Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̣ ̀ ̉ ỐI HỌC KÌ I TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Ma trận gồm có 01 trang) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề chương 1. Địa lí kinh tế Biết được tình hình phát triển và phân bố của các ngành kinh tế công nghiệp và dịch vụ Số câu: 4 4 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ : 10% 10% 2. Sự phân hóa lãnh Nhận biết vị trí địa lí, giới Trình bày được đặc điểm điều Vẽ được biểu đồ Phân tích biểu đồ thổ. hạn lãnh thổ các vùng kinh tế kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đường thể hiện tốc và số liệu thống kê và nêu ý nghĩa của chúng đối ở các vùng kinh tế và những ảnh độ gia tăng dân số, để thấy được ảnh với việc phát triển kinh tếxã hưởng đến sự phát triển kinh tế xã sản lượng lương hưởng của việc hội. hội của vùng. thực và bình quân giảm tỉ lệ gia tăng Trình bày được ý nghĩa của việc lương thực đầu dân số tới đảm bảo phát triển nghề rừng theo hướng người ở Đồng bằng lương thực của nông lâm kết hợp ở Trung du và sông Hồng. vùng. miền núi Bắc Bộ. Số câu: 9 2 1/2 1/2 12 Số điểm: 3,0 3,0 2,0 1,0 9,0 Tỉ lệ : 30% 30% 20% 10% 90% Tổng số câu: 13 2 1/2 1/2 16 Tổng số điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100% . DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN
- Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hà Thị Thu Quỳnh
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MÃ ĐỀ I Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ A . TRẮC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu 1/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit D. Đá vôi, sét. Câu 2/ Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây ? A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường ống D. Đường sắt Câu 3/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất. B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập D. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới Câu 4/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 5/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện. B. MKhai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm. D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 6/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai... B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơme... D. Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều... Câu 7/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè. B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 8/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về: A. Diện tích cây lương thực B. Sản lượng lương thực C. Năng suất lương thực D. Bình quân lương thực đầu người Câu 9/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện D. Tất các các ngành trên. Câu 10/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội Hưng Yên Bắc Ninh B. Hà Nội Hải Phòng Vĩnh Phúc C. Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh D. Hà Nội Hải Phòng Quảng Ninh Câu 11/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn B. Trường Sơn. C. Tam Điệp D. Bạch Mã Câu 12/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp.
- Câu 13 / (2,0 điểm) Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành nội dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ( xói mòn đất; tiêu thụ ; lao động; điều tiết nước; thế mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ đang góp phần nâng độ che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2)......................................... cho các dòng sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp (4)........................................... , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................ tăng thu nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. Việc kết hợp phát triển nghề rừng với phát triển nông nghiệp vừa góp phần phát huy (7)........................................... vừa góp phần giải quyết nhu cầu về (8)........................................... tại chỗ cho nhân dân. III/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 14/(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm tự nhiên của từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta, tiếp 1…. giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ nơi giàu tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và 2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, 3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung 4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương Câu 15/(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B để thấy được điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh 1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm 2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ; 3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát 3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ 4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ cao khác nhau B . T Ư LUÂN: (3,0 ĐIÊM) Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007 (Đơn vị: %) Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1
- 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng. Hết ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MÃ ĐỀ II Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ A . TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu 1 / Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập D. Hành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới Câu 2/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 3/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit D. Đá vôi, sét. Câu 4 / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường ống D. Đường sắt Câu 5 / Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm. D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 6 / Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai... B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơme... D. Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều... Câu 7 / Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện D. Tất các các ngành trên. Câu 8 / Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội Hưng Yên Bắc Ninh B. Hà Nội Hải Phòng Vĩnh Phúc C. Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh D. Hà Nội Hải Phòng Quảng Ninh Câu 9 / Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè. B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 10 / Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về: A. Diện tích cây lương thực B. Sản lượng lương thực
- C. Năng suất lương thực D. Bình quân lương thực đầu người Câu 11 / Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn B. Trường Sơn. C. Tam Điệp D. Bạch Mã Câu 12 / Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp: Câu 13/(2,0 điểm) Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các cụm từ thích hợp để hoàn thành nội dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ( xói mòn đất; tiêu thụ ; lao động; điều tiết nước; thế mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ đang góp phần nâng độ che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2)......................................... cho các dòng sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp (4)........................................... , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................ tăng thu nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. Việc kết hợp phát triển nghề rừng với phát triển nông nghiệp vừa góp phần phát huy (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về (8)........................................... tại chỗ cho nhân dân. nhân dân. III/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 14 /(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B để thấy được điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh 1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm 2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ; 3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát 3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ 4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ cao khác nhau Câu 1 5 /(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm tự nhiên của từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta, tiếp 1…. giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ nơi giàu tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và 2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, 3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung 4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương
- B . T Ư LUÂN: (3,0 ĐIÊM) Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007 (Đơn vị: %) Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng. Hết ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MÃ ĐỀ III Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ A . TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu 1/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm. D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 2/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai... B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơme... D. Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều... Câu 3/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện D. Tất các các ngành trên. Câu 4/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội Hưng Yên Bắc Ninh B. Hà Nội Hải Phòng Vĩnh Phúc C. Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh D. Hà Nội Hải Phòng Quảng Ninh Câu 5/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè. B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 6/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về: A. Diện tích cây lương thực B. Sản lượng lương thực C. Năng suất lương thực D. Bình quân lương thực đầu người Câu 7/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn B. Trường Sơn. C. Tam Điệp D. Bạch Mã
- Câu 8/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. Câu 9/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập D. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới Câu 10/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 11/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit D. Đá vôi, sét. Câu 12 / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường ống D. Đường sắt II/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 1 3 /(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B để thấy được điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh 1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm 2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ; 3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát 3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ 4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ cao khác nhau Câu 1 4 /(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm tự nhiên của từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta, tiếp 1…. giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ nơi giàu tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và 2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, 3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung 4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương III/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp: Câu 1 5 /(2,0 điểm) Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các cụm từ thích hợp để hoàn thành nội dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ( xói mòn đất; tiêu thụ ; lao động; điều tiết nước; thế mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ đang góp phần nâng độ
- che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2)......................................... cho các dòng sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp (4)........................................... , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................ tăng thu nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. Việc kết hợp phát triển nghề rừng với phát triển nông nghiệp vừa góp phần phát huy (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về (8)........................................... tại chỗ cho nhân dân. B. Tự luân: ̣ (3,0 điêm) ̉ Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007 (Đơn vị: %) Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng. Hết ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 Họ và tên:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Lớp ….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MÃ ĐỀ IV Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ A . TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 1/(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B để thấy được điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh 1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm 2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ; 3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát 3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ 4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện.
- E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ cao khác nhau Câu 2 /(1,0 điểm) Chọn nội dung ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm tự nhiên của từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta, tiếp 1…. giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ nơi giàu tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và 2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, 3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung 4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp: Câu 3 . /(2,0 điểm) Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các cụm từ thích hợp để hoàn thành nội dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. ( xói mòn đất; tiêu thụ ; lao động; điều tiết nước; thế mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát triển nghề rừng theo hướng nông lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ đang góp phần nâng độ che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2)......................................... cho các dòng sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp (4)........................................... , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................ tăng thu nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. Việc kết hợp phát triển nghề rừng với phát triển nông nghiệp vừa góp phần phát huy (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về (8)........................................... tại chỗ cho nhân dân. III/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 4 đến 15). Câu 4/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm. D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 5/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai... B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơme... D. Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều... Câu 6/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện D. Tất các các ngành trên. Câu 7/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội Hưng Yên Bắc Ninh B. Hà Nội Hải Phòng Vĩnh Phúc C. Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh D. Hà Nội Hải Phòng Quảng Ninh Câu 8/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè. B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 9/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về: A. Diện tích cây lương thực B. Sản lượng lương thực
- C. Năng suất lương thực D. Bình quân lương thực đầu người Câu 10/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn B. Trường Sơn. C. Tam Điệp D. Bạch Mã Câu 11/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. Câu 12/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập D. Hhành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới Câu 13/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng Câu 14/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit D. Đá vôi, sét. Câu 15 / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển B. Đường hàng không C. Đường ống D. Đường sắt B . T Ư LUÂN: (3,0 ĐIÊM) Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu ngườiở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007 (Đơn vị: %) Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng dân số, sản lượn g lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng. Hết ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận :Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. Bài thi thang điểm là 10,0 điểm.
- Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp ánbiểu điểm chấm chi tiết: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25đ) (Chung cho cả đề 1, đề 2, đề 3, đề 4 ) ĐỀ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B B A C A D D B Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1 xói mòn đất 2 tốc độ dòng chảy 1.A 1.C 3 điều tiết nước 4 chế biến gỗ 2.C 2.D 5 lao động 6 nâng cao đời sống 3.D 3.B 7 thế mạnh của vùng 8 lương thực, thực phẩm 4.B 4.A ĐÊ ̀II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C B B A D A C D B Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1 xói mòn đất 2 tốc độ dòng chảy 1.C 1.A 3 điều tiết nước 4 chế biến gỗ 2.D 2.C 5 lao động 6 nâng cao đời sống 3.B 3.D 7 thế mạnh của vùng 8 lương thực, thực phẩm 4.A 4.B ĐÊ ̀III Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A D A C D B D A B C Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1.C 1.A 1 xói mòn đất 2 tốc độ dòng chảy 2.D 2.C 3 điều tiết nước 4 chế biến gỗ 3.B 3.D 5 lao động 6 nâng cao đời sống 4.A 4.B 7 thế mạnh của vùng 8 lương thực, thực phẩm ĐÊ ̀IV Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp án 1.C 1.A 1 xói mòn đất 2 tốc độ dòng chảy 2.D 2.C 3 điều tiết nước 4 chế biến gỗ 3.B 3.D 5 lao động 6 nâng cao đời sống 4.A 4.B 7 thế mạnh của vùng 8 lương thực, thực phẩm Câu 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A C B B A C B C A B. Tự luân ̣ : (3,0 điểm) Câu Nôi Dung Điểm 1 3,0 điêm ̉ a/ Vẽ Biểu đồ: Biểu đồ đường. + Yêu cầu: Chính xác khoảng cách năm, có tên biểu đồ, đơn vị, chú giải, số liệu ghi trên biểu đồ.
- Lưu ý: Nếu thiếu 1 trong các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/yêu cầu 2,0 Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 19952007 b/ Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng. Tỉ lệ tăng dân số và việc đảm bảo lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng có mối liên hệ mật thiết với nhau. 0,25 Giảm tỉ lệ tăng dân số sẽ làm cho tốc độ tăng dân số phù hợp hơn với tốc độ tăng 0,25 sản lượng lương thực. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm, số người tăng thêm hằng năm giảm, bình quân lượng thực đầu người tăng, vấn đề an toàn, an ninh lương thực ngày càng được đảm bảo 0,5 hơn. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hà Thị Thu Quỳnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn