Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Xá (Đề 1)
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Xá (Đề 1)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Xá (Đề 1)
- Đề số 1_Địa lý 9_ trang 1/3
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ Môn: Địa Lí 9 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Trong nông nghiệp, đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh về chăn nuôi: A. trâu, bò, dê, ngựa. B. bò thịt, đánh bắt thủy sản. C. gà, vịt, ngan, cừu. D. lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 2: Những địa điểm du lịch hấp dẫn nào không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động. B. Núi Lang Biang, Mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 3: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Vĩnh Yên. C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 4: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Quảng Trị. B. Nghệ An. C. Quảng Ngãi. D. Hà Tĩnh. Câu 5: Cửa khẩu Hữu Nghị, một cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai. Câu 6: Ba trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ hiện nay gồm: A.Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Hà Tĩnh, Đông Hà,Vinh. C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Huế. D. Huế, Hà Tĩnh, Vinh. Câu 7: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích 100965 km2, dân số 11.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 1139 người/km2. B. 14 người/km2. C. 114 người/km2. D. 113 người/km2. Câu 8:Tỉnh duy nhất thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Hòa Bình. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Quảng Ninh. Câu 9: Vùng Bắc Trung Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 10: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 11: Bãi biển Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên – Huế. Câu 12: Điểm du lịch sinh thái nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Sa Pa. B. Tam Đảo. C. Mẫu Sơn. D. Bà Nà. Câu 13: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là Đề số 1_Địa lý 9_ trang 2/3
- A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Giáp với các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. B. Giáp với Đông Bắc Campuchia. C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (biển Đông). Câu 15: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Tuyên Quang. Câu 16: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn thứ 2 cả nước là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 17: Vùng đồng Bằng sông Hồng có diện tích 14860 km2, dân số 17.5 triệu người (năm 2002). Vậy mật độ dân số của vùng là A. 12 người/km2. B. 118 người/km2. C. 117 người/km2. D. 1178 người/km2. Câu 18: Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Thác Bà. B. Sơn La. C. Uông Bí. D. Hoà Bình. Câu 19: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Trường Sơn Nam. B. dãy Hoàng Liên Sơn. C. dãy Trường Sơn Bắc. D. dãy núi Bạch Mã. Câu 20: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng. C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương. D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên. Câu 21: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, đồng bằng sông Hồng là vùng có A. sản lượng lúa lớn nhất. B. xuất khẩu nhiều nhất. C. năng suất lúa cao nhất. D. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. Câu 22: Ngành công nghiệp của đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây? A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm. C. Hình thành sớm nhất Việt Nam. D. Có tốc độ tăng trưởng nhanh. Câu 23: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm: A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. B. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. C. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. D. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. Đề số 1_Địa lý 9_ trang 3/3
- Câu 24: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu tác động rất lớn của biển. B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. C. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 25: Tỉnh nào sau đây của vùng đồng bằng sông Hồng giáp biển? A. Hưng Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Dương. D. Nam Định. Câu 26: Thương hiệu chè Tân Cương nổi tiếng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Sơn La. C. Thái Nguyên. D. Lâm Đồng. Câu 27: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. sông ngòi ngắn, dốc. B. đồng bằng nhỏ hẹp. C. quỹ đất hạn chế. D. thiên tai thường xảy ra. Câu 28: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng đồng bằng sông Hồng? A. Quảng Ninh. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Bắc Kạn. Câu 29: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng là A. dãy Trường Sơn Bắc. B. dãy núi Bạch Mã. C. dãy Tam Điệp. D. dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 30: Vào mùa hạ, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của A. dải đồng bằng hẹp ven biển. B. dãy núi Trường Sơn Bắc. C. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc – Nam. D. dãy núi Bạch Mã. Câu 31: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp chế biến lâm sản. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí. Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. C. Công nghiệp hình thành sớm nhất. D. Năng suất lúa cao nhất. ------------------------ HẾT ------------------------ Đề số 1_Địa lý 9_ trang 4/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn