Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 20212022 MÔN : ĐỊA LÍ –LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Ma trận có 01 trang) Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dung thấp Vận dung cao Chủ đề Chủ đề: 1 Trình bày một số đặc điểm phát Đặc điểm phát triển triển kinh tế – xã hội của các nước kinh tế xã hội ở các ở châu Á. nước Châu Á Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ : 10% 10% Chủ đề: 2 Trình bày được tình hình Tình hình phát triển phát triển kinh tế và nơi kinh tế xã hội ở các phân bố chủ yếu. nước Châu Á Số câu: 6 6 Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ : 15% 15% Chủ đề: 3 Trình bày được đặc điểm tự nhiên Khu vực Tây Nam Á ảnh hưởng lớn đến tình hình kinh tế xã hôi của khu vực Tây Nam Á. Số câu: 8 8 Số điểm: 2 2,0 Tỉ lệ : 20% 20% Chủ đề: 4 Xác định được đặc điểm vị Vẽ biểu đồ về cơ cấu tổng Nhận xét Khu vực Nam Á trí, địa hình, khí hậu sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của một quốc gia trong khu vực Nam Á. Số câu: 7 1 1 9 Số điểm: 2,5 2,0 1,0 5,5 Tỉ lệ : 25% 20% 10% 55% TSC: 13 9 1 1 24 TSĐ 4,0 3,0 2,0 1,0 10đ Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM DUY ỆT CỦA BGH DUYỆT CỦ KIA T ỂM TRA ĐÁNH GIÁ CU Ổ CM ỐI HỌC KÌ I GIÁO VIÊN L ẬP MA TRẬN TR ƯỜ NG THCS NGUY (Kí, ghi rõ họ và tên) ỄN HU Ệ (Kí, ghi rõ họ và tên) NĂM HỌC 20212022 (Kí, ghi rõ họ và tên) Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm §Ò chÝnh thøc (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐỀ 01 Điêm ̉ Lơi nh ̀ ận xét cua thây (cô) giao ̉ ̀ ́ A. TRẮC NGHIỆM:(7,0ĐIỂM). I. Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (5,0 điểm): Câu 1: Hai quốc gia có sản lượng lua g ́ ạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: A. Thái Lan và Việt Nam B. Trung Quốc và Ấn Độ C. Ấn Độ và Thái Lan D. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới: A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Malaixia Câu 3: Nước khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: A. Trung Quốc B. Arậpxêút C. Irắc D. Côoét. Câu 4: Tuần lộc là vật nuôi quan trọng nhất của khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á Câu 5: Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc B. Nhật Bản, Xingapo, Trung Quốc C. Trung Quốc, Xingapo, Thái Lan D. Thái Lan, Malaixia, Trung Quốc Câu 6: Cây lương thực qua trọng nhất ở châu Á là: A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa gạo D. Ngô Câu 7: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục C. Nguồn dầu mỏ phong phú D. Cả ba ý trên. Câu 8: Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu : A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 9: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Arập Xêut B. Irắc C. Ôman D. Xiri Câu 10: Điểm cực Bắc và cực Nam của Tây Nam Á kéo dài trên những vĩ độ : A. 120B 410B B. 120B 420B C. 120B 430B D. 120B 440B Câu 11: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất? A. ARậpxêút, Irắc, Iran, Libăng B. ARậpxêút, Iran, Thổ Nhĩ Kì, CôOét C. ARậpxêút, Ixraen, Iran, CôOé D. ARậpxêút, Irắc, Iran, CôOét Câu 12: Đồng bằng ở Tây Nam Á là: A. Lưỡng Hà B. Ấn Hằng C. Hoa Bắc D. Hoa Trung Câu 13: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A.Sông Ấn, sông Hằng B. Sông Hoàng Hà C.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat Câu 14: Cây trồng nổi tiếng ở Tây Nam Á là
- A. Chà là B. Lúa mì C.Ngô D. Lúa gạo Câu 15: Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Xích đạo B. Nhiệt đới gió mùa C. Cận nhiệt đới D. Nhiệt đới khô Câu 16: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn A. Rất phát triển. B. Phát triển. C. Đang phát triển D. Chậm phát triển Câu 17: Kiểu cảnh quan nào sau không phổ biến ở Nam Á: A. Địa Trung Hải B. Xa van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Núi cao Câu 18: Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: A. NêPan B.Ấn Độ C. Bu tan D.Pakixtan Câu 19: Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới: A. 8 B.9 C.10 D. 11 Câu 20: Nam Á là một trong những khu vực: A. Có mưa nhiều nhất thế giới B. Nóng nhất thế giới C. Khô hạn nhất thế giới D. Lạnh nhất thế giới II. Chọn dữ liệu cột A sao cho phù hợp với tên quốc gia ở cột B và điền vào cột C: Câu 21(1,0 điểm): Nối các ý ở cột A (Nhóm nước )với các ý ở cột B(Tên nước và vùng lãnh thổ) sao cho phù hợp và trả lời vào cột C: A B C 1. Nước có nền kinh tế – xã hội phát triển toàn diện A. Brunây, Côoét, ArậpXêút… 1........... 2. Nhóm nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh B. Lào, NêPan, Bănglađét… 2. .......... được gọi là những nước công nghiệp mới 3. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế – xã hội C. Nhật Bản 3............. chưa phát triển cao, chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ. 4. Nhóm nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu D. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo… 4............. vào sản xuất nông nghiệp E. Trung Quốc, Hàn Quốc, Côoét III. Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp. Câu 22(1,0 điểm): Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với đặc điểm địa hình của Nam Á.( đồng bằng Ấn Hằng, dãy GátTây và Gát Đông, sơn nguyên Đêcan, hệ thống núi Hymalaya, đồng bằng Lưỡng Hà) Phía Bắc là……………..……...........….. hùng vĩ, chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam, dài gần 2.600km, rộng trung bình 320 – 400km. Ở giữa là………………..…...…....… rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển Aráp đến vịnh Ben gan dài hơn 3.000km, rộng từ 250350km. Phía Nam là …………………………...., tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông là ………………………………………. B. Tự luân: ̣ (3,0 điêm) ̉ Cho bảng số liệu sau về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP của Ấn Độ: Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1999 2001 2009 Nông – Lâm Thủy sản 27,7 25,0 17,8 Công nghiệp – xây dựng 26,3 27,0 28,2 Dịch vụ 46,0 48,0 54,0 Câu 1(2,0 điểm). Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2009 ?
- Câu 2(1,0 điểm). Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................ PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) §Ò chÝnh thøc (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ ̀02 Điêm ̉ Lơi nh ̀ ận xét cua thây (cô) giao ̉ ̀ ́ A. TRẮC NGHIỆM :( 7,0ĐIỂM). I. Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp. Câu 1(1,0 điểm): Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với đặc điểm địa hình của Nam Á.( đồng bằng Ấn Hằng, dãy GátTây và Gát Đông, sơn nguyên Đêcan, hệ thống núi Hymalaya, đồng bằng Lưỡng Hà) Phía Bắc là……………..……...........….. hùng vĩ, chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam, dài gần 2.600km, rộng trung bình 320 – 400km. Ở giữa là………………..…...…....… rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển Aráp đến vịnh Bengan dài hơn 3.000km, rộng từ 250350km. Phía Nam là …………………………...., tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông là ………………………………………. II. Chọn dữ liệu cột A sao cho phù hợp với tên quốc gia ở cột B và điền vào cột C: Câu 2 (1,0 điểm): Nối các ý ở cột A(Nhóm nước) với các ý ở cột B(Tên nước và vùng lãnh thổ) sao cho phù hợp và trả lời vào cột C: A B C 1. Nước có nền kinh tế – xã hội phát triển toàn diện A. Brunây, Côoét, ArậpXêút… 1......... 2. Nhóm nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh B. Lào, NêPan, Bănglađét… 2... ...... được gọi là những nước công nghiệp mới 3. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế – xã hội chưa C. Nhật Bản 3............ phát triển cao, chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ. 4. Nhóm nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu D. Hàn Quốc, Đài Loan, Xinga 4............ vào sản xuất nông nghiệp po… E. Trung Quốc, Hàn Quốc, Côoét III.Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (5,0 điểm): Câu 3: Nam Á là một trong những khu vực:
- A. Có mưa nhiều nhất thế giới. B. Nóng nhất thế giới. C. Khô hạn nhất thế giới. D. Lạnh nhất thế giới. Câu 4: Đồng bằng ở Tây Nam Á là: A. Lưỡng Hà. B. Ấn Hằng. C. Hoa Bắc. D. Hoa Trung. Câu 5: Tuần lộc là vật nuôi quan trọng nhất của khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á Câu 6: Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: A. NêPan B.Ấn Độ C. Bu tan D.Pakixtan Câu 7: Cây lương thực qua trọng nhất ở châu Á là: A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa gạo D. Ngô Câu 8: Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu : A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 9: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Arập Xêut B. Irắc C. Ôman D. Xiri Câu 10: Điểm cực Bắc và cực Nam của Tây Nam Á kéo dài trên những vĩ độ : A. 120B 410B B. 120B 420B C. 120B 430B D. 120B 440B Câu 11: Cây trồng nổi tiếng ở Tây Nam Á là A. Chà là B. Lúa mì C.Ngô D. Lúa gạo Câu 12: Hai quốc gia có sản lượng lua g ́ ạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: A. Thái Lan và Việt Nam B. Trung Quốc và Ấn Độ C. Ấn Độ và Thái Lan D. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 13: Kiểu cảnh quan nào sau không phổ biến ở Nam Á: A. Địa Trung Hải B. Xa van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Núi cao Câu 14: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục C. Nguồn dầu mỏ phong phú D. Cả ba ý trên. Câu 15: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất? A. ARậpxêút, Irắc, Iran, Libăng. B. ARậpxêút, Iran, Thổ Nhĩ Kì, CôOét C. ARậpxêút, Ixraen, Iran, CôOét D. ARậpxêút, Irắc, Iran, CôOét Câu 16: Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc B. Nhật Bản, Xingapo, Trung Quốc C. Trung Quốc, Xingapo, Thái Lan D. Thái Lan, Malaixia, Trung Quốc Câu 17: Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Xích đạo B. Nhiệt đới gió mùa C. Cận nhiệt đới D. Nhiệt đới khô Câu 18: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A.Sông Ấn, sông Hằng B. Sông Hoàng Hà C.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat Câu 19: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn A. Rất phát triển. B. Phát triển. C. Đang phát triển D. Chậm phát triển Câu 20: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới: A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Malaixia Câu 21: Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới: A. 8 B.9 C.10 D. 11 Câu 22: Nước khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
- A. Trung Quốc B. Arậpxêút C. Irắc D. Côoét B. Tự luân: ̣ (3,0 điêm) ̉ Cho bảng số liệu sau về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP của Ấn Độ: Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1999 2001 2009 Nông – Lâm Thủy sản 27,7 25,0 17,8 Công nghiệp – xây dựng 26,3 27,0 28,2 Dịch vụ 46,0 48,0 54,0 Câu 1(2,0 điểm). Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2009 ? Câu 2(1,0 điểm). Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............... PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN NĂM HỌC 20212022 HUỆ MÔN : ĐỊA LÍ –LỚP 8 Họ và tên:……………………… Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Lớp ….. §Ò chÝnh thøc (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ ̀03 Điêm ̉ Lơi nh ̀ ận xét cua thây (cô) giao ̉ ̀ ́ A. TRẮC NGHIỆM :( 7,0ĐIỂM). I.Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (5,0 điểm): Câu 1: Điểm cực Bắc và cực Nam của Tây Nam Á kéo dài trên những vĩ độ : A. 120B 410B B. 120B 420B C. 120B 430B D. 120B 440B Câu 2: Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới: A. 8 B.9 C.10 D. 11 Câu 3: Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu : A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 4: Tuần lộc là vật nuôi quan trọng nhất của khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á Câu 5: Cây lương thực qua trọng nhất ở châu Á là: A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa gạo D. Ngô Câu 6: Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: A. NêPan B.Ấn Độ C. Bu tan D.Pakixtan Câu 7: Hai quốc gia có sản lượng lua g ́ ạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: A. Thái Lan và Việt Nam B. Trung Quốc và Ấn Độ
- C. Ấn Độ và Thái Lan D. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 8: Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Xích đạo B. Nhiệt đới gió mùa C. Cận nhiệt đới D. Nhiệt đới khô Câu 9: Nam Á là một trong những khu vực: A. Có mưa nhiều nhất thế giới B. Nóng nhất thế giới C. Khô hạn nhất thế giới D. Lạnh nhất thế giới Câu 10: Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc B. Nhật Bản, Xingapo, Trung Quốc C. Trung Quốc, Xingapo, Thái Lan D. Thái Lan, Malaixia, Trung Quốc Câu 11: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất? A. ARậpxêút, Irắc, Iran, Libăng B. ARậpxêút, Iran, Thổ Nhĩ Kì, CôOét C. ARậpxêút, Ixraen, Iran, CôOé D. ARậpxêút, Irắc, Iran, CôOét Câu 12: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A.Sông Ấn, sông Hằng B. Sông Hoàng Hà C.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat Câu 13: Kiểu cảnh quan nào sau không phổ biến ở Nam Á: A. Địa Trung Hải B. Xa van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Núi cao Câu 14: Đồng bằng ở Tây Nam Á là: A. Lưỡng Hà B. Ấn Hằng C. Hoa Bắc D. Hoa Trung Câu 15: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục C. Nguồn dầu mỏ phong phú D. Cả ba ý trên. Câu 16: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới: A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Malaixia Câu 17: Cây trồng nổi tiếng ở Tây Nam Á là A. Chà là B. Lúa mì C.Ngô D. Lúa gạo Câu 18: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn A. Rất phát triển. B. Phát triển. C. Đang phát triển D. Chậm phát triển Câu 19: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Arập Xêut B. Irắc C. Ôman D. Xiri Câu 20: Nước khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: A. Trung Quốc B. Arậpxêút C. Irắc D. Côoét II. Chọn dữ liệu cột A sao cho phù hợp với tên quốc gia ở cột B và điền vào cột C: Câu 21(1,0 điểm): Nối các ý ở cột A(Nhóm nước) với các ý ở cột B(Tên nước và vùng lãnh thổ) sao cho phù hợp và trả lời vào cột C: A B C 1. Nước có nền kinh tế – xã hội phát triển toàn diện A. Brunây, Côoét, ArậpXêút… 1........... 2. Nhóm nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh B. Lào, NêPan, Bănglađét… 2............ được gọi là những nước công nghiệp mới 3. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế – xã hội C. Nhật Bản 3........... chưa phát triển cao, chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ.
- 4. Nhóm nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu D. Hàn Quốc, Đài Loan, Xinga 4............ vào sản xuất nông nghiệp po… E. Trung Quốc, Hàn Quốc, Côoét III. Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp. Câu 22(1,0 điểm): Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với đặc điểm địa hình của Nam Á.( đồng bằng Ấn Hằng, dãy GátTây và Gát Đông, sơn nguyên Đêcan, hệ thống núi Hymalaya, đồng bằng Lưỡng Hà) Phía Bắc là……………..……...........….. hùng vĩ, chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam, dài gần 2.600km, rộng trung bình 320 – 400km. Ở giữa là………………..…...…....… rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển Aráp đến vịnh Bengan dài hơn 3.000km, rộng từ 250350km. Phía Nam là …………………………...., tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông là ………………………………………. B. TƯ LUÂN: (3,0 ĐIÊM) Cho bảng số liệu sau về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP của Ấn Độ: Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1999 2001 2009 Nông – Lâm Thủy sản 27,7 25,0 17,8 Công nghiệp – xây dựng 26,3 27,0 28,2 Dịch vụ 46,0 48,0 54,0 Câu 23(2,0 điểm). Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2009 ? Câu 24(1,0 điểm). Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................ PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN : ĐỊA LÍ –LỚP 8 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) §Ò chÝnh thøc (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ ̀04 Điêm ̉ Lơi nh ̀ ận xét cua thây (cô) giao ̉ ̀ ́ A. TRẮC NGHIỆM :( 7,0ĐIỂM). I. Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp. Câu 1(1,0 điểm): Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với đặc điểm địa hình của Nam Á.( đồng bằng Ấn Hằng, dãy GátTây và Gát Đông, sơn nguyên Đêcan, hệ thống núi Hymalaya, đồng bằng Lưỡng Hà)
- Phía Bắc là……………..……...........….. hùng vĩ, chạy theo hướng Tây Bắc Đông Nam, dài gần 2.600km, rộng trung bình 320 – 400km. Ở giữa là………………..…...…....… rộng và bằng phẳng, chạy từ bờ biển Aráp đến vịnh Bengan dài hơn 3.000km, rộng từ 250350km. Phía Nam là …………………………...., tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông là ………………………………………. II. Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (5,0 điểm): Câu 2: Giá trị sản xuất công nghiệp ở Ấn Độ đứng thứ mấy thế giới: A. 8 B.9 C.10 D. 11 Câu 3: Nước khai thác dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: A. Trung Quốc B. Arậpxêút C. Irắc D. Côoét. Câu 4: Tuần lộc là vật nuôi quan trọng nhất của khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C. Trung Á D. Tây Nam Á Câu 5: Cây lương thực qua trọng nhất ở châu Á là: A. Lúa mì B. Lúa mạch C. Lúa gạo D. Ngô Câu 6: Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: A. NêPan B.Ấn Độ C. Bu tan D.Pakixtan Câu 7: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Arập Xêut B. Irắc C. Ôman D. Xiri Câu 8: Điểm cực Bắc và cực Nam của Tây Nam Á kéo dài trên những vĩ độ : A. 120B 410B B. 120B 420B C. 120B 430B D. 120B 440B Câu 9: Tây Nam Á nằm trong đới khí hậu : A. Nhiệt đới khô B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa Câu 10: Quốc gia nào ở Tây Nam Á có nguồn dầu mỏ lớn nhất? A. ARậpxêút, Irắc, Iran, Libăng B. ARậpxêút, Iran, Thổ Nhĩ Kì, Cô Oét C. ARậpxêút, Ixraen, Iran, CôOét D. ARậpxêút, Irắc, Iran, CôOét Câu 11: Những nước ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển cao là: A. Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc B. Nhật Bản, Xingapo, Trung Quốc C. Trung Quốc, Xingapo, Thái Lan D. Thái Lan, Malaixia, Trung Quốc Câu 12: Đồng bằng ở Tây Nam Á là: A. Lưỡng Hà B. Ấn Hằng C. Hoa Bắc D. Hoa Trung Câu 13: Cây trồng nổi tiếng ở Tây Nam Á là A. Chà là B. Lúa mì C.Ngô D. Lúa gạo Câu 14: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới: A. Thái Lan, Việt Nam B. Trung Quốc, Ấn Độ C. Nga, Mông Cổ D. Nhật Bản, Malaixia Câu 15: Khu vực Nam Á có khí hậu: A. Xích đạo B. Nhiệt đới gió mùa C. Cận nhiệt đới D. Nhiệt đới khô Câu 16: Kiểu cảnh quan nào sau không phổ biến ở Nam Á: A. Địa Trung Hải B. Xa van C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Núi cao Câu 17: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục C. Nguồn dầu mỏ phong phú D. Cả ba ý trên Câu 18: Nam Á là một trong những khu vực:
- A. Có mưa nhiều nhất thế giới B. Nóng nhất thế giới C. Khô hạn nhất thế giới D. Lạnh nhất thế giới Câu 19: Hai quốc gia có sản lượng lua g ́ ạo xuất khẩu nhiều nhất trên thế giới là: A. Thái Lan và Việt Nam B. Trung Quốc và Ấn Độ C. Ấn Độ và Thái Lan D. Việt Nam và In đô nê xi a Câu 20: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn A. Rất phát triển. B. Phát triển. C. Đang phát triển D. Chậm phát triển Câu 21: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông: A.Sông Ấn, sông Hằng B. Sông Hoàng Hà C.Sông Trường Giang D. Sông Tigrơ và Ơphrat III. Chọn dữ liệu cột A sao cho phù hợp với tên quốc gia ở cột B và điền vào cột C: Câu 22(1,0 điểm): Nối các ý ở cột A(Nhóm nước) với các ý ở cột B(Tên nước và vùng lãnh thổ) sao cho phù hợp và trả lời vào cột C: A B C 1. Nước có nền kinh tế – xã hội phát triển toàn diện A. Brunây, Côoét, ArậpXêút… 1........... 2. Nhóm nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh B. Lào, NêPan, Bănglađét… 2. ......... được gọi là những nước công nghiệp mới 3. Nhóm nước giàu nhưng trình độ kinh tế – xã hội C. Nhật Bản 3.............. chưa phát triển cao, chủ yếu dựa vào khai thác – xuất khẩu dầu mỏ. 4. Nhóm nước đang phát triển, nền kinh tế dựa chủ yếu D. Hàn Quốc, Đài Loan, Xinga 4............ vào sản xuất nông nghiệp po… E. Trung Quốc, Hàn Quốc, Côoét B. TƯ LUÂN: (3,0 ĐIÊM) Cho bảng số liệu sau về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP của Ấn Độ: Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1999 2001 2009 Nông – Lâm Thủy sản 27,7 25,0 17,8 Công nghiệp – xây dựng 26,3 27,0 28,2 Dịch vụ 46,0 48,0 54,0 Câu 23(2,0 điểm). Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2009 ? Câu 24(1,0 điểm). Hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ......................................................... ................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN : ĐỊA LÍ LỚP 8 (H ướng d ẫn g ồm 02 trang)
- I. Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận :Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp ánbiểu điểm chấm chi tiết: 1. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25đ) (Chung cho cả đề 1, đề 2, đề 3, đề 4 ) MÃ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 17 18 19 20 6 ĐA A B B B A C D B A B D A D A B C A B C A Câu 21: Điền khuyết: 1. Hệ thống núi Hymalaya 2. Đồng bằng Ấn Hằng 3. sơn nguyên Đềcan 4. Dãy Gáttây và Gát đông Câu 22: Ghép nối: 1C; 2D; 3A; 4B o0o MÃ ĐỀ 02: Câu 1: Điền khuyết: 1. Hệ thống núi Hymalaya 2. Đồng bằng Ấn Hằng 3. sơn nguyên Đềcan 4. Dãy Gáttây và Gát đông Câu 2: Ghép nối: 1C; 2D; 3A; 4B Câu 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 19 20 21 22 8 ĐA A A B B C B A B A A A D D A B D C B C B o0o MÃ ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 17 18 19 20 6 ĐA B C B B C B A B A A D D A A D B A C A B Câu 21: Ghép nối: 1C; 2D; 3A; 4B Câu 22: Điền khuyết: 1. Hệ thống núi Hymalaya 2. Đồng bằng Ấn Hằng 3. sơn nguyên Đềcan 4. Dãy Gáttây và Gát đông o0o MÃ ĐỀ 0 4 Câu 1: Điền khuyết: 1. Hệ thống núi Hymalaya 2. Đồng bằng Ấn Hằng 3. sơn nguyên Đềcan 4. Dãy Gáttây và Gát đông Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 18 19 20 21 7 ĐA C B A C B B B B D A A A B B A D A A C D Câu 22: Ghép nối: 1C; 2D; 3A; 4B
- 2. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 2,0đ * Vẽ biểu đồ tròn đúng, đẹp. 1,0 BIỂU ĐỒ TH Ể HIỆN C Ơ C ẤU KINH 1 * Ghi tên biểu đồ TẾ C ỦA ẤN ĐỘ NĂM 2009 0,5 * Chú giải. 0,5 Nông 1,0đ Nhận xét : 17.8% Nghi ệp + Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấ54% n Độ C ông 28.2% nghi ệp Tỉ trọng các nhóm ngành nông – lâm – thuỷ – sản giảm mạnh Dịch vụ 0,25 2 Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp, dịch vụ tăng mạnh. 0,25 + Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế theo hướng CNH, HĐH. 0,5 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Kí, ghi rõ họ và tên) ( Kí, ghi rõ họ và tên) ( Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thắm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn