intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̣ ̀ ̉ ỐI HỌC KÌ I TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ NĂM HOC 2021­2022 ̣ MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút  (Ma trận gồm có 01 trang)                       Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề­ chương 1. Địa lí kinh tế Biết được tình hình phát triển  và phân bố của các ngành  kinh tế công nghiệp và dịch  vụ Số câu:  4 4 Số điểm:  1,0 1,0 Tỉ lệ : 10% 10% 2. Sự phân hóa lãnh  Nhận biết vị trí địa lí, giới  ­   Trình   bày   được   đặc   điểm   điều  Vẽ được biểu đồ  Phân   tích   biểu   đồ  thổ. hạn lãnh thổ các vùng kinh tế  kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên  đường thể hiện tốc  và số  liệu thống kê  và nêu ý nghĩa của chúng đối  ở   các   vùng   kinh   tế   và   những   ảnh  độ gia tăng dân số,  để   thấy   được   ảnh  với việc phát triển kinh tế­xã  hưởng đến sự phát triển kinh tế ­ xã  sản lượng lương  hưởng   của   việc  hội. hội của vùng. thực và bình quân  giảm  tỉ   lệ   gia   tăng  ­ Trình bày được ý nghĩa của việc  lương thực đầu  dân số tới đảm bảo  phát triển nghề rừng theo hướng  người ở Đồng bằng  lương   thực   của  nông ­ lâm kết hợp ở Trung du và  sông Hồng. vùng. miền núi Bắc Bộ. Số câu:  9 2 1/2 1/2 12 Số điểm:  3,0 3,0  2,0 1,0 9,0 Tỉ lệ : 30% 30% 20% 10% 90% Tổng số câu:  13 2 1/2 1/2 16 Tổng số điểm:  4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100% . DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN
  2. Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hà Thị Thu Quỳnh
  3. PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ  NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên:………………………  MÔN: ĐỊA LÍ­ LỚP 9 Lớp …..                                                  Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)                                                         (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MàĐỀ I Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́  A .  TRẮC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM)   I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu 1/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu                                    B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit                D. Đá vôi, sét. Câu 2/ Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây ? A. Đường biển                                B. Đường hàng không C. Đường ống                                 D. Đường sắt Câu 3/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất.   B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập                        D. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới  Câu 4/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ                                            B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ   D. Đồng bằng sông Hồng  Câu   5/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện.          B. MKhai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm.       D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 6/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai...     B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơ­me... D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru­Vân Kiều... Câu 7/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè.          B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 8/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế  nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu   Long về: A. Diện tích cây lương thực                     B. Sản lượng lương thực C. Năng suất lương thực                          D. Bình quân lương thực đầu người Câu 9/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện            D. Tất các các ngành trên. Câu 10/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội ­ Hưng Yên ­ Bắc Ninh  B. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Vĩnh Phúc C. Hà Nội ­ Vĩnh Phúc ­ Bắc Ninh  D. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Quảng Ninh Câu 11/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn              B. Trường Sơn.             C. Tam Điệp          D. Bạch Mã    Câu 12/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên ­ Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên ­ Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp.
  4.    Câu 13  / (2,0 điểm)  Lựa chọn và điền vào chỗ  trống (...) các từ, cụm từ  thích hợp để  hoàn thành   nội dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở Trung du và   miền núi Bắc Bộ.         ( xói mòn đất; tiêu thụ  ; lao động; điều tiết nước; thế  mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương   thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) ­ Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát   triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ  đang góp phần nâng độ  che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2).........................................  cho các dòng  sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho  công nghiệp (4)...........................................  , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................  tăng thu  nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc.           ­   Việc   kết   hợp   phát   triển   nghề   rừng   với   phát   triển   nông   nghiệp   vừa   góp   phần   phát   huy   (7)...........................................  vừa góp phần giải quyết nhu cầu về (8)........................................... tại chỗ  cho nhân dân. III/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 14/(1,0 điểm)  Chọn nội dung  ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm tự  nhiên của   từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ  lớn thứ  hai nước ta, tiếp   1…. giáp  với   Trung du  và  miền  núi  Bắc  Bộ   nơi  giàu  tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và  2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng,  3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung   4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung   Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương Câu 15/(1,0 điểm) Chọn nội dung  ở  cột A cho đúng với nội dung cột B để  thấy được điều kiện tự   nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông  A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh  1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền  B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm   2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ;  3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát  3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để  phát triển  vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam  D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ  4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ  cao khác nhau  B . T   Ư LUÂN:  (3,0 ĐIÊM)  Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ  tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người  ở  Đồng bằng sông  Hồng giai đoạn 1995­2007 (Đơn vị: %)                                   Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí                               Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1
  5. 1. Vẽ  biểu đồ  đường thể  hiện tốc độ  gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương   thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995­2007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ  NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên:………………………  MÔN: ĐỊA LÍ­ LỚP 9 Lớp …..                                                  Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)                                                         (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MàĐỀ II Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́  A .  TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12).  Câu    1 /  Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất    B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập                        D. Hành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới  Câu 2/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ                                           B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ   D. Đồng bằng sông Hồng  Câu 3/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu                                    B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit               D. Đá vôi, sét.  Câu  4   / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển                                B. Đường hàng không C. Đường ống                                 D. Đường sắt  Câu    5   / Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện.          B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm.       D. Trồng cây lươ ng thực.  Câu  6    / Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai...     B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơ­me... D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru­Vân Kiều...  Câu    7 / Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện            D. Tất các các ngành trên.  Câu    8 / Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội ­ Hưng Yên ­ Bắc Ninh  B. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Vĩnh Phúc C. Hà Nội ­ Vĩnh Phúc ­ Bắc Ninh  D. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Quảng Ninh  Câu    9 / Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè.          B. Cây cà phê.     C. Cây cao su.      D. Cây điều.  Câu    10 / Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông   Cửu   Long về: A. Diện tích cây lương thực                     B. Sản lượng lương thực
  6. C. Năng suất lương thực                          D. Bình quân lương thực đầu người  Câu  11    / Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn              B. Trường Sơn.             C. Tam Điệp          D. Bạch Mã     Câu  12    / Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên ­ Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên ­ Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị.  II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp: Câu 13/(2,0 điểm)  Lựa chọn và điền vào chỗ  trống (...) các cụm từ  thích hợp để  hoàn thành nội   dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở Trung du và miền  núi Bắc Bộ. ( xói mòn đất; tiêu thụ  ; lao động; điều tiết nước; thế  mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương thực,   thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) ­ Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát   triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ  đang góp phần nâng độ  che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2).........................................  cho các dòng  sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho  công nghiệp (4)...........................................  , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................  tăng thu  nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. ­   Việc   kết   hợp   phát   triển   nghề   rừng   với   phát   triển   nông   nghiệp   vừa   góp   phần   phát   huy   (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về  (8)........................................... tại chỗ cho nhân  dân. nhân dân. III/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 14 /(1,0 điểm) Chọn nội dung  ở cột A cho đúng với nội dung cột B để  thấy được điều kiện tự   nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông  A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh  1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền  B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm   2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ;  3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát  3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để  phát triển  vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam  D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ  4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ  cao khác nhau  Câu 1 5   /(1,0 điểm)  Chọn nội dung  ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm  tự  nhiên của   từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ  lớn thứ  hai nước ta, tiếp   1…. giáp  với   Trung du  và  miền  núi  Bắc  Bộ   nơi  giàu  tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và  2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng,  3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung   4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung   Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương
  7.  B . T   Ư LUÂN:  (3,0 ĐIÊM)  Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ  tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người  ở  Đồng bằng sông  Hồng giai đoạn 1995­2007 (Đơn vị: %)                                   Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí                               Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ  biểu đồ  đường thể  hiện tốc độ  gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương   thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995­2007. 2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.                     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ  NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên:………………………  MÔN: ĐỊA LÍ­ LỚP 9 Lớp …..                                                  Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)                                                         (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MàĐỀ III Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́  A .  TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu   1/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện.          B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm.       D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 2/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai...     B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơ­me... D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru­Vân Kiều... Câu 3/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện            D. Tất các các ngành trên. Câu 4/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội ­ Hưng Yên ­ Bắc Ninh  B. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Vĩnh Phúc C. Hà Nội ­ Vĩnh Phúc ­ Bắc Ninh  D. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Quảng Ninh Câu 5/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè.          B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 6/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế  nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu   Long về: A. Diện tích cây lương thực                     B. Sản lượng lương thực C. Năng suất lương thực                          D. Bình quân lương thực đầu người Câu 7/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn              B. Trường Sơn.             C. Tam Điệp          D. Bạch Mã   
  8. Câu 8/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên ­ Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên ­ Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị.  Câu 9/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất       B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập                       D. Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới  Câu 10/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ                                           B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ   D. Đồng bằng sông Hồng  Câu 11/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu                                    B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit                D. Đá vôi, sét.  Câu  12    / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển                                B. Đường hàng không C. Đường ống                                 D. Đường sắt II/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C:  Câu 1 3   /(1,0 điểm) Chọn nội dung  ở  cột A cho đúng với nội dung cột B để  thấy được điều kiện tự   nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông  A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh  1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền  B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm   2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ;  3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát  3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để  phát triển  vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam  D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ  4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ  cao khác nhau  Câu 1 4   /(1,0 điểm)  Chọn nội dung  ở cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm  tự  nhiên của   từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ  lớn thứ  hai nước ta, tiếp   1…. giáp  với   Trung du  và  miền  núi  Bắc  Bộ   nơi  giàu  tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và  2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng,  3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung   4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung   Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương III/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp:  Câu 1 5   /(2,0 điểm)  Lựa chọn và điền vào chỗ  trống (...) các cụm từ  thích hợp để  hoàn thành nội   dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở Trung du và miền  núi Bắc Bộ.         ( xói mòn đất; tiêu thụ  ; lao động; điều tiết nước; thế  mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương   thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) ­ Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát   triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ  đang góp phần nâng độ 
  9. che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2).........................................  cho các dòng  sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho  công nghiệp (4)...........................................  , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................  tăng thu  nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. ­   Việc   kết   hợp   phát   triển   nghề   rừng   với   phát   triển   nông   nghiệp   vừa   góp   phần   phát   huy   (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về  (8)........................................... tại chỗ cho nhân  dân. B. Tự luân: ̣  (3,0 điêm) ̉  Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ  tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu người  ở  Đồng bằng sông  Hồng giai đoạn 1995­2007 (Đơn vị: %)                                   Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí                               Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ  biểu đồ  đường thể  hiện tốc độ  gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương   thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995­2007.         2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………  PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ  NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên:………………………  MÔN: ĐỊA LÍ­ LỚP 9 Lớp …..                                                  Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)                                                         (Đề có 16 câu – 02 trang) §Ò chÝnh thøc MàĐỀ IV Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́  A .  TRĂC NGHIÊM : (7,0 ĐIÊM) I/ Lựa chọn nội dung ở cột A sao cho đúng với nội dung cột B và điền kết quả vào cột C: Câu 1/(1,0 điểm)  Chọn nội dung  ở  cột A cho đúng với nội dung cột B để  thấy được điều kiện tự   nhiên, tài nguyên thiên nhiên từng vùng kinh tế, điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông  A/ Nhiều dãy núi đâm ngang sát biển, hình thành các vũng vịnh  1…. Hồng để xây dựng hải cảng 2/ Trung du và miền  B/ Bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng: có nhiều bãi tắm   2…. núi Bắc Bộ nổi tiếng như Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ;  3/ Bắc Trung Bộ. C/ Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh là điều kiện để phát  3…. triển một nền nông nghiệp nhiệt đới, là điều kiện để  phát triển  vụ đông thành vụ sản xuất chính. 4/ Duyên hải Nam  D/ Trong vùng có nhiều sông lớn, là thượng nguồn của nhiều hệ  4…. Trung Bộ thống sông lớn ở nước ta, tạo tiềm năng lớn về thuỷ điện.
  10. E/ Có địa hình cao nguyên xếp tầng, với các cao nguyên có độ  cao khác nhau  Câu  2   /(1,0 điểm)   Chọn nội dung  ở  cột A cho đúng với nội dung cột B về đặc điểm  tự  nhiên của   từng vùng kinh tế ở nước ta và điền kết quả vào cột C: A B C­ Đáp án 1/ Đồng bằng sông Hồng A/ là đồng bằng châu thổ  lớn thứ  hai nước ta, tiếp   1…. giáp  với   Trung du  và  miền  núi  Bắc  Bộ   nơi  giàu  tiềm năng về khoáng sản, thủy điện nhất nước ta. 2/ Trung du và miền núi Bắc Bộ B/ có các quần đảo xa bờ là Hoàng Sa (Đà Nẵng) và  2…. Trường Sa (Khánh Hòa) 3/ Bắc Trung Bộ. C/ giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng,  3…. Bắc Trung Bộ và biển Đông. 4/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ là cầu nối các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung   4…. du và miền núi phía Bắc với Duyên hải Nam Trung   Bộ. E/ nằm ở ngã ba các nước Đông Dương II/ Lựa chọn và điền vào chỗ trống (...) các từ, cụm từ thích hợp:  Câu  3   . /(2,0 điểm)  Lựa chọn và điền vào chỗ  trống (...) các cụm từ  thích hợp để  hoàn thành nội   dung về ý nghĩa của việc phát triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở Trung du và miền  núi Bắc Bộ.         ( xói mòn đất; tiêu thụ  ; lao động; điều tiết nước; thế  mạnh của vùng; nâng cao đời sống; lương   thực, thực phẩm ; tốc độ dòng chảy ; chế biến gỗ ) ­ Đây là vùng có địa hình dốc, đời sống của nhân dân trong vùng còn nhiều khó khăn, việc phát   triển nghề rừng theo hướng nông ­ lâm kết hợp ở trung du và miền núi Bắc Bộ  đang góp phần nâng độ  che phủ của rừng hạn chế (1)........................................, hạn chế (2).........................................  cho các dòng  sông, (3)........................................... cho các hồ thuỷ điện, cung cấp nước tưới, cung cấp nguyên liệu cho  công nghiệp (4)...........................................  , chế biến giấy, tận dụng (5)........................................  tăng thu  nhập, từng bước (6)........................................... cho đồng bào dân tộc. ­   Việc   kết   hợp   phát   triển   nghề   rừng   với   phát   triển   nông   nghiệp   vừa   góp   phần   phát   huy   (7).................... ……………………. vừa góp phần giải quyết nhu cầu về  (8)........................................... tại chỗ cho nhân  dân. III/ Khoanh tròn vào chư cai đ ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 4 đến 15). Câu   4/ Tiểu vùng Đông Bắc có thế mạnh để phát triển: A. Thuỷ điện.          B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi lợn và gia cầm.       D. Trồng cây lươ ng thực. Câu 5/ Các dân tộc ít người sống tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Bana, Ê Đê, Brau, Jarai...     B. Tày, Nùng, Dao, Mông.... C. Hoa, Chăm, Khơ­me... D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru­Vân Kiều... Câu 6/ Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là: A. Công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí B. Công nghiệp luyện kim, hoá chất. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghệp nhiệt điện            D. Tất các các ngành trên. Câu 7/ Tam giác tăng trưởng kinh tế mạnh ở vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là: A. Hà Nội ­ Hưng Yên ­ Bắc Ninh  B. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Vĩnh Phúc C. Hà Nội ­ Vĩnh Phúc ­ Bắc Ninh  D. Hà Nội ­ Hải Phòng ­ Quảng Ninh Câu 8/ Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Cây chè.          B. Cây cà phê. C. Cây cao su. D. Cây điều. Câu 9/ Trong sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng có ưu thế  nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu   Long về: A. Diện tích cây lương thực                     B. Sản lượng lương thực
  11. C. Năng suất lương thực                          D. Bình quân lương thực đầu người Câu 10/ Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn              B. Trường Sơn.             C. Tam Điệp          D. Bạch Mã    Câu 11/ Hai tỉnh nằm ở đầu phía bắc và đầu phía nam của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Nghệ An và Quảng Trị. B. Thanh Hóa và Thừa Thiên ­ Huế. C. Nghệ An và Thừa Thiên ­ Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị.  Câu 12/ Hoạt động nội thương ở nước ta đã có những thay đổi căn bản nhờ: A. Cả nước đã tạo ra được thị trường thống nhất       B. Hàng hoá dồi dào và đa dạng C. Hệ thống chợ hoạt động tấp nập                         D. Hhành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới  Câu 13/ Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta năm 2002 là: A. Đông Nam Bộ                                           B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ   D. Đồng bằng sông Hồng  Câu 14/ Nguồn khoáng sản chủ yếu để phát triển luyện kim đen, luyện kim màu là: A. Than, dầu                                    B. Sắt, man gan, thiếc, chì, crôm,... C. Apatit, pirit, photphorit                D. Đá vôi, sét.  Câu  15    / Loại hình giao thông vận tải nào mới xuất hiện trong những năm gần đây? A. Đường biển                                B. Đường hàng không C. Đường ống                                 D. Đường sắt  B . T   Ư LUÂN:  (3,0 ĐIÊM) Câu 16/ Cho bảng số liệu sau : Tốc độ  tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực đầu ngườiở  Đồng bằng sông  Hồng giai đoạn 1995­2007 (Đơn vị: %)                                   Năm 1995 1998 2000 2005 2007 Tiêu chí                               Dân số 100 104.8 107.8 115.4 118.3 Sản lượng lương thực 100 117.7 132.1 151.6 154.0 Bình quân lương thực đầu người 100 112.3 122.5 131.3 130.1 1. Vẽ  biểu đồ  đường thể  hiện tốc độ  gia tăng dân số, sản lượn g lương thực và bình quân lương  thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995­2007.           2. Nêu ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM  TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9                                                                       (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận :Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được  ý khác mà nội dung phù hợp với yêu cầu đề  bài thì vẫn có thể  cho điểm tùy theo mức độ  chính   xác. c. Điểm của bài kiểm tra. ­ Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. 
  12. ­ Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm.  II. Đáp án­biểu điểm chấm chi tiết: A. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25đ) (Chung cho cả đề 1, đề 2, đề 3, đề 4 )  ĐỀ I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B B A C A D D B Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1 ­ xói mòn đất                 2 ­ tốc độ dòng chảy 1.A 1.C 3 ­ điều tiết nước             4 ­ chế biến gỗ 2.C 2.D     5 ­ lao động                      6 ­ nâng cao đời sống 3.D 3.B     7 ­ thế mạnh của vùng     8 ­ lương thực, thực phẩm 4.B 4.A  ĐÊ ̀II Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C B B A D A C D B Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1 ­ xói mòn đất                 2 ­ tốc độ dòng chảy 1.C 1.A 3 ­ điều tiết nước             4 ­ chế biến gỗ 2.D 2.C     5 ­ lao động                      6 ­ nâng cao đời sống 3.B 3.D     7 ­ thế mạnh của vùng     8 ­ lương thực, thực phẩm 4.A 4.B ĐÊ ̀III Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A D A C D B D A B C Câu Câu 13 Câu 14 Câu 15 Đáp án 1.C 1.A 1 ­ xói mòn đất                 2 ­ tốc độ dòng chảy 2.D 2.C 3 ­ điều tiết nước             4 ­ chế biến gỗ 3.B 3.D     5 ­ lao động                      6 ­ nâng cao đời sống 4.A 4.B     7 ­ thế mạnh của vùng     8 ­ lương thực, thực phẩm ĐÊ ̀IV Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp án 1.C 1.A 1 ­ xói mòn đất                 2 ­ tốc độ dòng chảy 2.D 2.C 3 ­ điều tiết nước             4 ­ chế biến gỗ 3.B 3.D     5 ­ lao động                      6 ­ nâng cao đời sống 4.A 4.B     7 ­ thế mạnh của vùng     8 ­ lương thực, thực phẩm Câu 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A C B B A C B C A B. Tự luân ̣ : (3,0 điểm) Câu Nôi Dung Điểm 1 3,0 điêm ̉ a/ Vẽ Biểu đồ: Biểu đồ đường. + Yêu cầu: Chính xác khoảng cách năm, có tên biểu đồ, đơn vị, chú giải, số liệu  ghi trên biểu đồ.
  13. ­ Lưu ý: Nếu thiếu 1 trong các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/yêu cầu 2,0 Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương   thực đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995­2007 b/ Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ  tăng dân số  tới đảm bảo lương thực của  vùng. ­ Tỉ lệ tăng dân số và việc đảm bảo lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng có   mối liên hệ mật thiết với nhau. 0,25 ­ Giảm tỉ lệ tăng dân số sẽ làm cho tốc độ tăng dân số phù hợp hơn với tốc độ tăng   0,25 sản lượng lương thực. ­ Tỉ lệ gia tăng dân số giảm, số người tăng thêm hằng năm giảm, bình quân lượng   thực đầu người tăng, vấn đề an toàn, an ninh lương thực ngày càng được đảm bảo  0,5 hơn. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Hà Thị Thu Quỳnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2