intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên HS:.................................. MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Lớp 8......... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 29 câu, 02 trang) ĐỀ 01 Điểm: Lời phê của thầy (cô) giáo: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là: A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu xích đạo. C. Khí hậu hải dương. D. Khí hậu lục địa. Câu 2. Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Hàn Quốc. Câu 3. Hiện nay, quốc gia có số lượng gạo xuất khẩu dứng hàng thứ nhất và thứ nhì thế giới là: A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a. C. Ấn Độ, Băng-la-đét. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 4. Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 5. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á: A. Trung Quốc. B. A-rập Xê-út. C. Việt Nam. D. Nhật Bản. Câu 6. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 7. Nhóm nước nào sau đây có thu nhập cao ở Châu Á? A. Nhật Bản, Cô –oet. B. Malayxia, Hàn Quốc C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Trung Quốc, Cô-oet. Câu 8. Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? A. Thái lan, Ấn Độ Việt Nam. B. Thái Lan, Việt Nam, Pakixtan. C. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan. D. Trung Quốc, Ấn Độ, Cô-oet. Câu 9. Miền địa hình giữa của Nam Á là A. đồng bằng Ấn-Hằng. B. sơn nguyên Đê-can. C. hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. dãy Gác Đông và Gác Tây. Câu 10. Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11. Việt Nam nằm trong nhóm nước A. có thu nhập thấp. B. thu nhập trên trung bình. C. thu nhập dưới trung bình. D. thu nhập cao. Câu 12. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là: A. Cao nguyên và đồng bằng. B. Đồng bằng và đồi núi. C. Đồng bằng và bán bình nguyên. D. Núi và cao nguyên. Câu 13. Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước: A. Rất phát triển. B. Chậm phát triển. C. Phát triển. D. Đang phát triển. Câu 14. Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào? A. Động đất, núi lửa. B. Hạn hán kéo dài. C. Lốc xoáy. D. Bão tuyết. Câu 15. Hệ thống sông lớn của Đông Á có lũ vào mùa nào? A. Cuối xuân đầu hạ B. đông xuân. C. Thu đông. D. cuối hạ, đầu thu. Câu 16. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: * Học sinh không được sử dụng bút xoá trong bài kiểm tra. Trang 1
  2. A. Châu Á-châu Âu- châu Phi. B. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ. C. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ. D. Châu Á-châu Âu- châu Đại Dương. Câu 17. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Đài Loan. B. Hàn Quốc. C. Xing-ga-po. D. Thái Lan. Câu 18. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu % lãnh thổ diện tích lãnh thổ? A. 81,7%. B. 80,7%. C. 82,7%. D. 83,7%. Câu 19. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú? A. Lào. B. Cô-oét. C. Việt Nam. D. Nhật Bản. Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao. B. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. C. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. D. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp. Câu 21. Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. Dầu mỏ. B. Vàng. C. Than đá. D. Kim cương. Câu 22. Đông Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương . B. Đại Tây Dương C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 23. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao: A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. C. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản. D. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc. Câu 24. Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở đâu phần đất liền của Đông Á? A. Bán đảo Triều Tiên. B. Phía đông Trung Quốc. C. Phía tây Trung Quốc. D. Toàn bộ lãnh thổ phần đất liền. Câu 25. Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là: A. Lợn, gà, dê, cừu. B. Dê, bò, ngựa, cừu. C. Trâu, bò, lợn, gà, vịt. D. Cừu, lợn, gà, vịt. Câu 26. Nam Á có các hệ thống sông lớn: A. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. B. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. C. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát. D. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công. Câu 27. Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là: A. Miama Thái Lan, Campuchia. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia. C. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo. D. Nhật Bản, Brunây, Cô-oet. Câu 28. Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29 (3,0 điểm) :Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) 1999 2001 2009 Nông – Lâm - Thủy sản 27,7 25,0 17,8 Công nghiệp – xây dựng 26,3 27,0 28,2 Dịch vụ 46,0 48,0 54,0 a) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP năm 2009 của Ấn Độ? b) Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? --------------HẾT---------------- * Học sinh không được sử dụng bút xoá trong bài kiểm tra. Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2