intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHONG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: ĐỊA LÍ 9 Chủ Nhận Thông Vận Tổng đề biết hiểu dụng Vận dụng cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Các dân tộc Việt - Đặc điểm phân bố dân 1. Địa lí dân cư Nam cư - Dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta. - Bùng nổ dân số ở nước ta - Đặc điểm dân cư ở nước ta Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1,33 0,33 1,66 Tỉ lệ: 13,3% 3,3% 16,6% - Các loại đất - Trình bày những 2. Địa lí kinh chính. thuận lợi và khó khăn tế - Tỉ trọng của các của khí hậu đối với sự ngành dịch vụ. phát triển nông nghiệp - Sự phân bố ngành - Nhân tố ảnh hưởng công nghiệp. đến mùa vụ ở nước ta - Các loại rừng ở nước ta - Các nhóm ngành dịch vụ Số câu: 5 1 1 7 Số điểm: 1,66 0,33 2.0 4,0 Tỉ lệ: 16,6% 3,3% 20% 40% 3. Sự phân hoá - Vùng có trung - Nhân tố quyết định Nhận xét biểu đồ. lãnh thổ tâm thương mại lớn đến sản xuất vụ đông ở nhất vùng Đồng bằng sông - Sản phẩm đặc Hồng trung của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ - Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất của người dân vùng Bắc trung Bộ Số câu: 3 1 1/2 câu 1/2 câu 5 Số điểm: 1,0 0,33 2,0 1,0 4,33 Tỉ lệ: 10 % 3,3% 20% 10% 43,3% Tổng số câu: 12 4 1/2 17 câu Tổng số điểm: 4,0 3,0 1,0 10 Tỉ lệ: % 40% 30% 10% 100%
  2. TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận đề BẢNG ĐẶC TẢ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 2 0,33 Nước ta gồm có bao nhiêu dân tộc anh em? 3 0,33 Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng 4 0,33 Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là 6 0,33 Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là 7 0,33 Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là 8 0,33 Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào 9 0,33 Nước ta gồm những loại rừng nào? 10 0,33 Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng 12 0,33 Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là 13 0,33 Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào thời điểm nào? 14 0,33 Dân cư nước ta sống thưa thớt ở 15 0,33 Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ Mức Thông hiểu Câu Điểm 1 0,33 Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? 5 0,33 Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ 11 0,33 Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng do II.TỰ LUẬN Mức Thông hiểu Câu Điểm câu 1 2,0 Trình bày những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp Mức Vận dụng thấp Câu Điểm ½ câu 2 2,0 Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. Mức Vận dụng cao Câu Điểm
  3. ½ câu 2 1,0 Nhận xét biểu đồ. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT Năm học: 2023 – 2024 TH&THCS TRÀ KA Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………………. Lớp: 9 Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực thành thị. B. Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng, ven biển. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất nước ta. D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp. Câu 2. Nước ta gồm có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 45 dân tộc. B. 46 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 64 dân tộc. Câu 3. Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng A. số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng. B. số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm. C. số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm. D. số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 4. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. phù sa. B. mùn núi cao. C. feralit. D. đất cát ven biển. Câu 5. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ A. có nhiều diện tích đất phù sa. B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc. D. có nguồn sinh vật phong phú. Câu 6. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ sản xuất. C. dịch vụ công cộng. D. dịch vụ cá nhân và cộng đồng. Câu 7. Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế - xã hội.
  4. C. nhân tố đầu tư nước ngoài. D. thị trường. Câu 9. Nước ta gồm những loại rừng nào? A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ. B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng. C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất. D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ. Câu 10. Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng A. nhiệt đới, ôn đới. B. cận nhiệt đới, nhiệt đới. C. ôn đới, cận nhiệt đới D. nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. Câu 11. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng do A. tài nguyên đất phù sa màu mỡ. B. hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào. C. sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên. D. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Câu 12. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng thấp kém. B. mật độ dân cư thấp. C. thiên tai thường xuyên xảy ra. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 13. Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào thời điểm nào? A. Đầu thế kỉ XX. B. Giữa thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XXI. Câu 14. Dân cư nước ta sống thưa thớt ở A. ven biển. B. miền núi. C. đồng bằng. D. đô thị. Câu 15. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ A. du lịch. B. giao thông vận tải. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. ngoại thương. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp nước ta? Câu 2. (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng. (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 a/ Em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? b/ Nhận xét? -----HẾT----
  5. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA Môn: Địa lí 9 Năm học: 2023 – 2024 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn đúng mỗi đáp án được 0,33 điểm, 3 đáp án đúng được 1,0 điểm. 13 14 15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 B C A C B A C B D D C B B C Đáp án II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Những thuận lợi và khó khăn của khí hậu đối với sự phát triển nông nghiệp ở nước ta: Thuận lợi: 0,5 Câu 1 - Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, nguồn nhiệt và độ ẩm phong phú 0,5 2,0 điểm giúp cho cây cối xanh tươi quanh năm, sinh trưởng nhanh, có thể trồng 2 đến 3 vụ trong năm. 0,5 - Khí hậu nước ta phân hoá nhiều theo chiều Bắc-Nam; theo mùa và theo độ 0,5 cao nên có thể trồng được các loại cây nhiệt đới, một số cây cận nhiệt và ôn đới. Khó khăn: - Khí hậu nước ta nhiều bão lũ, gió Tây nóng khô. Trong điều kiện nóng ẩm dễ phát sinh sâu bệnh, bệnh dịch, sương muối, mưa đá, rét hại….. - Tất cả những hiện tượng trên gây thiệt hại không nhỏ cho sản xuất nông nghiệp nước ta. Câu 2 a/ Vẽ biểu đồ đường 3,0 điểm - Vẽ đúng, chính xác 1,5 - tên biểu đồ 0,5 - chú thích 0,5
  6. b/ Nhận xét - Dân số tăng chậm từ 1995 – 2002 (tăng 8,2%) 0,33 - Từ năm 1995-2002, sản lượng lương thực tăng nhanh (tăng 31,1%) 0,33 - Từ năm 1995 – 2002 bình quân lương thực theo đầu người tăng cao (21,2%). 0,33 Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2