intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 1)” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 1)

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN ĐỊA LÍ 9. Tiết PPCT: 36 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ 02 I. Trắc nghiệm: (10 điểm) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng của trung du và miền núi Bắc bộ A. Thái Nguyên, Việt Trì, Sơn La, Điện Biên B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hữu Nghị, Lào Cai D. Thái Nguyên, Việt Trì, Móng Cái, Lào Cai Câu 2: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và A. sông Lục Nam. B. sông Thái Bình. C. sông Cầu. D. sông Thương. Câu 3: Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước do A. dân số đông nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. diện tích lớn nhất. D. sản lượng lớn nhất. Câu 4: Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. phố cổ Hội An. C. di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế. Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất A. Thái Nguyên B. Việt Trì C. Hạ Long D. Cẩm Phả Câu 6: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Quảng Trị. C. Quảng Bình, Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 7: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển A. Phú Thọ B. Tuyên Quang C. Thái Nguyên D. Quảng Ninh Câu 8: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng A. đất phù sa. B. rừng. C. khoáng sản. D. nguồn lợi sinh vật biển. Câu 9: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng Sông Hồng tập trung ở A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hà Nội, Hải Dương C. Hà Nội, Bắc Ninh D. Hà Nội, Nam Định Câu 10: Các địa điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ A. Cố đô Huế. B. Vân Phong, Non Nước. C. Sầm Sơn, Thiên Cầm. D. Nhật Lệ, Lăng Cô. Câu 11: Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông A. địa hình bằng phẳng. B. đất phù sa màu mỡ. C. có mùa đông lạnh. D. nguồn nước mặt phong phú. Câu 12: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây: A. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Vịnh Bắc Bộ Câu 13: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Camphuchia là A. Gia Lai B. Lâm Đồng C. Kon Tum D . Đắk Nông Câu 14: Cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của đồng bằng Sông Hồng là thành phố A. Hải Phòng. B. Hạ Long. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13,14, cho biết đỉnh núi Bi Doup có độ cao: A. 2287m B. 2405m C. 1761m D. 2051m Trang 1/4 - Mã đề thi 02
  2. Câu 16: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ A. tài nguyên hạn chế. B. thiên tai thường xảy ra. C. mật độ dân cư thấp. D. cơ sở hạ tầng thấp kém. Câu 17: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Quảng Ninh B. Tuyên Quang C. Thái Nguyên D. Phú Thọ Câu 18: : Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện, D. Thuỷ điện. Câu 19: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt A. dãy núi Tam Điệp và Đèo Ngang. B. sông Cả và dãy núi Bạch Mã. C. sông Mã và sông Bến Hải. D. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã. Câu 20: Loại cây trồng nào sau đây không được xếp vào nhóm cây công nghiệp? A. Đậu tương B. Ca cao C. Mía D. Đậu xanh. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình̀ : A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đinh̉ núi cao, các cao nguyên xen lâñ các thung lũng sông. C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lâñ các thung lũng sông. D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia? A. Lao Bảo. B. Mộc Bài. C. Cầu Treo. D. Cha Lo. Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh nào sau đây A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 24: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với hai nước Lào và Campuchia? A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh nào không tiếp giáp với Trung Quốc A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 27: Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là các thành phố: A. Hà Nội- Hưng Yên- Bắc Ninh. B. Hà Nội- Vĩnh Yên- Bắc Ninh. C. Hà Nội- Hưng Yên- Nam Định. D. Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng nằm ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ Trang 2/4 - Mã đề thi 02
  3. Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây không giáp biển? A. Kiên Giang. B. Cần Thơ. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Tây Trang. B. Na Mèo. C. Nậm Cắn. D. Hữu Nghị. Câu 31: Cho biết vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng nằm ở: A. Phía nam dãy Hoành Sơn B. Phía đông dãy Hoành Sơn C. Phía bắc dãy Hoành Sơn D. Phía tây dãy Hoành Sơn Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, 15, hãy cho biết Thành phố Quy Nhơn là cửa ngõ ra biển của tỉnh nào? A. Buôn Ma Thuột. B. Gia Lai, Kom Tum. C. Đăk lăk. D. Đăk Nông. Câu 33: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào? A. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi ) B. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi) C. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên ) D. Trong và quá tuổi lao động. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có chung biển Đông với nước ta? A. Campuchia. B. Xingapo. C. Brunây. D. Mianma. Câu 35: Quan sát bảng số liệu (bảng 22.1 SGK lớp 9): Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng. (%) Tiêu chí Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Dựa vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột Câu 36: Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2000 với năm 2002 A. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn dân số. B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số. C. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số. D. Cả sản lượng lương thực và dân số đều tăng rất nhanh. Câu 37: Quần đảo Hoàng Sa trên biển Đông thuộc thành phố nào? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Bình Định. Câu 38: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: A. Nhà Nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình Câu 39: Thế mạnh kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hoạt động du lịch. B. Tài nguyên biển C. Khoáng sản. D. Tài chính. Trang 3/4 - Mã đề thi 02
  4. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào? A. Xa Mát. B. Lệ Thanh. C. Hoa Lư. D. Lao Bảo. …………………….Hết………………………. (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Trang 4/4 - Mã đề thi 02
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2