intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trung Mầu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trung Mầu” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trung Mầu

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU Môn: Địa lí 9 Năm học: 2021 - 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Vùng - Biết được vị trí, - Hiểu được đặc điểm - Giải thích Xác định được Trung tỉnh và thành phố, dân cư và sự phân bố được cụm từ vị trí chính xác du- miền dân cư, những loại của vùng, đặc điểm xa “mái nhà xanh” của nhà máy núi Bắc khoáng sản chính hội. - Vận dụng thủy điện trên Bộ của vùng. Atlat để nhận sông nào. - Nắm được vị trí , vai xét, xác định - Điều kiện thuận lợi trò của vùng KT trọng đúng tên biểu để trồng trọt, chăn điểm, những thế mạnh đồ nuôi. và hạn chế của vùng Tây Bắc và Đông Bắc Số câu 4 4 1 1 Vùng - Biết được vị trí, - Hiểu được những Vận dụng Atlat Vận dụng bảng Đồng giới hạn của ngành thuận lợi và khó khăn để nhận xét, xác số liệu xác định bằng kinh tế. để thâm canh lúa nước, định các địa biểu đồ thích sông nét văn hóa độc đáo. danh hợp nhất - Nắm được thế Hồng mạnh của vùng để - Nám được tam giác trả lời câu hỏi, đặc kinh tế của vùng điểm kết cấu hạ tầng. Số câu 4 4 1 1 Vùng - Biết được vị trí, Hiểu được sự phân bố - Quan sát Atlat Vận dụng biểu Bắc xác định ranh giới cây CN và tài nguyên để xác định địa đồ để nhận xét Trung Bộ giữa miền và khu rừng, di sản văn hóa danh, nhận xét vực khác. nổi tiếng, những thế Xác định được mạnh của vùng, hoạt - Tên các tỉnh, thành ngành kinh tế động kinh tế. phố của vùng. quan trọng hàng đầu Số câu 4 4 1 1 Vùng DH - Biết được vị trí, Hiểu được những thuận - Quan sát Atlat Vận dụng biểu Nam xác định ranh giới lợi và khó khăn đểphát để xác định địa đồ để nhận xét Trung Bộ giữa miền và khu triển nghề nuôi trồng danh, nhận xét vực khác. đánh bắt thủy hải sản Xác định được - Nắm được thế ngành kinh tế mạnh của vùng để quan trọng hàng trả lời câu hỏi, đặc đầu điểm kết cấu hạ tầng Số câu 4 4 1 1 Tổng 16 câu=40% 16 câu=40% 4 câu =10% 4 câu =10%
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM Đáp án đề kiểm tra giữa học kì I TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU Môn: Địa lí 9 Năm học: 2021 - 2022 ĐỀ 1 1. A 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. A 8. C 9. D 10. A 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. D 17. C 18. D 19. D 20. B 21. A 22. B 23. C 24. C 25. D 26. D 27. C 28. C 29. A 30. C 31.A 32.D 33.D 34.A 35.D 36.C 37.B 38.A 39.D 40.D ĐỀ 2 1. B 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 7. C 8. A 9. D 10. A 11. B 12.B 13. C 14. D 15. C 16. C 17. A 18. A 19. B 20. B 21. A 22. A 23. D 24. D 25. A 26. C 27. B 28. A 29. C 30. D 31.D 32.D 33.D 34.D 35.C 36.A 37.C 38.B 39.D 40.D
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ 9 Đề số 1 Thời gian làm bài: 45 phút; (Học sinh được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: I.TRẮC NGHIỆM: Lựa chọn đáp án đúng:(10đ= 40 câu) Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Bình Định. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 “Giao thông” cho biết quốc lộ 1 ở nước ta chạy từ A. Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn đến Cà Mau. C. Hà Giang đến Cà Mau. D. Cao Bằng đến TP. Hồ Chí Minh. Câu 3: Vùng trồng chè nhiều nhất ở nước ta là A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26,Vùng đồng bằng sông Hồng là đồng bằng tiếp giáp với mấy vùng kinh tế. A. 2 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 5 vùng. Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm A. đồng bằng phù sa do sông Hồng và sông Cả bồi đắp. B. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vịnh Bắc Bộ. C. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng vịnh Bắc Bộ. D. đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và vịnh Bắc Bộ. Câu 6: Nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông A. Lô. B. Đà. C. Gâm. D. Chảy. Câu 7:Diện tích 21.259,6 km2,số dân 22,5 triệu người, mật độ dân số của vùng ĐB sông Hổng khoảng A. 1058 người/km2. B. 430 người/km2. C. 1085 người/km2. D. 1508 người/km2. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết địa danh nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Bát Tràng. B. Vạn Phúc. C. Yên Tử. D. Tân Trào.
  4. Câu 9: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là A. di tích Mỹ Sơn. B. nhã nhạc cung đình Huế. C. cố đô Huế. D. động Phong Nha. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng? A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp Bắc Trung Bộ? A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên. B. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng. C. Hiện nay rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào. D. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim thú có giá trị. Câu 12: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Trồng cây lương thực. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia súc. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 13: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐB sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. C. có một mùa đông lạnh. D. nguồn nước mặt phong phú. Câu 14: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh. Câu 15: Nền văn minh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. mạng lưới giao thông dày đặc. B. đường giao thông nông thôn phát triển. C. hệ thống đê được xây dựng từ lâu đời. D. cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 16: Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là A. chế biến lâm sản và hóa chất. B. luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng. C. điện tử và chế biến lương thực-thực phẩm. D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 17: So với Đông Bắc, Tây Bắc có A. nhiều loại khoáng sản hơn. B. nhiều trung tâm kinh tế lớn hơn C. tiềm năng phát triển thủy điện nhiều hơn D. nhiều loại rừng hơn. Câu 18: Ở vùng đồng bằng sông Hồng, thành phố nào là cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hải Phòng.
  5. Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở BTB và DDHNTB năm 2014 ( Đơn vị: nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng. C. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn DH Nam Trung Bộ. Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của ĐB sông Hồng,ĐB sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của ĐBSH , ĐBSCL và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 21: Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước năm 1995-2009
  6. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước? A. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và Bắc Trung Bộ đều tăng theo các năm. B. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và Bắc Trung Bộ giảm theo các năm. C. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước tăng, Bắc Trung Bộ giảm theo các năm. D. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước giảm, Bắc Trung Bộ tăng theo các năm. Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12,cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc tỉnh/thành phố A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Nam Định. Câu 23: Cho biểu đồ sau: 0C mm 0C mm 35 350 35 350 30 300 30 300 25 250 25 250 20 200 20 200 15 150 15 150 10 100 10 100 5 50 5 50 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) Nhiệt độ (0C) Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. B. Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Biên độ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Câu 24: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ,nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông-lâm kết hợp là nhờ A. tăng diện tích trồng rừng mới. B. xây dựng mô hình kinh tế VACR. C. giao đất giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. D. phát triển các trang trại lớn. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. khai thác khoáng sản,thủy điện .. B. chăn nuôi gia súc… C. ,thủy điện ... D. canh tác lúa nước. Câu 26: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đồng. B. sắt. C. đá vôi. D. than đá. Câu 27: Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ thuận lợi nào sau đây?
  7. A. Nhu cầu tiêu thụ rộng lớn. B. Nhiều cơ sở chế biến hiện đại. C. Nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. Dễ vận chuyển đến nơi tiêu thụ. Câu 28: Gọi Tây Bắc là "mái nhà xanh", vì: A. Tây Bắc là vùng đất rộng, cao và dốc nhất Việt Nam. B. Rừng Tây Bắc có vai trò lớn trong phòng hộ đầu nguồn, điều tiết nguồn nước. C. Tây Bắc có diện tích che phủ rừng rộng lớn. D. Tây Bắc là đầu nguồn của một số lưu vực (sông Đà, Mã,....). Câu 29: Tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm: A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định. C. Hải Phòng, Nam Định, Hạ Long. D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương. Câu 30: Hoạt động kinh tế nào không phải là chủ yếu ở miền núi, gò đồi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghề rừng. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Sản xuất lương thực. D. Chăn nuôi trâu bò đàn. Câu 31: Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là A. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm. B. chè, hồi, quế, trâu, bò. C. lúa, ngô, khoai, đậu. D. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ. Câu 32: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam trang22:Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm C. công nghiệp cơ khí ,sản xuất vật liệu xây dựng D. công nghiệp khai khoáng Câu 33: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây hoa màu. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 34: Nền kinh tế Việt Nam đổi mới từ năm : A. 1986 B. 1985 C. 1988 D. 1987 Câu 35: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. Nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và ôn đới. B. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. C. Lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
  8. Câu 36: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận Câu 37: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam bộ. Câu 38: Sản xuất vụ Đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở vùng A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam bộ. Câu 39:Cho bảng SL: Giá trị sản xuất của CN sản xuất hàng tiêu dùng (nghìn tỉ đồng) 2000 2007 Dệt, may 16,1 52,7 Da, giày 8,9 27,2 Giấy in, văn phòng phẩm 6,2 16,2 Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007: A. 106,6% và 120,3% B. 16,1% và 52,7% C. 15,1% và 43,4% D. 51,6% và 54,8% Câu 40: Dựa vào Át lát địa lý Việt Nam: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ trồng trên diện tích lớn A. cây cao su và cà phê B. cây thực phẩm và cây ăn quả C. cây lúa và hoa màu D. cây lạc và vừng
  9. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC 2021-2022 Môn: ĐỊA LÝ 9 Đề số 2 Thời gian làm bài: 45 phút; (Học sinh được sử dụng Át lát địa lý Việt Nam) TRẮC NGHIỆM: Lựa chọn đáp án đúng:(10đ= 40 câu) Câu 1: Sản xuất vụ Đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đông Nam bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 2: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và ĐBSH là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Tam điệp. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh. Câu 3: Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là A. chè, hồi, quế, trâu, bò. B. lúa, ngô, khoai, đậu. C. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm. D. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ. Câu 4: Nhân tố chính tạo nên năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao nhất nước là A. điều kiện thời tiết khí hậu thuận lợi. B. đảm bảo tốt về thuỷ lợi. C. đất phù sa sông Hồng rất mầu mỡ. D. trình độ thâm canh cao. Câu 5: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là: A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Dân cư và lao động. Câu 6: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 7: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào-Campuchia A. Gia Lai B. Đắk Lắk C. Kon Tum D. Lâm Đồng Câu 8: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
  10. B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. C. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 9: Ở đồng bằng sông Hồng đã có bước tiến bộ lớn trong vấn đề đảm bảo lương thực cho vùng là A. tăng diện tích đất nông nghiệp. B. Giảm diện tích đất trồng trọt C. tăng tỉ lệ gia tăng dân số. D. tăng sản lượng lương thực. Câu 10: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam: Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB? A. có số dân đông nhất so với các vùng khác. B. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác C. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc D. giáp cả Trung Quốc và Lào Câu 11: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là: A. Than B . Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện. Câu 12: Cho bảng số liệu :Sản lượng thủy hải sản 2000(đơn vị tấn) Sản lượng Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Tổng sản lượng 2250499 1169060 Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là : A. 50% B. 51,9 % C. 52% D. 51% Câu 13: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000 – 2007 (giá so sánh năm 1994; đơn vị : nghìn tỉ đồng) 2000 2007 Dệt, may 16,1 52,7
  11. Da, giày 8,9 27,2 Giấy in, văn phòng phẩm 6,2 16,2 Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007: A. 16,1% và 52,7% C. 106,6% và 120,3 B. 51,6% và 54,8% D. 15,1% và 43,4% Câu 14: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông: A. Gâm B. Lô C. Chảy D. Đà Câu 15: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản C. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện D. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Bát Tràng. B. Vạn Phúc. C. Yên Tử. D. Tân Trào. Câu 17: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TDMNBB là A. vịnh Hạ Long B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Đền Hùng Câu 18: Đảo, quần đảo nào không trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Quốc B. Trường Sa C. Hoàng Sa D. Phú Quý Câu 19: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa B. Vinh C. Hà Tĩnh D. Huế Câu 21: Loại cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là A. chè. B. cà phê. C. dâu tằm. D. dừa. Câu 22: Đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ
  12. A. trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. B. trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn hoà. C. trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. D. khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện. Câu 23: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam: Trung du miền núi bắc bộ bao gồm A. 10 tỉnh B. 25 tỉnh C. 20 tỉnh D. 15 tỉnh Câu 24: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển B. đất phù sa màu mỡ C. nguồn nước mặt phong phú D. có một mùa đông lạnh Câu 25: Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình B. chịu tác động rất lớn của biển C. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn D. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ Câu 26: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam : Tuyến đường đi qua 6/7 vùng kinh tế của đất nước là: A. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. B. Đường sắt Thống Nhất C. Quốc lộ 1A D. Đường Hồ Chí Minh Câu 27: . Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD) Năm 1998 Khu vực Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696 Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 43,5% B. 45% C. 42,6% D. 40,1% Câu 28: Dựa vào Át lát địa lý Việt Nam: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ trồng trên diện tích lớn A. cây lạc và vừng B. cây cao su và cà phê
  13. C. cây thực phẩm và cây ăn quả D. cây lúa và hoa màu Câu 29: Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 30: Vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất nước ta là A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu long. Câu 31: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam trang 21: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm phân theo nhóm ngành 2007, nước ta đã hình thành được mấy nhóm ngành công nghiệp? A. 7 B. 9 C. 8 D. 3 Câu 32: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống B . môi trường, chất lượng cuộc sống C. chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường D. sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường Câu 33: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam trang 22: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm C. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng D. công nghiệp khai khoáng Câu 34: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với: A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây hoa màu. C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực. Câu 35: Tổ yến là một nguồn lợi kinh tế đặc biệt của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung ở đâu? A. Cù Lao Chàm, đảo Cồn Cỏ, Cù lao Ré. B. Đảo Phú Quý, quần đảo Trường Sa. C. Các đảo từ Khánh Hòa ra đến Quảng Nam. D. Đảo Lý Sơn, quần đảo Hoàng Sa. Câu 36: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647
  14. Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 441 647 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 l: A. Cột chồng B. Miền C. Tròn D. Đường biểu diễn. Câu 37: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận Câu 38: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. C. Lượng mưa phân bố không đều trong năm . D. Nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và ôn đới. Câu 39: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở BTB là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng Câu 40: Dựa vào Át lát địa lý Việt nam: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Cầu B. sông Hồng và sông Đà C. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 2. D. sông Hồng và sông Thái Bình
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1