intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung Chủ đề 1: Địa lí Nhận biết thành dân cư phần dân tộc và phân bố dân cư ở nước ta 5% TSĐ = 0,5 đ TN 2 câu = 0,5đ Chủ đề 2: Địa lí Nhận biết và nêu kinh tế được sự phát triển của nền kinh tế Việt Nam trong thời kì đổi mới 20% TSĐ = 2,0 đ TN 8 câu = 2,0 đ Chủ đề 3: Sự Nhận biết đặc - Nêu được - Vẽ biểu đồ và Giải thích vì sao phân hóa lãnh điểm địa lí về vị những thế mạnh nhận xét sự Quảng Ninh có thổ trí, điều kiện tự về tài nguyên thay đổi cơ cấu thế mạnh phát nhiên, tài nguyên thiên nhiên của kinh tế của triển du lịch. thiên nhiên của 4 vùng kinh tế đã vùng kinh tế vùng kinh tế đã học học 75%TSĐ = 7,5 đ TN 6 câu= 1,5 đ TL 1 câu = 2,0đ TL1 câu = 3,0 đ TL 1 câu= 1,0đ Tỉ lệ : 100 % 40% 20 % 30% 10% Tống số điểm: 10 4,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm ------------------ Hết ------------------
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Ngày kiểm tra: 21/12/2021 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 2. Công nghiệp khai thác than ở nước ta tập trung chủ yếu ở đâu? A. Hà Nội B. Quảng Ninh C. Nam Định D. Bắc Giang Câu 3. Công cuộc đổi mới kinh tế ở nước ta được triển khai từ năm nào? A. Năm 1986 B. Năm 1987 C. Năm 1980 D. Năm 1990 Câu 4. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều và thưa thớt ở những vùng nào? A. Đồng bằng B. Vùng duyên hải C. Vùng núi D. Đô thị Câu 5. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Khánh Hoà B. Quảng Ngãi C. Ninh Thuận D. Bình Thuận Câu 6. Quảng Ninh thuộc vùng kinh tế nào? A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du miền núi Bắc Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 7. Sự phân bố dịch vụ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, nhưng quan trong nhất là yếu tố nào? A. Địa hình B. Khí hậu C. Sông ngòi D. sự phân bố dân cư Câu 8. Cây trồng là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ là A. cây hồ tiêu B. cây chè C. cây điều D. cây cà phê Câu 9. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng? A. Đất phù sa B. Đất feralit C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 10. Vùng kinh tế nào ở nước ta không giáp với biển? A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 11. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. than B. đá vôi C. bô xít D. vàng
  3. Câu 12. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng Sông Hồng ? A. Thái Bình B. Nam Định C. Thanh Hoá D. Hưng Yên Câu 13. Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ B. có một mùa đông lạnh C. nguồn nước phong phú D. địa hình bằng phẳng Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất B. Có hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất C. Năng suất lúa cao nhât D. Đồng bằng có diện tích rộng lớn nhất Câu 15. Cả hai vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung bộ có những điểm giống nhau về nguồn lợi biển là A. Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản B. khai thác tổ chim yến C. làm muối D. khai thác bãi tắm Câu 16. Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc là A. Dãy núi Hoành Sơn B. Dãy núi Tam Điệp C. Dãy núi Bạch Mã D. Dãy núi Trường Sơn Bắc PHẦN II TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. ( 2,0 điểm) Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam nhận xét tiềm năng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 2. ( 3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng ( %) Năm 2002 2014 Thành phần Nông , lâm, ngư nghiệp 20,1 9,6 Công nghiệp và xây dựng 36,0 46,4 Dịch vụ 43,9 44,o a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng ( %). b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng ? Câu 3. (1,0 điểm): Tại sao nói du lịch là thế mạnh kinh tế của tỉnh Quảng Ninh? ------------------ Hết ------------------
  4. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng nhất, mỗi phương án đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A C A C D B A B C C B D A C PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển ( 2,0 điểm) kinh tế biển rất lớn - Nuôi trồng hải sản trong các đầm phá hoặc cồn cát ven 0,25 điểm biển - Đánh bắt hải sản: có nhiều bãi cá , tôm tự nhiên có trữ 0,25 điểm lượng cao, gần bờ, là ngư trường tốt - Nghề làm muối phát triển : Cà Ná, Sa Huỳnh 0,25 điểm - Du lịch biển: có nhiều danh lam thắng cảnh hải đảo, các bãi tắm nổi tiếng như Non Nước, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, 0,25 điểm Nha Trang Câu 2 ( 3,0 điểm) a. HS vẽ biểu đồ tròn, bảng chú giải đảm bảo tính chính 2, 0 điểm xác, có tính thẩm mĩ. b. Nhận xét: Từ năm 2002 đến 2014 cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi: giảm tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp 1,0 điểm và dịch vụ - Nông nghiệp giảm 10,5 % - Công nghiệp- xây dựng tăng nhanh 10,4 % - Dịch vụ tăng nhẹ: 0,1 % Câu 3 - Quảng Ninh có nguồn tài nguyên du lịch đa dạng: gồm 0, 5 ( 1,0 điểm) tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn + Tài nguyên du lịch tự nhiên:Vịnh Hạ Long, đảo Vân Đồn, Cô Tô, Cái Chiên, Trà Cổ… + Tài nguyên du lịch nhân văn: gồm các di tích văn hóa 0,5 -lịch sử, chùa, lễ hội: Yên Tử, Ngọa Vân, Đền Cửa Ông, chùa Cái Bầu, Ba Vàng… ------------------ Hết ------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1