Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ nhận thức Nội dung Thông Vận dụng TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 A. KHÁI - Vị trí địa lí ,địa QUÁT hình và khoáng CHÂU Á sản. - Khí hậu châu á. - Sông ngòi và cảnh quan châu Á. 9TN - Đặc điểm dân cư 1TL 1TL xã hội châu Á. - Đặc điểm phát triển kinh tế xã hội châu Á. - Tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á. 2 B. ĐIỀU - Khu vực Tây 3TN KIỆN TỰ Nam Á. NHIÊN - Điều kiện tự VÀ KINH nhiên khu vực TẾ XÃ Nam Á. 1TL HỘI CÁC - Dân cư và đặc KHU điểm kinh tế khu VỰC vực Nam Á. - Đặc điểm tự CHÂU Á nhiên khu vực Đông Á. - Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á. Tổng 12TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8
- TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận kiến thức năng cần kiểm tra, thức thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 A. KHÁI - Vị trí địa Nhận biết: QUÁT lí ,địa hình và - Diện tích của lãnh VỀ VỊ khoáng sản. thổ châu Á. TRÍ ĐỊA - Khí hậu - Biết được vị trí tiếp LÍ, châu Á. giáp của châu Á. ĐIỀU - Sông ngòi - Biết được đặc điểm KIỆN và cảnh quan các kiểu khí hậu của 9TN TỰ châu Á. châu Á. NHIÊN - Đặc điểm - Biết được Việt Nam VÀ DÂN dân cư xã hội nằm trong đới khí hậu CƯ, châu Á. nào. KINH - Đặc điểm - Đặc điểm sông ngòi TẾ phát triển châu Á. CHÂU Á kinh tế xã hội - Biết được quy mô châu Á. dân số châu Á. - Tình hình phát triển - Biết được tên các kinh tế xã hội nước và vùng lãnh thổ châu Á. công nghiệp mới của châu Á. - Quốc gia xuất khẩu lúa gạo lớn nhất thế giới. Thông hiểu: - Trình bày được đặc điểm địa hình châu Á. - Trình bày đặc điểm các kiểu khí hậu châu Á. - Hiểu được sự khác nhau giữa khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Vận dụng: - Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý, kích thước lãnh thổ với khí hậu. - Giải thích được sự khác nhau về chế độ 1TL
- nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn. - Giải thích được sự phân bố của một số cảnh quan châu Á. Vận dụng cao: - Liên hệ và đưa ra các biện pháp giảm sự gia tăng dân số ở Việt Nam. - Chứng minh và giải thích được châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới. - Giải thích đặc điểm dân cư dân tộc châu Á. 1TL 2 B. ĐIỀU - Khu vực Nhận biết: KIỆN Tây Nam Á. - Biết được quốc gia TỰ - Điều kiện tự có trữ lượng dầu mỏ NHIÊN nhiên khu vực lớn nhất Tây Nam Á. 3TN VÀ Nam Á. - Biết được kiểu khí KINH - Dân cư và hậu nổi bật của khu TẾ XÃ đặc điểm kinh vực Nam Á. HỘI tế khu vực - Biết được quốc gia Nam Á. CÁC phát triển nhất Nam Á. - Đặc điểm tự KHU nhiên khu vực - Biết được vị trí địa lí, VỰC Đông Á. tên các quốc gia và CHÂU Á - Tình hình vùng lãnh thổ thuộc phát triển khu vực Đông Á. kinh tế - xã - Biết các đặc điểm địa hội khu vực hình, khí hậu, sông Đông Á. ngòi và cảnh quan tự nhiên của khu vực. - Nắm vững đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Đông Á. - Biết được quốc gia có nền kinh tế phát triển nhanh và nhiều tiềm năng. - Biết được đặc điểm nước Nhật sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Thông hiểu: - Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lý. - Giải thích đặc điểm sông ngòi. - Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng trong giao lưu văn 1TL hóa, kinh tế, xã hội. - Biết được kiểu khí hậu nổi bật của khu vực Nam Á. - Trình bày đặc điểm tự nhiên của các khu vực. - Trình bày được nền kinh tế Ấn Độ. - Hiểu được cơ bản 2 bộ phận của Đông Á, tên các sông lớn. - Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản và Trung Quốc. Vận Dụng cao: - Giải thích nguyên nhân sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á. Tổng 12TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÍ 8 Họ và tên:…………………………………. NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp : ………………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực nào? A. Bắc Á. B.Ven biển Đông Á. C.Ven biển Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á. Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á? A. Dân cư thưa thớt. B. Đông dân nhất thế giới. C. Dân cư phân bố không đều. D. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới. Câu 5: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á là A. Ma-lai-xi-a,Hàn Quốc, Xin-ga-po. B. Ấn Độ, Xin-ga-po, Hàn Quốc. C. Xin- ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc. D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan. Câu 6: Quốc gia ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập-xê-út. D. I-ran. Câu 7: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận nhiệt Địa trung hải. Câu 8: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-đet. D. Pa-kis-tan. Câu 9: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng? A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. CHDCND Triều Tiên. Câu 10: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là A. 8.200km. B. 8.500km. C. 9.000km. D. 9.500km. Câu 11: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 12: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
- Câu 1. (3,0 điểm): Trình bày những đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. Câu 2. (2,0 điểm): Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á đến khí hậu. Câu 3. (1,0 điểm): Vì sao nói châu Á là châu lục đông dân nhất trên thế giới? Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..………….. ……………………………………………………………………………………………… …………………
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HDC KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C A D A C A D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Trình bày những đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á. - Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, có 3 miền địa hình: Câu 1 + Phía đông bắc và tây nam là hệ thống núi cao và sơn nguyên. 0,5 (3,0 + Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà, được bồi đắp bởi phù sa của hai sông điểm) Ti-grơ và Ơ-phrát. + Phía tây nam là sơn nguyên A-rap. 0,5 - Khí hậu khô hạn. 0,5 - Cảnh quan thảo nguyên khô hạn, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. 0,5 - Sông ngòi kém phát triển. - Tài nguyên: 0,5 + Trữ lượng dầu mỏ phong phú, phân bố chủ yếu ở các quốc gia như: A- rập-xê-ut, I-ran, I-rắc, Cô-oét. 0,5 + Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí, kích thước của lãnh thổ châu Á đến khí hậu. * Ý nghĩa Câu 2 - Lãnh thổ kéo dài từ cực Bắc đến Xích đạo khiến lượng bức xạ mặt trời 1,0 (2,0 phân bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc xuống nam. điểm) - Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu phân hóa thành các kiểu khác nhau, khí hậu ẩm ở gần biển và khí hậu khô hạn ở lục địa. 1,0 Vì sao nói châu Á là châu lục đông dân nhất trên thế giới? Câu 3 - Châu Á tập trung các quốc gia rộng lớn và đông dân như: Trung Quốc, (1,0 Ấn Độ, In-do-nê-si-a… 0,25 điểm - Châu Á là châu lục có điều kiện tự nhiên thuận lợi vì nằm trong khu ) vực hoạt động gió mùa, có đầy đủ các đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo, 0,25 nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới và hàn đới. - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiện cao. 0,25 - Châu Á là nơi có nền văn hóa phát triển. - Tất cả sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và xã hội đã dẫn đến việc châu 0,25 Á đông dân, ngoài ra do chiến tranh dẫn đến đói nghèo, dẫn đến tâm lý sinh bù, sinh dự trữ, và ngoài ra còn do hủ tục lạc hậu. Một vấn đề nữa là do tín ngưỡng tôn giáo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn