Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm, trên Google Form. Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp cao Chủ đề 1: Khu vực Biết được vị trí địa -Giải thích được 1 số Tây Nam Á lí, địa hình, khí đặc điểm tự nhiên. hậu, tài nguyêncủa -Đánh giá được những khu vực Tây Nam thuận lợi, khó khăn về Á điều kiện tự nhiên trong việc phát triển các ngành kinh tế. Số câu: 10 4 6 Số điểm: 3,2 1,3 1,9 Tỉ lệ: 32% Chủ đề 2: Khu vực Biết được vị trí - Hiểu được ảnh - Đọc lược đồ Những trở Nam Á tiếp giáp, miền địa hưởng của dãy Hy- lượng mưa. ngại lớn ảnh hình, hệ thống ma-lay-a đến khí hậu - Đọc lược đồ hưởng đến sông, cảnh quan và của khu vực Nam Á. phân bố dân sự phát triển dân số khu vực - Xu hướng chuyển cư. kinh tế của Nam Á. dịch cơ cấu các ngành các nước kinh tế của Ấn Độ Nam Á Số câu:10 5 2 2 1 Số điểm: 3,3 1,6 0,8 0,6 0,3 Tỉ lệ: 33% Chủ đề 3: Khu vực Đặc điểm tự nhiên, Giải thích được các - Tính phần Chứng minh Đông Á kinh tế của Đông đặc điểm tự nhiên, dân trăm dân số. khu vực Á. cư, kinh tế của Đông - Phân tích Đông Á có Á. bảng thống kê số dân đông về xuất nhập khẩu. Số câu: 10 5 2 2 1 Số điểm:3,5 1,6 0,8 0,8 0,3 Tỉ lệ: 35% Tổng số câu: 30 14 10 4 2 Tổng số điểm: 10 4.5 3.5 1.4 0.6 Tổng tỉ lệ: 100% 45% 35% 16% 6%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 8A NĂM HỌC: 2021–2022 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Trắc nghiệm: (10 điểm) Câu 1: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á? A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. C. Có vị trí chiến lược về kinh tế- chính trị. D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. Câu 2: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồng bằng và bán bình nguyên. D. đồi núi. Câu 3 : Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là A. khí hậu gió mùa. B. khí hậu hải dương. C.khí hậu lục địa. D. khí hậu xích đạo. Câu 4:Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây nam Álà A. than đá. B. vàng. C. kim cương. D. dầu mỏ. Câu 5: Phát biểu nào sau đây cho thấy tầm quan trọng của các quốc gia Tây Nam Á đối với nền kinh tế thế giới? A. Vị trí địa lí quan trọng. B. Nơi xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. D. Nền kinh tế phát triển nhanh. Câu 6: Nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quanh năm không phảilà do A. địa hình núi, cao nguyên ở rìa lục địa chắn gió. B. có gió tín phong thổi quanh năm. C. vị trí không tiếp giáp biển. D. có đường chí tuyến đi qua giữa lãnh thổ. Câu 7: Ảnh hưởng lớn nhất của dãy núi cao phía đông bắc đối với khu vực Tây Nam Á là A. ngăn cản sự ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ Bắc Á thổi xuống.
- B. tạo nên sự đa dạng địa hình. C. tạo nên cảnh quan núi cao. D. cung cấp phù sa cho các con sông ở đây. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo ra cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm. B. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên sinh vật. C. Lượng mưa trung bình năm thấp. D. Lượng bốc hơi cao, độ ẩm không khí thấp. Câu 9: Vị trí của khu vực Tây nam Á có nhiều thuận lợi vì: A. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh và biển ăn sâu vào đất liền. B. Có hai mặt tiếp giáp với các biển và đại dương. C. Nằm ở ngã 3 châu lục Á, Âu, Phi, tiếp giáp với nhiều vịnh, biển. D. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh. Câu 10: Lựa chọn những đáp án đúng: Những khó khăn của tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn. B. Sông ngòi kém phát triển. C. Địa hình nhiều núi và cao nguyên. D. Thường xuyên xảy ra xung đột sắc tộc, tôn giáo. Câu 11:Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 12 : Miền địa hình phía bắc của Nam Á là A. hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. B. sơn nguyên Đê-can. C. dãy Gát Đông và Gát Tây. D. đồng bằng Ấn-Hằng. Câu 13: Nam Á có các kiểu cảnh quan: A. Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. Rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. Rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. Rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 14: Nam Á có các hệ thống sông lớn: A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công. B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát. C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. Câu15: Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng đến khí hậu Nam Á vì: A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á.
- C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam. D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á. Câu 16: Quốc gia nào ở Nam Á có số dân đông thứ hai thế giới? A. Ấn Độ. B. Pa-ki-xtan. C. Băng-la-đét. C. Nê-pan. Câu 17: Lựa chọn những đáp án đúng: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu các ngành kinh tế của Ấn Độ: A. Giảm giá trị tương đối ngành nông nghiệp. B. Tăng giá trị công nghiệp và dịch vụ. C.Giảm giá trị tương đối ngành công nghiệp. D. Tăng giá trị nông nghiệp và dịch vụ. Câu18: Dựa vào hình 10.2, cho biết vùng có lượng mưa lớn nhất khu vực Nam Á. A. Cao nguyên Đê-can. B. Vùng phía Bắc. C. Vùng Đông Bắc Ấn Độ. D. Vùng Tây Bắc. Câu 19: Căn cứ vào hình dưới đây em có nhận xét gì về đặc điểm phân bố dân cư của Nam Á?
- A. Dân cư phân bố không đều: dân tập trung đông ở các sơn nguyên, thưa dân ở trên dãy Hi-ma-lay-a. B. Dân cư phân bố không đều: dân tập trung đông ở trên dãy Hi-ma-lay-avà khu vực có mưa, thưa dân ở các sơn nguyên. C. Dân cư phân bố không đều: dân tập trung đông ở dải đồng bằng ven biển chân dãy Gát Tây và Gát Đông, khu vực sườn nam Hi-ma-lay-a. D. Dân cư phân bố không đều: dân tập trung đông ở đồng bằng sông Hồng, thưa dân ở khu vực sườn nam Hi-ma-lay-a và hoang mạc Tha. Câu20: Lựa chọn những đáp án đúng: Những trở ngại lớn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của các nước Nam Á là: A. Chiến tranh với các nước đế quốc lớn diễn ra liên miên. B. Dân cư phân bố không đều. C. Mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo trong khu vực. D. Quá trình đô hộ kéo dài gần 200 năm của đế quốc Anh. Câu 21: Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở đâu phần đất liền của Đông Á? A. Phía tây Trung Quốc. B. Phía đông Trung Quốc. C.Bán đảo Triều Tiên. D.Toàn bộ lãnh thổ phần đất liền. Câu 22: Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào? A. Thu đông. B. đông xuân. C. cuối xuân, đầu hạ. D. cuối hạ, đầu thu. Câu 23: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao. Câu 24:Quá trình phát triển kinh tế của các nước khu vực Đông Á đi từ sản xuất A. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. B. thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để tiêu dùng trong nước. C. thay thế các hoạt động sản xuất nông nghiệp đến làm cho nền kinh tế bước vào thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. đa dạng các mặt hàng để trở thành trung tâm công nghiệp của thế giới. Câu 25: Đặc điểm kinh tế các nước và các vùng lãnh thổ Đông Á là A. phát triển nhanh.
- B. tốc độ phát triển kinh tế cao. C. giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu. D. tất cả đều đúng. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á? A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu. C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu. D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc. Câu 27:Dựa vào bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á, cho biết đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi tụ phù sa của con sông nào? A. Tây Giang. B. Hắc Long Giang. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang. Câu 28: Tính số dân khu vực Đông Á năm 17/12/2021 (1.684.739.974 người) cho biết dân số khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số dân châu Á (4.697.167.074 người)? A. 21,29%. B. 35,86%. C. 59,37 %. D. 60, 34%. Câu 29: Bảng số liệu xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2015 (tỉ USD) Tiêu chí/ Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 625 2275 527 Nhập khẩu 648 1682 436 Em hãy nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của một số nước Đông Á. A. Các nước có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. B. Các nước có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
- C. Nhật Bản giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, Trung Quốc giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, Hàn Quốc giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. D. Nhật Bản giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, Trung Quốc giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, Hàn Quốc giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Câu 30: Lựa chọn những đáp án đúng:Em hãy chứng minh khu vực Đông Á có số dân đông? A. Dân cư chủ yếu sinh sống ở vùng đồng bằng ven biển. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, lượng mưa nhiều. C. Có khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới khô. D. Có các con sông cung cấp lượng nước nhiều.
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 D 0,3 16 A 0,3 2 A 0,3 17 C 0,4 3 C 0,3 18 A, B 0,3 4 D 0,4 19 C 0,3 5 B 0,3 20 B,C,D 0,3 6 C 0,3 21 A 0,3 7 A 0,3 22 D 0,3 8 B 0,3 23 A 0,3 9 C 0,3 24 A 0,4 10 A, B, C 0,4 25 D 0,3 11 B 0,3 26 C 0,4
- 12 A 0,3 27 C 0,4 13 A 0,4 28 B 0,4 14 D 0,3 29 D 0,4 15 C 0,4 30 A,B 0,3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn