intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cổ Bi

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ BI NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 1 Môn: Địa Lí 9 Tiết PPCT: 32 Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm: 7đ Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Trong nông nghiệp đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. B. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. C. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 2: Những địa điểm du lịch hấp dẫn nào không phải của đồng bằng Sông Hồng? A. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 3: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Vĩnh Yên. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 4: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Quảng Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 5: Cửa khẩu Hữu Nghị, một cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 6: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích 100965 km2, dân số 11.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 1139 người/km2. B. 14 người/km2. C. 114 người/km2. D. 113 người/km2. Câu 7: Vùng Bắc Trung Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 8: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 9: Bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên – Huế. Câu 10: Điểm du lịch sinh thái nào sau dây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Sa pa. B. Tam Đảo. C. Mẫu Sơn. D. Bà Nà. Câu 11: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 12: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp với các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Giáp với Đông Bắc Campuchia.
  2. C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). Câu 13: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Tuyên Quang. Câu 14: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là A. Cao - Bắc - Lạng. B. Bình - Trị - Thiên. C. Thanh - Nghệ - Tĩnh. D. Nam - Ngãi - Định. Câu 15: Vùng đồng Bằng Sông Hồng có diện tích 14860 km2, dân số 17.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 12 người/km2. B. 118 người/km2. 2 C. 117 người/km . D. 1178 người/km2. Câu 16: Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Thác Bà. B. Sơn La. C. Uông Bí. D. Hoà Bình. Câu 17: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, đồng bằng Sông Hồng là vùng có A. sản lượng lúa lớn nhất. B. xuất khẩu nhiều nhất. C. năng suất lúa cao nhất. D. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. Câu 18: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu tác động rất lớn của biển. B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. C. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 19: Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Lạng Sơn. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 20: Thương hiệu chè Tân Cương nổi tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng. Câu 21: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng đồng bằng sông Hồng? A. Quảng Ninh. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Kạn. Câu 22: Đâu là ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng? A. Dãy Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 23: Vào mùa hạ có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của A. dải đồng bằng hẹp ven biển. B. dãy núi Trường Sơn Bắc. C. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc – Nam. D. dãy núi Bạch Mã.
  3. Câu 24: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đá vôi. B. Đồng. C. Sắt. D. Than đá. Câu 25: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp chế biến lâm sản. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí. Câu 26: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống A. sông Hồng và sông Thương. B. sông Hồng và sông Thái Bình. C. sông Hồng và sông Lục Nam. D. sông Hồng và sông Cầu. Câu 27: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc? A. Quảng Ninh. B. Hoà Bình. C. Lạng Sơn. D. Phú Thọ. Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. C. Dân số đông nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. II. Tự luận: 3đ Em hãy so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tại sao việc phát triển kinh tế nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ tài nguyên và môi trường vùng núi? ------------------------ HẾT ------------------------
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ BI NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ SỐ 2 Môn: Địa Lí 9 Tiết PPCT: 32 Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm: 7đ Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. C. Dân số đông nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. Câu 2: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 3: Trong nông nghiệp đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. B. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. C. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 4: Những địa điểm du lịch hấp dẫn nào không phải của đồng bằng Sông Hồng? A. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 5: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Vĩnh Yên. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Quảng Ninh. D. Hà Tĩnh. Câu 7: Cửa khẩu Hữu Nghị, một cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích 100965 km2, dân số 11.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 1139 người/km2. B. 14 người/km2. C. 114 người/km2. D. 113 người/km2. Câu 9: Vùng Bắc Trung Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 10: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 10 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 11: Bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên – Huế. Câu 12: Điểm du lịch sinh thái nào sau dây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Sa pa. B. Tam Đảo. C. Mẫu Sơn. D. Bà Nà.
  5. Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp với các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Giáp với Đông Bắc Campuchia. C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). Câu 14: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Tuyên Quang. Câu 15: Các đồng bằng có diện tích lớn hơn cả của vùng Bắc Trung Bộ là A. Cao - Bắc - Lạng. B. Bình - Trị - Thiên. C. Thanh - Nghệ - Tĩnh. D. Nam - Ngãi - Định. Câu 16: Vùng đồng Bằng Sông Hồng có diện tích 14860 km2, dân số 17.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 12 người/km2. B. 118 người/km2. C. 117 người/km2. D. 1178 người/km2. Câu 17: Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Thác Bà. B. Sơn La. C. Uông Bí. D. Hoà Bình. Câu 18: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, đồng bằng Sông Hồng là vùng có A. sản lượng lúa lớn nhất. B. xuất khẩu nhiều nhất. C. năng suất lúa cao nhất. D. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. Câu 19: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu tác động rất lớn của biển. B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. C. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 20: Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Lạng Sơn. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 21: Thương hiệu chè Tân Cương nổi tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng. Câu 22: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng đồng bằng sông Hồng? A. Quảng Ninh. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Kạn. Câu 23: Đâu là ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng? A. Dãy Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 24: Vào mùa hạ có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của A. dải đồng bằng hẹp ven biển.
  6. B. dãy núi Trường Sơn Bắc. C. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc – Nam. D. dãy núi Bạch Mã. Câu 25: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đá vôi. B. Đồng. C. Sắt. D. Than đá. Câu 26: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp chế biến lâm sản. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí. Câu 27: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống A. sông Hồng và sông Thương. B. sông Hồng và sông Thái Bình. C. sông Hồng và sông Lục Nam. D. sông Hồng và sông Cầu. Câu 28: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc? A. Hoà Bình B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Phú Thọ. II. Tự luận: 3đ Em hãy so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Tại sao việc phát triển kinh tế nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ tài nguyên và môi trường vùng núi? ------------------------ HẾT ------------------------
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CỔ BI NĂM HỌC 2021 – 2022 Đề số 1+ 2 Môn: Địa Lí 9 Tiết PPCT: 32 Thời gian làm bài 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp Cấp Tên độ độ cao Chủ đề thấp (nội dung,TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ chương…) đề 1 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Số câu 6 6 3 1 1 17 Số 1.5đ 1.5đ 0.75đ 2.0đ 1đ 6.75đ điểm 15% 15% 7.5% 20% 10% 67.5% Tỉ lệ % Chủ đề 2 Vùng đồng bằng sông Hồng Số câu 3 2 2 7 Số 0.75đ 0.5đ 0.5đ 1.75đ điểm 7.5% 5% 5% 17.5% Tỉ lệ % Chủ đề 3 Vùng Bắc Trung Bộ Số câu 2 2 2 6 Số 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5đ điểm 5% 5% 5% 15% Tỉ lệ % Tổng số câu 11 10 9 30 Tổng số điểm 2,75đ 2.5đ 4.75 10 Tỉ lệ % 27,5% 25% 47.5% 100%
  8. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CỔ BI NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa Lí - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm 7đ. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đề số Đề số Câu Đề số Đề số 1 2 1 2 1 D B 15 D C 2 B D 16 C D 3 C D 17 C C 4 C B 18 C C 5 A C 19 D C 6 C C 20 C D 7 A A 21 A C 8 A A 22 C A 9 B A 23 B C 10 B A 24 D B 11 D B 25 B D 12 B B 26 B B 13 A C 27 B B 14 C A 28 B A II. Tự luận: 3đ - Đề 1+2 So sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế 2đ Tiểu vùng Điều kiện tự nhiên Thế mạnh kinh tế Đông bắc (1đ) Núi trung bình, núi thấp, Khai thác khoáng sản : than, Dãy núi hình cánh cung,khí sắt... hậu nhiệt đới ẩm có mùa Trồng rừng đông lạnh, Công nghiệp khai khoáng Du lịch sinh thái Tây Bắc (1đ) Núi cao địa hình hiểm trở , Thủy điện, trồng rừng, chăn khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa nuôi gia súc lớn, trồng cây đông ít lạnh hơn công nghiệp lâu năm - Việc phát triển kinh tế ở các vùng núi là rất tốt sẽ nâng cao đời sống các dân tộc, giảm bớt khoảng cách về kinh tế giữa miền núi và đồng bằng. Tuy nhiên khai thác phải đi đôi với bảo vệ, cần có những tính toán kĩ lưỡng, so sánh giữa cái được cái mất để khai thác nhằm bảo vệ tài nguyên và môi trường, tránh gây hậu quả nghiêm trọng (1đ) BGH DUYỆT NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI SOẠN DUYỆT Phạm Văn Chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2