intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm (10 điểm). Em hãy chọn phương án đúng nhất, mỗi câu đúng 0.5 điểm. Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 3: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 4: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông. C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất. Câu 5: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả: A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm. B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới. D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp. Câu 6: Dựa vào bảng 18.1 (SGK trang 69) hãy vẽ biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
  2. Em hãy xác định dạng biểu đồ trên A. Hình tròn B. Hình cột C. Miền D. Đường Câu 7: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 8: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất feralit B. Đất phù sa sông Hồng C. Than nâu và đá vôi D. Đất xám, đất mặn Câu 9: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế: A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng D. 5 vùng Câu 10: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng Sông Hồng là: A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung. D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 11. Điền vào chỗ trống: Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội: - Đất …….. sông Hồng màu mỡ.
  3. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa ……. nên có thể trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. - Tài nguyên ……. có giá trị đáng kể là các mỏ đá, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. - Tài nguyên ………. đang được khai thác có hiệu quả nhờ phát triển nuôi trồng và đáng bắt thủy sản, du lịch. A. biển/ khoáng sản/ đông lạnh/ phù sa B. khoáng sản/ phù sa/ biển/ đông lạnh C. phù sa/ đông lạnh/ khoáng sản/ biển D. đông lạnh/ khoáng sản/ biển/ phù sa Câu 12: Ghép cột A và B sao cho phù hợp về điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ. A B 1. Địa hình từ tây sang đông a. như bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán gió Lào, cát lấn…. 2. Khí hậu có sự phân hoá b. đông tây và theo mùa. 3. Tài nguyên khoáng sản, c. đều có núi, gò đồi, đồng bằng , biển và hải đảo. 4. Thiên tai thường xảy ra d. rừng, biển, du lịch khá phong phú. A. 1a, 2c, 3d, 4b B. 1c, 2b, 3d, 4a C. 1d, 2a, 3c, 4b D. 1b, 2c, 3d, 4a Câu 13: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém. B. Mật độ dân cư thấp. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 14: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Băc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 15: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Đồng bằng hẹp B. Đất đai kém màu mỡ
  4. C. Nhiều thiên tai D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất. Câu 16: Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Hình dáng D. Vị trí địa lý. Câu 17: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét. Câu 18: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện Câu 19: Một số thiên tai thường gặp ở Bắc Trung Bộ: A. Bão, lụt, hạn hán. B. Gió Phơn Tây Nam khô nóng, cát lấn, cát bay. C. A, B đúng D. A, B sai Câu 20: Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. Em hãy xác định dạng biểu đồ trên A. Hình cột B. Hình tròn
  5. C. Đường biểu diễn D. Miền -----------------------------HẾT-----------------------------
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUÓI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C A C B C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B C D D D C D C C PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  7. HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút
  8. Vận dụng (20%) Chủ đề /Mức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận thức cao (45%) (35%) (15%) (5%) -Biết được vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh -Hiểu được vì sao về mùa đông khu vực -Biết được đặc Đông Bắc lạnh hơn - Giải thích điểm tự nhiên của Tây Bắc được thế mạnh Vùng Trung vùng Xác định - Hiểu được tính đa kinh tế của du và miền được các - Biết được tỉnh dạng về cơ cấu sản vùng trung du núi Bắc Bộ dạng biểu đồ phẩm nông nghiệp và miền núi nào vừa giáp của Trung du và Bắc bộ Trung Quốc, vừa miền núi Bắc Bộ thể giáp vịnh Bắc Bộ, hiện như thế nào vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng Số câu:7 3 2 1 1 Số điểm:3.5 1.5 1 0.5 0.5 Tỉ lệ: 35% 15% 10% 5% 5% -Biết được tài nguyên quý giá -Hiểu được thế nhất của vùng mạnh về tự nhiên tạo Đồng bằng sông cho Đồng bằng Sông Hồng Hồng có khả năng - Biết được vùng Vùng Đồng phát triển mạnh cây Đồng bằng Sông Xác định được bằng sông vụ đông. Hồng tiếp giáp các dạng biểu Hồng -Phân tích được mấy vùng kinh tế đồ những mặt thuận lợi -Biết được ngành về tự nhiên, ảnh công nghiệp trọng hưởng đến sự phát điểm không phải triển kinh tế của của Đồng bằng vùng. Sông Hồng Số câu:6 3 2 1 Số điểm: 3 1.5 1 0.5 Tỉ lệ: 30% 15% 10% 5% -Hiểu được khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến -Biết được vị trí đời sống và sản xuất địa lí của vùng của nhân dân vùng BTB Băc Trung Bộ Biết được -Biết được đặc Vùng Bắc -Hiểu được khó những thiên tai điểm tự nhiên của Trung Bộ khăn không phải hiện nay của vùng BTB trong sản xuất lương vùng Bắc -Biết được loại tài thực của vùng Bắc Trung Bộ nguyên khoáng Trung Bộ sản lớn nhất vùng - Hiểu được điều BTB kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ
  9. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản Câu 2: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
  10. Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 11 tỉnh B. 15 tỉnh C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh Câu 4: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 5: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Trường Sơn Bắc. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Hoành Sơn. Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do: A. Gió mùa, địa hình. B. Núi cao, nhiều sông. C. Thảm thực vật, gió mùa. D. Vị trí ven biển và đất. Câu 7: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả: A. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm. B. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu. C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới. D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp. Câu 8: Một số thiên tai thường gặp ở Bắc Trung Bộ: A. Bão, lụt, hạn hán. B. Gió Phơn Tây Nam khô nóng, cát lấn, cát bay C. A, B đúng D. A, B sai Câu 9: Dựa vào bảng 18.1 (SGK trang 69) hãy vẽ biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
  11. Bài tập trên có dạng biểu đồ gì? A. Hình tròn B. Hình cột C. Miền D. Đường Câu 10: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là: A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 11: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 12: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất feralit B. Đất phù sa sông Hồng C. Than nâu và đá vôi D. Đất xám, đất mặn Câu 13: Các tỉnh không thuộc Đồng bằng Sông Hồng là: A. Bắc Giang, Lạng Sơn B. Thái Bình, Nam Định C. Hà Nam, Ninh Bình D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Câu 14: Vùng Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp mấy vùng kinh tế: A. 2 vùng B. 3 vùng C. 4 vùng
  12. D. 5 vùng Câu 15: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng Sông Hồng là: A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. công nghiệp khai khoáng. C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung. D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 16: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là: A. Hà Nội và Vĩnh Yên B. Hà Nội và Hải Dương C. Hà Nội và Hải Phòng D. Hà Nội và Nam Định Câu 17. Điền vào chỗ trống: Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi cho phát triển kinh tế - xã hội: - Đất …….. sông Hồng màu mỡ. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa ……. nên có thể trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. - Tài nguyên ……. có giá trị đáng kể là các mỏ đá, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. - Tài nguyên ………. đang được khai thác có hiệu quả nhờ phát triển nuôi trồng và đáng bắt thủy sản, du lịch. A. biển/ khoáng sản/ đông lạnh/ phù sa B. khoáng sản/ phù sa/ biển/ đông lạnh C. phù sa/ đông lạnh/ khoáng sản/ biển D. đông lạnh/ khoáng sản/ biển/ phù sa Câu 18: Ghép cột A và B sao cho phù hợp về điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ. A B 1. Địa hình từ tây sang đông a. như bão, lũ lụt, lũ quét, hạn hán gió Lào, cát lấn…. 2. Khí hậu có sự phân hoá b. đông tây và theo mùa. 3. Tài nguyên khoáng sản, c. đều có núi, gò đồi, đồng bằng , biển và hải đảo. 4. Thiên tai thường xảy ra d. rừng, biển, du lịch khá phong phú.
  13. A. 1a, 2c, 3d, 4b B. 1c, 2b, 3d, 4a C. 1d, 2a, 3c, 4b D. 1b, 2c, 3d, 4a Câu 19: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng: A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Băc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 20: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Đồng bằng hẹp B. Đất đai kém màu mỡ C. Nhiều thiên tai D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất. Câu 21: Điều kiện tốt nhất để vùng Bắc Trung Bộ phát triển dịch vụ là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Hình dáng D. Vị trí địa lý. Câu 22: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Băc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém. B. Mật độ dân cư thấp. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 23: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Than đá B. Dầu khí C. Đá vôi D. Đất sét. Câu 24: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
  14. C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện Câu 25: Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. Em hãy xác định dạng biểu đồ trên A. Hình cột B. Hình tròn C. Đường biểu diễn D. Miền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1