intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm II. Tự luận: 2 câu = 5,0 điểm Cấp độ Nội Cộng tư duy dung Vận dụng Vận dụng kiến Nhận biết Thông hiểu thấp cao thức/kĩ TN TL TN TL TN TL TN TL năng ĐỊA LÍ DÂN CƯ Dân tộc 2 0,66 đ Dân số 1 0,33 đ Lao động, việc làm, chất 1 0,33 đ lượng cuộc sống ĐỊA LÍ KINH TẾ Sự phát triển nền 1 0,33 đ kinh tế Nông 1 0,33 đ nghiệp Thủy 1 0,33 đ sản Công 1 0,33 đ nghiệp Giao thông 1 0,33 đ vận tải Thương 1 0,33 đ mại SỰ PHÂN
  2. HÓA LÃNH THỔ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên 1 1 1 1,0 đ nhiên các vùng kinh tế đã học Đặc điểm dân cư, xã hội 1/2 câu 1,5đ các 1,5đ vùng kinh tế đã học Tình hình phát triển các ngành kinh tế của 1 câu vùng 2,5,đ 2,5đ Bắc Trung Bộ, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ KĨ NĂNG - Tính 2 0,66đ toán - Phân 1/2 câu 1,0 đ tích biểu 1,0đ đồ, bảng số liệu về sự
  3. chuyển dịch cơ cấu lao động, kinh tế 7 câu TN; 5 câu TN; 2 câu TN; 1 câu TN 15 câu TN; Cộng 1 câu TL 1/2 câu TL 1/2 câu TL 2 câu TL 4,8 điểm 3,2 điểm 1,7 điểm 0,3 điểm 10 điểm PHÒNG GD ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên :....................................Lớp :...................SBD:................................ I.TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. ( VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là A...). Câu 1: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ năm nào? A. 1930. B. 1945. C. 1975. D. 1986. Câu 2: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002). B. lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích. C. dân số đứng thứ 13 trên thế giới. D. lãnh thổ hẹp, dân số nhiều. Câu 3: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do A. thiên nhiên nhiều thiên tai. B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái. C. thiếu vốn đầu tư. D. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. Câu 4: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 54. B. 55. C. 56. D. 57. Câu 5: Vùng có ít dân tộc Kinh là A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. ven biển. Câu 6: Người lao động Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong A. sản xuất nông, lâm nghiệp. B. sản xuất công nghiệp. C. hoạt động nội thương. D. Hoạt động ngoại thương. Câu 7: Cây trồng và vật nuôi nước ta đa dạng do A. nguồn thức ăn dồi dào. B. nhiệt ẩm phong phú. C. khí hậu đa dạng. D. đảm bảo đủ nguồn thức ăn. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm? A. Ngành chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. B. Phát triển dựa trên các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lao động. C. Chủ yếu đáp ứng nhu cầu trong nước.
  4. D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 9: Vận tải đường ống đang ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành A. dầu khí. B. luyện kim. C. chế biến. D. hóa chất. Câu 10: Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là A. Thành phố Hà Nội và Thành phố Hải Phòng. B. Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. C. Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Đà Nẵng. Câu 11: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. đá vôi Tràng Kênh. B. sét cao lanh Hải Dương. C. khí tự nhiên ở Thái Bình. D. đất phù sa sông Hồng. Câu 12: Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên và môi trường của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Thời tiết diễn biến thất thường. C. Rừng bị chặt phá bừa bãi. D. Khoáng sản phân bố rất phân tán. Câu 13: Vì sao bảo vệ và phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ? A. Đây là hai tỉnh khô hạn nhất trong cả nước. B. Diện tích rừng còn ít. C. Con người khai thác rừng quá mức. D. Khoáng sản quá ít. Câu 14: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Bắc Trung Bộ Hoạt động kinh tế Nuôi trồng 38,8 Khai thác 153,7 Tỉ trọng nuôi trồng của vùng Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng? A. 20,2%. B. 21,4%. C. 22,2%. D. 22,4%. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
  5. Vùng Duyên hải NamTrung Bộ Hoạt động kinh tế Nuôi trồng 27,6 Khai thác 493,5 Tỉ trọng khai thác của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng? A. 93,2%. B. 94,7%. C. 95,7%. D. 96,4%. II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1 (2,5 điểm): a/ Mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội? (1,5 điểm). b/ Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế (%) Năm 1985 2005 Thành phần kinh tế Khu vực Nhà nước 15,0 9,5 Các khu vực kinh tế khác 85,0 90,5 Nêu nhận xét về cơ cấu lao động năm 2005 và sự thay đổi cơ cấu lao động của năm 2005 so với năm 1985 (1,0 điểm). Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày những thành tựu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ? .....................................HẾT...............................................
  6. PHÒNG GD ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 9 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,33 điểm. Đúng ba câu ghi 1,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN D C C A C A C C A B D D A A B II.TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm a/ Ảnh hưởng của mật độ dân số đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông 1 Hồng. (2,5 * Thuận lợi: điểm) - Làm cho Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào. 0,25 - Tạo nên thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0,25 - Cho phép vùng phát triển mạnh các hoạt động dịch vụ. 0,25 * Khó khăn: - Mật độ dân số cao gây sức ép lớn đối với tài nguyên môi trường, làm cho vùng có bình 0,5 quân đất nông nghiệp trên đầu người rất thấp, môi trường sống ở nhiều nơi bị ô nhiễm. - Gây sức ép lên tốc độ tăng trưởng kinh tế, các vấn đề xã hội. b/ Nêu nhận xét: 0,25 - Cơ cấu lao động năm 2005: lao động trong các khu vưc kinh tế khác chiếm tỉ lệ rất lớn (90,5%), trong khu vực Nhà nước chiếm tỉ lệ nhỏ (9,5%) 0,5 - Từ năm 1985 đến 2005: tỉ trọng lao động trong khu vực Nhà nước giảm, trong các khu vực kinh tế khác tăng. 0,5 2 Những thành tựu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ (2,5 - Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 2,6 lần từ năm 1995 đến năm 2002. 0,5 điểm) - Cơ cấu ngành công nghiệp khá đa dạng: công nghiệp cơ khí, chế biến lâm sản, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến lương thực, thực phẩm với quy mô vừa và nhỏ đang phát triển ở 0,5 hầu hết các địa phương. - Ngành công nghiệp khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng, thủy điện đang phát triển nhanh, đây là những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng. - Các cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ, cũng như việc cung ứng nhiên liệu, năng 0,5 lượng của vùng đang được cải thiện. Vùng Bắc Trung Bộ có một số trung tâm công nghiệp như: Thanh Hóa, Vinh, Huế.
  7. - Vùng đang đứng trước triển vọng lớn do nhiều dự án kinh tế đang được triển khai để đón sự khởi phát của hành lang kinh tế Đông –Tây trong khuôn khổ hợp tác kinh tế Tiểu vùng sông Mê Công 0,5 0,5 Giáo viên ra đề Duyệt đề của tổ KHXH TPCM Văn Viết Hiệp Đinh Thị Mia Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2