intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA 8 Năm học 2022-2023 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lớp 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung tuần 17 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/nội dung cao Trắc Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm Vị trí địa lí, kích thước, địa hình, 2 1 1 2 2,5 khoáng sản Châu Á Khí hậu Châu Á 3 2 5 1,25 Sông ngòi cảnh 3 1 1 1 4 3 quan Châu Á Dân cư, xã hội 4 1 1 4 2 Châu Á Kinh tế, xã hội 4 1 5 1,25 châu Á
  2. MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/nội dung cao Trắc Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm Vị trí địa lí, kích thước, địa hình, 2 1 1 2 2,5 khoáng sản Châu Á Số ý/câu tự luận 1 1 1 3 5,0 Số câu TN 16 4 20 5,0 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0điểm
  3. b. Bản đặc tả Chương/ Số câu hỏi Chủ theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá đề/nội Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao 1 Vị trí địa - Nhận biết: lí, kích Biết được vị trí địa lý, giới hạn châu Á 2TN* thước, Trình bày được đặc điểm về kích thước lãnh thổ châu Á địa hình, - Thông hiểu: khoáng Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản châu Á. 1TL* sản Châu Á 2 Khí hậu - Nhận biết: Châu Á Trình bày, giải thích đặc điểm khí hậu Châu Á và nguyên nhân của 3TN* nó. - Thông hiểu: Hiểu được đặc điểm gió mùa và các kiểu khí hậu phổ biến Châu Á 2TN* 3 Sông - Nhận biết: ngòi Đặc điểm các con của đông Á, Bắc Á 3TN* cảnh - Thông hiểu: quan Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở châu Á và giải thích được 1TN* Châu Á sự phân bố của một số cảnh quan. - Vận dụng: Giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn 1TL*
  4. 4 Dân cư, Nhận biết: xã hội Biết được các nước nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á: 4TN* Châu Á Châu Á có số dân đông nhất so với các châu lục khác, mức độ tăng dân số đạt mức trung bình thế giới. Sự da dạng và phân bố các chủng tộc sinh sống ở Châu Á. Quốc gia ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa - Thông hiểu: Trình bày và giải thích được một số đặc điểm nổi bật của dân cư xã hội châu Á - Vận dụng: 1TL* Dựa và số liệu nhận xét và tính mật độ các khu vực Châu Á 5 Kinh tế, - Nhận biết: xã hội Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một sồ đặc điểm phát 4TN* châu Á triển kinh tế của các nước ở châu Á hiện nay. Biết được sự chênh lệch về kinh tế giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ Châu Á. - Thông hiểu: Hiểu nền kinh tế các nước ở châu Á có sự chuyển biến mạnh mẽ 1TN* theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, song trình độ phát triển kinh tế giữa các nước và vùng lãnh thổ không đồng đều. 16 câu 4 câu 1 câu 1 câu TL TNKQ TNKQ TL Tổng số câu 1 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  5. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ : 01 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (20 phút - 5 điểm ) *Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là. A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu. A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Xích đạo. C. Cận nhiệt núi cao. D. Cận cực và cực. Câu 3: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu. A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô. Câu 4: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 5: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan,Việt Nam. B.Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 6: Đâu là nước có nền kinh tế – xã hội triển triển toàn diện nhất châu Á A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 7: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc B.Trung Quốc C. Nhật Bản D. TriềuTiên. Câu 8: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Việt Nam. Mông Cổ. D. Đài Loan. Câu 9: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 10: Gió mùa là. A. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm. B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô. C. Loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau. D. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi. Câu 11: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít. Câu 12: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là. A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. B. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước.
  6. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước. D. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác. Câu 13: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 14: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về. A. Giao thông, Thủy điện. B. Cung cấp nước sinh hoạt. C. Du lịch. D. Giao thông, du lịch. Câu 15: Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng lá rộng. B. Xavan và cây bụi. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích các cảnh quan rừng, xavan và thảo nguyên ở châu Á là A. Cháy rừng. B. Con người khai phá. C. Xói mòn, sạt lở đất. D. Chiến tranh tàn phá. Câu 17: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Không có đới khí hậu cực và cận cực. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Phân hóa theo chiều đông - tây. D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam. Câu 18: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 19: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng. A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 20: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á là A. 9200 km. B. 9000km. C. 8500 km. D. 8000 km. II. TỰ LUẬN: (25 phút - 5 điểm ) Câu 21: (2điểm)Trình bày đặc điểm về địa hình và khoáng sản của Châu Á ? Câu 22: (2 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Á có những giá trị kinh tế gì? Câu23: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng diện tích và dân số của các khu vực Châu Á năm 2001 Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 (nghìn Km ) 2 (triệu người) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286
  7. a. Kể tên 2 khu vực đông dân nhất Châu Á? b. Tính mật độ dân của 2 khu vực đông dân nhất. ............... HẾT ................
  8. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ : 02 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (20 phút - 5 điểm ) *Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu. A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô. Câu 2: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan,Việt Nam. B.Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 3: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 4: Đâu là nước có nền kinh tế – xã hội triển triển toàn diện nhất châu Á A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 5: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Việt Nam. Mông Cổ. D. Đài Loan. Câu 6: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 7: Gió mùa là. A. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm. B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô. C. Loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau. D. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi. Câu 8: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Nê-grô-ít. D. Môn-gô-lô-ít Câu 9: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc B.Trung Quốc C. Nhật Bản D. TriềuTiên. Câu 10: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là. A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. B. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước. D. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác. Câu 11: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 12: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về. A. Giao thông, Thủy điện. B. Cung cấp nước sinh hoạt. C. Du lịch. D. Giao thông, du lịch.
  9. Câu 13: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng. A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 14: Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng lá rộng. B. Xavan và cây bụi. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích các cảnh quan rừng, xavan và thảo nguyên ở châu Á là A. Cháy rừng. B. Con người khai phá. C. Xói mòn, sạt lở đất. D. Chiến tranh tàn phá. Câu 16: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Không có đới khí hậu cực và cận cực. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Phân hóa theo chiều đông - tây. D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam. Câu 17: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 18: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á là A. 9200 km. B. 9000km. C. 8500 km. D. 8000 km. Câu 19: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là. A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 20: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu. A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Xích đạo. C. Cận nhiệt núi cao. D. Cận cực và cực. II. TỰ LUẬN: (25 phút - 5 điểm ) Câu 21: (2điểm)Trình bày đặc điểm về địa hình và khoáng sản của Châu Á ? Câu 22: (2 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Á có những giá trị kinh tế gì? Câu23: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng diện tích và dân số của các khu vực Châu Á năm 2001 Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 (nghìn Km ) 2 (triệu người) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286
  10. a. Kể tên 2 khu vực đông dân nhất Châu Á? b. Tính mật độ dân của 2 khu vực đông dân nhất. ............... HẾT ................
  11. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ : 03 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (20 phút - 5 điểm ) *Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 2: Đâu là nước có nền kinh tế – xã hội triển triển toàn diện nhất châu Á A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 3: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Việt Nam. Mông Cổ. D. Đài Loan. Câu 4: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 5: Gió mùa là. A. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm. B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô. C. Loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau. D. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi. Câu 6: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu. A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô. Câu 7: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan,Việt Nam. B.Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 8: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít. Câu 9: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là. A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. B. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước. D. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác. Câu 10: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc B.Trung Quốc C. Nhật Bản D. TriềuTiên. Câu 11: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 12: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng. A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới.
  12. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 13: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về. A. Giao thông, Thủy điện. B. Cung cấp nước sinh hoạt. C. Du lịch. D. Giao thông, du lịch. Câu 14: Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng lá rộng. B. Xavan và cây bụi. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 15: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 16: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á là A. 9200 km. B. 9000km. C. 8500 km. D. 8000 km. Câu 17: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là. A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 18: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu. A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Xích đạo. C. Cận nhiệt núi cao. D. Cận cực và cực. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích các cảnh quan rừng, xavan và thảo nguyên ở châu Á là A. Cháy rừng. B. Con người khai phá. C. Xói mòn, sạt lở đất. D. Chiến tranh tàn phá. Câu 20: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Không có đới khí hậu cực và cận cực. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Phân hóa theo chiều đông - tây. D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam. II. TỰ LUẬN: (25 phút - 5 điểm ) Câu 21: (2điểm)Trình bày đặc điểm về địa hình và khoáng sản của Châu Á ? Câu 22: (2 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Á có những giá trị kinh tế gì? Câu23: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng diện tích và dân số của các khu vực Châu Á năm 2001 Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 (nghìn Km ) 2 (triệu người) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a. Kể tên 2 khu vực đông dân nhất Châu Á? b. Tính mật độ dân của 2 khu vực đông dân nhất. ............... HẾT ................
  13. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ : 04 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (20 phút - 5 điểm ) *Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của Châu Á là A. 9200 km. B. 9000km. C. 8500 km. D. 8000 km. Câu 2: Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 3: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu. A. Ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Nhiệt đới khô. Câu 4: Gió mùa là. A. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm. B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô. C. Loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau. D. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi. Câu 5: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan,Việt Nam. B.Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 6: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là. A. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. B. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước. D. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác. Câu 7: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít. Câu 8: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc B.Trung Quốc C. Nhật Bản D. TriềuTiên. Câu 9: Ý nào sau đây không thuộc nguyên nhân làm cho khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng. A. Vị trí trải dài từ cực Bắc tới Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới. C. Nhiều dãy núi và sơn nuyên cao ngăn ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa. D. Núi, sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm của châu lục. Câu 10: Các sông lớn ở Đông Á đổ vào biển và đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 11: Các sông ở Bắc Á có giá trị chủ yếu về. A. Giao thông, Thủy điện. B. Cung cấp nước sinh hoạt. C. Du lịch. D. Giao thông, du lịch.
  14. Câu 12: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 13: Vùng Xi-bia đặc trưng với kiểu cảnh quan tự nhiên nào? A. Rừng lá rộng. B. Xavan và cây bụi. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 14: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là. A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích các cảnh quan rừng, xavan và thảo nguyên ở châu Á là A. Cháy rừng. B. Con người khai phá. C. Xói mòn, sạt lở đất. D. Chiến tranh tàn phá. Câu 16: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu. A. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Xích đạo. C. Cận nhiệt núi cao. D. Cận cực và cực. Câu 17: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây? A. Không có đới khí hậu cực và cận cực. B. Không có đới khí hậu cận nhiệt. C. Phân hóa theo chiều đông - tây. D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam. Câu 18: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 19: Đâu là nước có nền kinh tế – xã hội triển triển toàn diện nhất châu Á A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Hàn Quốc. D. Nhật Bản. Câu 20: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Hàn Quốc, Triều Tiên. C. Việt Nam. Mông Cổ. D. Đài Loan. II. TỰ LUẬN: (25 phút - 5 điểm ) Câu 21: (2điểm)Trình bày đặc điểm về địa hình và khoáng sản của Châu Á ? Câu 22: (2 điểm): Sông ngòi khu vực Đông Á có những giá trị kinh tế gì? Câu23: (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng diện tích và dân số của các khu vực Châu Á năm 2001 Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 (nghìn Km ) 2 (triệu người) Đông Á 11762 1503 Nam Á 4489 1356 Đông Nam Á 4495 519 Trung Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a. Kể tên 2 khu vực đông dân nhất Châu Á? b. Tính mật độ dân của 2 khu vực đông dân nhất. ............... HẾT ................
  15. PHÒNG GD-ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẮKRVE Năm học 2022-2023 - MÔN : ĐỊA LÍ 8 I. TRẮC NGHIỆM (20 phút - 5 điểm ) ( mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã D A C B A D C C A C C A B A D đề 16 17 18 19 20 01 B C A D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã C A B D C A C D C A B A D D B đề 16 17 18 19 20 02 C A C D A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã B D C A C C A C A C B D A D A đề 16 17 18 19 20 03 C D A B C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã C A C C A A C C D B A A D D B đề 16 17 18 19 20 04 A C B D C II. TỰ LUẬN(25 phút - 5 điểm ) Câu Nội dung Điểm Địa hình : - Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ, nhiều đồng bằng 0,5 Câu 21 rộng bậc nhất thế giới. Tập trung ở trung tâm và rìa lục địa. ( 2 điểm) - Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính Đông – Tây hoặc Bắc – 0,5 Nam. - Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ 0,5 nhau -> địa hình bị chia cắt phức tạp. Khoáng sản - Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và có trữ lượng 0,5 lớn, tiêu biểu là: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, Crôm và nhiều kim loại màu khác…. - Các sông có giá trị bồi đắp phù sa màu mỡ cho các đồng bằng. 0,5 Câu 22 - Cung cấp nước cho nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt của 0,5 (2 điểm) con người. - Khai thác và nuôi thủy sản. 0,25 - Phục vụ cho giao thông vận tải . 0,25 - Xây dựng các nhà máy thủy điện 0,25 - Phát triển du lịch, điều hòa khí hậu 0,25
  16. a. Kể tên 2 khu vực đông dân nhất Châu Á: Đông Á và Nam Á 0,25 Câu 23 b. Tính mật độ dân của 2 khu vực đông dân nhất. 0,75 (1điểm) Mật độ dân số Đông Á: 1.503.000.000 người /11.762.000Km2 = 128 người/ Km2 Mật độ dân số Nam Á: 1.336.000.000 người /4489.000Km2 = 302 người/ Km2 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Lương Thị Mai Hiên Mai Thị Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2