Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANHN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2022 – 2023 Môn: Địa lí – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:…./12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: ĐL 800 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây không phổ biến ở Nam Á? A. Sơn nguyên. B. Đồng bằng. C. Núi cao. D. Đầm lầy. Câu 2. Đồng bằng Lưỡng Hà nằm ở vị trí nào của khu vực Tây Nam Á? A. Phía đông bắc. B. Ven các biển và đại dương. C. Phía tây nam. D. Ở giữa Câu 3. Các tôn giáo chính ở Nam Á là A. Thiên Chúa giáo và Phật giáo. B. Hồi giáo và Phật giáo. C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô dân số châu Á? A. Dân cư phân bố không đều. B. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới. C. Dân cư thưa thớt. D. Đông dân nhất thế giới. Câu 5. Điểm cực Bắc phần đất liền của Châu Á nằm ở vĩ độ nào? A. 76044’B B. 87044’B C. 78043’B D. 77044’B Câu 6. Ngành công nghiệp quan trọng nhất đối với các nước Tây Nam Á là A. công nghiệp luyện kim. B. cơ khí, chế tạo máy. C. khai thác và chế biến dầu mỏ. D. chế biến lương thực - thực phẩm. Câu 7. Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình chính? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 8. Kiểu khí hậu lục địa có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng và mưa nhiều quanh năm. B. Đông lạnh khô, hè nóng khô. C. Đông không lạnh và mưa quanh năm. D. Đông lạnh khô, hè nóng ẩm. Câu 9. Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn bắc nam của dãy Hi – ma – lay – a là A. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô. B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô. C. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều. D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm. Câu 10. Nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông là A. hoang mạc Tha. B. đồng bằng Ấn – Hằng. C. sơn nguyên Đê-can. D. bán đảo A-ráp. Câu 11. Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu A. lúa gạo, ngô, chè. B. lúa mì, bông, chà là. C. lúa gạo, lúa mì cọ dầu D. lúa gạo, ngô, chà là. Câu 12. Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là A. cừu, lợn, gà, vịt B. trâu, bò, lợn, vịt. C. lợn, gà, dê, cừu D. dê, bò, ngựa, cừu Câu 13. Ngăn cách giữa châu Á và châu Âu bởi dãy núi A. Cáp-ca. B. U – ran. C. Côn Luân. D. Andes. Mã đề ĐL801 Trang 3/5
- Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu khiến vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan có khí hậu khô hạn, lượng mưa rất thấp (dưới 250mm) là do A. không đón gió mùa tây nam nóng ẩm. B. ảnh hưởng của gió mùa mùa đông lạnh khô. C. gió tín phong thổi quanh năm D. có dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 15. Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở A. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản C. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản D. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc Câu 16. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Nê-pan. B. Bu-tan. C. Pa-ki-xtan. D. Ấn Độ. Câu 17. Diện tích phần đất liền của châu Á ( tính cả đảo) rộng khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 40,4 triệu km2. Câu 18. Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất châu Á: A. Việt Nam B. Thái Lan C. Trung Quốc D. Ấn Độ Câu 19. Dân cư Nam Á phân bố nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Sơn nguyên Đê – can. B. Tây bắc Ấn Độ. C. Ven Ấn Độ Dương. D. Đồng bằng Ấn – Hằng. Câu 20. Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là chủng tộc A. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it. II/ Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Hãy chứng minh khả năng phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp, thương mại ở Tây Nam Á. Câu 2 (2.0 điểm). Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á? Câu 3 (1.0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm. Năm Tỷ trọng cơ cấu GDP(%) Ngành 2001 2013 Nông - Lâm- Thủy sản 25 18 Công nghiêp – Xây dựng 27 30,7 Dịch vụ 48 51,3 - Em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ - Sự chuyển dịch kinh tế đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? Đề/câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u 802 C A B C B A C D A B B D D A C C C C A C 803 A D B B D A C A D D C C C C D C C A C C 804 A B B D B A B C B B C C D D B B A D D A 805 D D D C D C A B C C A B B A C D C C D B ------ HẾT ------ Mã đề ĐL801 Trang 3/5
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2022 – 2023 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Môn: Địa lí – Lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày kiểm tra:…/12/2022 I. Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Đề/câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u 801 A A A B A B C B A A D C D A B D B B C B 802 C A B C B A C D A B B D D A C C C C A C 803 A D B B D A C A D D C C C C D C C A C C 804 A B B D B A B C B B C C D D B B A D D A II. Tự luận (5 điểm) ĐỀ 801- 802- 803 -804 Câu Nội dung Điểm 1 Khả năng phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp, thương mại ở Tây Nam (2đ) Á. - Nông nghiệp: + có khí hậu nóng và khô hạn, sông ngòi kém phát triển nên chủ yếu trồng 0,5 cây chà là, chăn nuôi du mục. + ở đồng bằng Lưỡng Hà có đất đai màu mỡ, có nguồn nước từ sông ngòi 0,5 nên trồng lú gạo, lúa mì. - Công nghiệp: Công nghiệp khai thác và chế biên dầu mỏ phát triển mạnh do 0,5 ở đây có trữ lượng dầu mỏ và khí đôt lớn ( chiếm 65% dầu mỏ và 25% khí đốt của thế giới). - Thương mai: phát triển, một phần do có tỷ lệ dân thành thị cao 0.5 ( chiếm khoảng 80 - 90% dân sô) Mã đề ĐL801 Trang 3/5
- 2 - Dân cư ở khu vực Nam Á phân bố không đều 0,5 (2đ) - Tập trung đông ở các vùng đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn như 0,5 đồng bằng Sông Hằng, đồng bằng dưới chân dãy gát Tây và Gát Đông, khu vực sườn phía Nam của dãy Hy-ma-lay-a. - Giải thích: Sự phân bố dân cư không đều là do nhiều nguyên nhân khác nhau: + điều kiện tự nhiên: địa hình, lượng mưa 0,5 + do tinh chất của ngành sản xuất: vùng đồng bằng trồng lúa tập trung 0,5 đông dân cư. 3 - Cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ có sự thay đổi: tỷ trọng ngành Nông - 0,5 (1đ) lâm- thủy sản giảm, tỷ trọng ngành công nghiêp – Xây dựng, dịch vụ tăng. - Sự chuyển dịch đó cho thấy nền kinh tế Ấn Độ đang thay đổi theo hướng 0.5 tích cực. ĐỀ DỰ PHÒNG Câu Nội dung Điểm 1 Khả năng phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp, thương mại ở Tây Nam Á. (2đ) - Nông nghiệp: + có khí hậu nóng và khô hạn, sông ngòi kém phát triển nên chủ yếu trồng cây chà là, chăn nuôi du mục. 0,5 + ở đồng bằng Lưỡng Hà có đất đai màu mỡ, có nguồn ưnosc từ sông ngòi nên trồng lú gạo, lúa mì. 0,5 - Công nghiệp: Công nghiệp khai thác và chế biên dầu mỏ phát triển mạnh do ở đây có trữ lượng dầu mỏ và khí đôt lớn ( chiếm 65% dầu mỏ và 25% khí 0,5 đốt của thế giới). - Thương mai: phát triển, một phần do có tỷ lệ dân thanh thị cao ( chiếm khoảng 80 - 90% dân sô) 0.5 Mã đề ĐL801 Trang 3/5
- 2 - Lượng mưa ở khu vực Nam Á phân bố không đều 0,5 (2đ) + Mưa nhiều nhất: sườn Đông nam hi-ma-lay-a, châu thổ sông Hằng, ven 0,5 biển phía tây Ấn Độ, đặc biệt Se-ra-pun-đi có lượng mưa 11000-12000mm. + Vùng có mưa ít: nội địa sơn nguyên Đê- can, hạ lưu sông Ấn. - Nguyên nhân: chủ yếu là do ảnh hưởng của địa hình kết hợp với tác động 0,5 của gió mùa Tây Nam: + dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ và kéo dài nên ngăn cản gió mùa Tây Nam từ 0,25 biển vào, sườn Nam đón gió nên mưa nhiều, sườn bên kia khuất gió mưa ít… 0,25 3 - Cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ có sự thay đổi: tỷ trọng ngành Nông - 0,5 (1đ) lâm- thủy sản giảm, tỷ trọng ngành công nghiêp – Xây dựng, dịch vụ tăng. - Sự chuyển dịch đó cho thấy nền kinh tế Ấn Độ đang thay đổi theo hướng 0.5 tích cực. BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Tố Loan Nguyễn Thị Tố Loan Mã đề ĐL801 Trang 3/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn