Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình
- TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỊA LÝ LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Nhận Thông Vận Cộng Cấp độ biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL KQ Q - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc - Biết được I- ĐỊA một số LÍ đặc DÂN điểm CƯ dân số nước ta - Biết được tình hình phân bố dân cư nước ta Số câu Số câu: 6 6 câu Số điểm 1,5 điểm 1,5 điểm II- ĐỊA - Biết - Vẽ và - Kĩ LÍ các phân năng KINH nhân tố tích tính TẾ tự biểu đồ toán nhiên, - Giải kinh tế thích về - xã hội sự ảnh chuyển hưởng dịch cơ đến sự cấu phát triển và phân bố nông, công nghiệp - Biết được tình hình phát
- triển và phân bố của các ngành kinh tế Số câu Số câu: 6 Số câu: 1a Số câu: 1b 7 câu Số điểm 1,5 điểm 2,0 điểm 1 điểm 4,5 điểm - Biết - Trình được bày đặc được điểm vị những trí, tự thuận nhiên, lợi, khó dân cư, khăn xã hội của đặc của các điểm tự vùng nhiên, … tài I- SỰ - Biết nguyên PHÂN được thiên HOÁ tình nhiên, LÃNH hình dân cư- THỔ phát xã hội triển đối với kinh tế, việc trung phát tâm triển kinh tế kinh tế của các - xã hội vùng của mỗi … vùng kinh tế đã học. Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu 1,0 điểm 3 điểm 5câu: Số điểm 4 điểm Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số 16 1 1a 1b câu: Tổng 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 18 số 10,0 điểm Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024 tên……………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 ………...Lớp:…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm
- bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị A TRƯỜNG HOÀNG HOA THÁM A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Việt Nam hiện có A.52 dân tộc. B. 53 dân tộc. C. 54 dân tộc. D. 55 dân tộc. Câu 2: Dân cư ở nước ta phân bố thưa thớt ở A. khu vực đồng bằng. B. khu vực miền núi. C. khu vực ven biển. D. khu vực miền núi và ven biển. Câu 3: Vấn đề gây khó khăn cho việc sử dụng lao động ở nước hiện nay là A. người lao động chủ yếu có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. người lao động ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. người lao động hạn chế về thể lực và ý thức kỉ luật lao động. D. người lao động còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 4: Sự thay đổi tích cực trong việc sử dụng lao động nước ta thể hiện qua đặc điểm A. lao động trong các ngành dịch vụ giảm. B. tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. C. số lao động có việc làm ngày càng tăng. D. tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Câu 5: Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về trình độ chuyên môn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người lao động chưa cần cù, chịu khó. B. Nguồn lao động nước ta chưa thật dồi dào. C. Tính sáng tạo của người lao động không cao. D. Công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 6: Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 7: Vùng có mật độ dân cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 8: Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất ở nước ta là A. đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung. B. đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung. D. đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải miền Trung. Câu 9: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc. C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ. Câu 10: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng, hoá chất. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 11: Tuyến đường sắt quan trọng nhất nước ta là
- A. Hà Nội Lào Cai. B. Hà Nội Hải Phòng. C. Hải Phòng Hà Nội Lào Cai. D. Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 12: Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở nước ta đã được công nhận là Di sản văn hoá thế giới là A. Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế. D. Phong Nha Kẻ Bàng, Cố đô Huế. Câu 13: Vùng kinh tế duy nhất của nước ta không giáp biển là vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 14: Từ tây sang đông các tỉnh đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển là đặc điểm địa hình giống nhau của hai vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. Câu 15: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 16: Vùng kinh tế có diện tích đất badan nhiều nhất cả nước là vùng A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ. B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội ? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010 (%) Năm 1991 1996 2001 2010 Khu vực kinh tế Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 40,5 27,8 23,3 19,0 Công nghiệp xây dựng 23,8 29,7 38,1 38,2 Dịch vụ 35,7 42,5 38,6 42,8 a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Họ và KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 20232024 tên……………… MÔN: ĐỊA LÍ 9 ………...Lớp:…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P. thi số..........Số BD:…… Số tờ giấy làm bài..............tờ Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị B TRƯỜNG HOÀNG HOA THÁM A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Công cuộc Đổi mới của nước ta được triển khai từ năm A. 1976. B. 1986. C. 1990 .D. 2000. Câu 2: Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. miền núi và trung du. B. miền núi và duyên hải. C. đồng bằng và miền núi. D. đồng bằng và duyên hải. Câu 3: Cơ cấu dân số theo độ tuôi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng ̉ A. giảm tỉ lệ trẻ em. B. giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động. C. giảm tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. D. giảm tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. Câu 4: Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 5: Các vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Câu 6: Vấn đề gây khó khăn cho việc sử dụng lao động ở nước hiện nay là A. người lao động chủ yếu có kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. B. người lao động ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. C. người lao động hạn chế về thể lực và ý thức kỉ luật lao động. D. người lao động còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 7: Thuỷ năng của sông, suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
- A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 8: Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là: A. Quốc lộ 1A. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 20. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 9: Các địa điểm du lịch nổi tiếng ở nước ta đã được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới là A. Vịnh Hạ Long, Cố đô Huế. B. Vịnh Hạ Long, Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Phong Nha – Kẻ Bàng, Cố đô Huế. D. Di tích Mỹ Sơn, Phố cổ Hội An. Câu 10: Vùng kinh tế có diện tích đất badan nhiều nhất cả nước là vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 11: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc. C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ. Câu 12: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng, hoá chất. D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 13: Thời tiết mùa đông lạnh là đặc trưng khí hậu của hai vùng A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 14: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 15: Từ tây sang đông các tỉnh đều có: núi, gò đồi, đồng bằng, biển là đặc điểm địa hình giống nhau của hai vùng A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. Câu 16: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội ? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010 (%) Năm 1991 1996 2001 2010
- Khu vực kinh tế Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 40,5 27,8 23,3 19,0 Công nghiệp xây dựng 23,8 29,7 38,1 38,2 Dịch vụ 35,7 42,5 38,6 42,8 a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20232024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng C B D C D D A B A C Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng D A D C D A B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng (3 điểm) bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội ? * Thuận lợi: 2,0 Đất phù sa màu mỡ, thích hợp với thâm canh lúa nước. 0,5
- Điều kiện khí hậu và thủy văn thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp. 0,5 (Nếu chỉ nêu được 1 trong 2 điều kiện: khí hậu hoặc thủy văn: 0,25 điểm) Thời tiết mùa đông phù hợp với một số cây trồng ưa lạnh. 0,25 Một số khoáng sản có giá trị đáng kể (đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên) 0,25 Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản. 0,25 Tài nguyên du lịch: có các bãi tắm, vườn quốc gia, hang động, ... 0,25 (Nếu HS nêu không đầy đủ các ý trên nhưng có nêu được thuận lợi về vị trí địa lí, địa hình thì GV chấm mỗi ý 0,25đ nhưng tổng điểm của phần thuận lợi không quá 2,0đ). * Khó khăn: 1,0 Thường có thiên tai: bão, lũ lụt, thời tiết thất thường. 0,5 Ít tài nguyên khoáng sản. 0,5 2 a) Hãy vẽ biểu đồ 2,0 (3 điểm) miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010.
- * Yêu cầu: Đúng về tỉ lệ cơ cấu và khoảng cách năm. Có tên biểu đồ. Có kí hiệu, chú giải. Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ 1,0 cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? * Nhận xét: 0,5 Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản liên tục giảm Tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng liên tục tăng Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao và có biến động (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 23 ý: 0,5đ) * Sự thay đổi này phản ánh quá trình công nghiệp hóa … (hoặc: nước ta đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp, …) 0,5 MÃ ĐỀ: B A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng B A A D D D C A B C
- Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng A C D A C D B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên (3 điểm) hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội ? * Thuận lợi: 2,0 Các tỉnh trong vùng đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển... 0,25 Có nhiều tiềm năng kinh tế biển: + Vùng nước mặn, nước lợ ven bờ thích hợp cho nghề nuôi 0,25 trồng thuỷ sản. + Một số đảo ven bờ có nhiều tổ chim yến. 0,25 + Các nhiều đảo, quần đảo có ý nghĩa lớn về kinh tế và quốc 0,25 phòng. Đất ở các đồng bằng thích hợp để trồng lúa, hoa màu, cây công nghiệp ngắn ngày. 0,25 Đất rừng chân núi có điều kiện phát triển chăn nuôi gia súc lớn. 0,25
- Khoáng sản chính: cát thủy tinh, ti tan, vàng. 0,25 Rừng: ngoài gỗ, còn một số đặc sản quý, chim thú quý hiếm. 0,25 (Nếu HS nêu không đầy đủ các ý trên nhưng có nêu được thuận lợi về vị trí địa lí; biển nhiều hải sản, nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh thì GV chấm mỗi ý 0,25đ nhưng tổng điểm của phần thuận lợi không quá 2,0đ). * Khó khăn: 1,0 Nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán. 0,5 Hiện tượng sa mạc hóa ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ. 0,5 (Nếu HS nêu không đầy đủ các ý trên nhưng có nêu được khó khăn: Đồng bằng hẹp bị chia cắt, độ phì thấp; môi trường bị suy thoái do mất rừng và do ô nhiễm môi trường thì GV chấm mỗi ý 0,25đ nhưng tổng điểm của phần khó khăn không quá 0,5đ). a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước 2,0 2 ta thời kì 1991 (3 điểm) 2010. * Yêu cầu: Đúng về tỉ lệ cơ cấu và khoảng cách năm. Có tên biểu đồ. Có kí hiệu, chú giải. Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý)
- b) Qua biểu đồ, hãy 1,0 nêu nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 2010. Sự thay đổi này phản ánh điều gì ? * Nhận xét: 0,5 Tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản liên tục giảm Tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng liên tục tăng Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao và có biến động (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 23 ý: 0,5đ) * Sự thay đổi này phản ánh quá trình công nghiệp hóa … (hoặc: nước ta đang chuyển dần từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp, …) 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn