intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG Thời gian làm bài: 45 phút TRỨ Chủ đề / Bài Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Đặc điểm tự Giải thích thế nhiên chung mạnh kinh tế của của TB và TBMNBB. ĐB Vùng Trung - Tỉnh giáp du và miền TQ, vịnh BB, núi Bắc Bộ ĐBSH. - Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận - Vị trí, giới hạn lãnh thổ của vùng. Số câu: TN: 3 TL:1 TL: 1 5 Số điểm: 1.5 1 2 4.5 Tỉ lệ: 15% 20% 45% 10% Vùng Đồng - Tài nguyên Phân tích Vẽ biểu đồ bằng sông quý của những thuận Hồng ĐBSH. lợi và khó - ĐBSH được khăn về dân bồi đắp bởi cư, xã hội sông nào. đến sự phát - Hai trung triển kinh tế tâm kinh tế của vùng
  2. Số câu: TN: 3 TL: 1 TL: 1 5 Số điểm: 1.5 3 1 5.5 Tỉ lệ: 15% 30% 10% 55% Tổng Số câu 7 1 2 10 Số điểm 4 3 3 10 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Mỗi phương án đúng được 0.5 điểm Câu 1: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là: A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. B. chịu tác động rất lớn của biển. C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn. Câu 2: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 3: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi nào? A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 4: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. đất feralit C. than nâu và đá vôi B. đất phù sa sông Hồng D. đất xám, đất mặn Câu 5: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống: A. sông Hồng và sông Thái Bình C. sông Hồng và sông Cầu B. sông Hồng và sông Đà D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 6: Hai trung tâm kinh tế hàng đầu ở Đồng bằng Sông Hồng là: A. Hà Nội và Vĩnh Yên C. Hà Nội và Hải Phòng B. Hà Nội và Hải Dương D. Hà Nội và Nam Định II. TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1: (1 điểm) Nêu vị trí, giới hạn lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 2: (3 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn về dân cư, xã hội đến sự phát triển kinh tế của vùng đồng bằng Sông Hồng? Câu 3: (2 điểm) Giải thích thế mạnh kinh tế của Tây Bắc và Đông Bắc? Câu 4: (1 điểm) Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng. Bảng 22.1: Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí
  4. Dân số 100 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100 113,8 121,8 121,2 ----------------------------Hết------------------------ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NH 2022 – 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : ĐỊA LÝ – LỚP 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ Câu Nội dung Điểm * Trắc Câu 1: A Câu 4: B Mỗi nghiệm: Câu 2: C Câu 5: A câu Câu 3: D Câu 6: C 0.5 * Tự luận - Vị trí địa lý: Câu 1 + Phía Bắc giáp Trung Quốc. 0.5 (1.0 điểm) + Phía Nam giáp Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng. + Phía Tây giáp lào. + Phía Đông Nam giáp Biển Đông. 0.5 - Lãnh thổ chiếm 1/3 diện tích lãnh thổ cả nước, có đường bờ biển dài. Câu 2 - Thuận lợi: 2 (3.0 điểm) + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật. + Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. + Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời. - Khó khăn: + Sức ép của dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội. 1 + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
  5. Câu 2 (2.0 điểm) Tiểu Điều kiện tự Thế mạnh kinh tế vùng nhiên 1 Đông - Núi trung bình, - Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì , Bắc thấp. đá xây dựng… - Khí hậu nhiệt đới - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược có mùa đông lạnh liệu… - Du lịch: Sapa, hồ Ba Bể, vịnh Hạ Long… - Kinh tế biển: Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ hải sản. 1 Tây - Núi cao, địa hình - Phát triển thuỷ điện: Hoà Bình, Sơn Bắc hiểm trở. La… - Khí hậu nhiệt đới - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu có mùa đông it năm, chăn nuôi gia súc lớn. lạnh hơn
  6. Câu 4 (1.0 điểm) 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2