intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức Tổng Tổng độ số câu % điểm Nội nhận hỏi Chươn dung/đ thức g/ ơn vị Vận chủ đề kiến Nhận Thông Vận TT dụng thức biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 ĐỊA LÍ - Công 3TN ½ ½ TL* 1,0 DÂN đồng TL* điểm = CƯ các dân 3TN 42% tộc Việt Nam. - Dân số và gia tăng dân số. - Phân bố dân cư và các loại hình quần cư. - Lao động và việc làm.
  2. Chất lượng cuộc sống. 2 ĐỊA LÍ - Các 5TN 1TL* 1,66 KINH nhân tố điểm = TẾ ảnh 16% hưởng tới sự phát 5TN triển và phân bố nông nghiệp. - Sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ trong
  3. nền kinh tế. - Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông. 3 SỰ - Vị trí 7TN 1TL* ½ TL* ½ TL* 2, 33 PHÂN và giới điểm = HÓA hạn 7TN 2TL 42% LÃNH lãnh THỔ thổ, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư xã hội, tình hình phát triển kinh tế vùng đồng
  4. bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên , Đông Nam Bộ. - Thực hành: Vẽ biểu đồ. Tổng 9TN 1TL ½ TL ½ TL 15TN 2TL 10 Điểm Tỉ lệ 40% 10% 50% 100%
  5. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢN ĐẶC TẢ KIẾN THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh STT Thông Chủ đề vị kiến thức giá Vận dụng Vận dụng cao hiểu 1 ĐỊA LÍ - Công đồng các dân Nhận biết: ½ TL* ½ TL* DÂN CƯ tộc Việt Nam. - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc. - Dân số và gia tăng - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. dân số. - Nêu được một số đặc điểm của dân số - Phân bố dân cư và các nước ta. loại hình quần cư. - Biết được tình hình phân bố dân cư nước - Lao động và việc làm. ta. Chất lượng cuộc sống. - Biết được đặc điểm về nguồn lao động và
  6. việc sử dụng lao động. Vận dụng Giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh. 2 ĐỊA LÍ - Các nhân tố ảnh Nhận biết: 1TL* KINH TẾ hưởng tới sự phát triển - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế. và phân bố nông - Trình bày được tình hình phát triển và nghiệp. phân bố ngành lâm nghiệp. - Sự phát triển và phân - Sự phát triển và phân bố của ngành khai bố nông nghiệp. thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Sự phát triển và phân - Biết sự phân bố của một số ngành công bố công nghiệp. nghiệp trọng điểm. - Cơ cấu và vai trò của - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày ngành dịch vụ trong càng đa dạng của ngành dịch vụ. nền kinh tế. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành - Giao thông vận tải, dịch vụ nói chung. bưu chính viễn thông. - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ. Thông hiểu: - Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam. - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp. - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp - Trình bày được tình hình phát triển và
  7. phân bố của một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch - tùy theo tiến độ dạy học theo kế hoạch giáo dục bộ môn của trường) - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản. - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. 3 SỰ PHÂN - Vị trí và giới hạn lãnh Nhận biết: HÓA thổ, điều kiện tự nhiên - Biết xác định được vị trí, giới hạn của các LÃNH và tài nguyên thiên vùng kinh tế trên bản đồ hành chính Việt THỔ nhiên, đặc điểm dân cư Nam. xã hội, tình hình phát Thông hiểu: triển kinh tế vùng đồng - Trình bày đặc điểm về điều kiện tự nhiên bằng sông Hồng, Bắc và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư 1TL* ½ TL ½ TL* Trung Bộ, duyên hải xã hội, tình hình phát triển kinh tế của các Nam Trung Bộ, Tây vùng. Nguyên, Đông Nam - Phân tích được mối quan hệ của các nhân Bộ. tố đến hoạt động phát triển kinh tế. - Thực hành: Vẽ biểu Vận dụng cao: đồ. Nhận diện và vẽ được biểu đồ đường Tổng 15TN 1TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ % 40 % 30% 20% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÍ 9 Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2023 – 2024
  8. Lớp: ……………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đúng (mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm A. tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm. B. mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn. Câu 2: Quá trình đô thị hóa thể hiện ở những mặt nào? A.Dân số thành thị, lối sống thành thị, quy mô thành thị. B. Dân số nông thôn, lối sống thành thị, quy mô thành phố. C. Dân số thành thị, lối sống nông thôn, quy mô thành phố. D. Dân số nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô thành phố. Câu 3: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ A. nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế. B. nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp. D. nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta. Câu 4: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì A. đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. B. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. C. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp. D. sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
  9. B. Có thế mạnh phát triến lâu dài. C. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác Câu 6: Mạng lưới giao thông đường sông của nước ta có đặc điểm gì? A. Phát triển mạnh. B. Được khai thác từ lâu đời. C. Mới được khai thác ở mức độ thấp. D. Được khai thác trên tất cả các hệ thống sông. Câu 7: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ A. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp. B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật. D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu. Câu 8: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu A. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê. B. công nghiệp, thương mại, thủy sản. C. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông. D. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm. Câu 9: Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP A. dịch vụ tiêu dùng. B. dịch vụ sản xuất. C. dịch vụ công cộng. D. ba loại hình ngang bằng nhau. Câu 10: Dân cư nước ta tập trung đông ở A. đồi núi. B. cao nguyên C. hải đảo. D. đồng bằng, ven biển. Câu 11: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 12: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Băc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 13: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ
  10. A. Tây Ninh, Đồng Nai. B. Đồng Nai, Bình Dương. C. Bình Dương, Bình Phước. D. TP Hồ Chí Minh – Vũng Tàu. Câu 14: Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là A. than đá. B. dầu khí. C. đá vôi. D. đất sét. Câu 15: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Ba dan. C. Phù sa. D. Phù sa cổ. B. Mùn núi cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng. Tại sao ĐBSH có thế mạnh để phát triển cây lúa? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%) Đơn vị: % Diện tích Sản lượng Năm 1995 2010 2014 1995 2010 2014 Tây Nguyên 79,0 96,7 89,4 85,7 92,9 93,0 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%). b. Rút ra những nhận xét. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
  11. (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 Đáp D A C C C C B B A D A A D C A án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 Đặc điểm tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng 2,0 (3,0 điểm) - Địa hình: đồng bằng, có hệ thống đê 0,25 - Đất: phù sa có diện tích lớn, feralit, phèn, mặn 0,25 - Khí hậu: nhiệt đới, ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh 0,25 - Thủy văn: hạ lưu sông, nguồn nước dồi dào 0,25 - Tài nguyên biển 0,25 - khoáng sản 0,25 => Đánh giá: thuận lợi cho tập trung dân cư, phát triển GTVT, cơ sở hạ 0,5 tầng. Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh để phát triển cây lúa vì 1,0 - Địa hình đồng bằng châu thổ, có độ cao thấp. 0,25 - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, lượng mưa lớn. 0,25 - Nguồn nước phong phú (sông Hồng – sông Thái Bình), hàm lượng 0,25 phù sa lớn.
  12. - Có diện tích đất phù sa màu mỡ (phù sa trong đê) thích hợp với cây 0,25 lúa. Câu 2 a, Vẽ biểu đồ: 1,5 (2,0 điểm) - Yêu cầu vẽ đúng dạng biểu đồ, đầy đủ các yếu tố: tên biểu đồ, gốc tọa độ, các vạch chia, số liệu, chú giải, đúng tỉ lệ Vẽ đẹp, trình bày khoa học. (Thiếu một chi tiết trừ 0,25 điểm) b. Nhận xét: 0,5 - Tây Nguyên chiếm phần lớn tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của 0,25 so với cả nước (dẫn chứng). - Tỉ lệ diện tích cà phê của Tây Nguyên biến động qua các giai đoạn, gần đây có xu hướng giảm (dẫn chứng). 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2