intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I– NĂM HỌC 2022-2023 TỔ : Sử -Địa -Anh MÔN: ĐỊA LÝ 9 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ 2thấp cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 1- Nêu được một Địa lí dân số đặc cư điểm về dân tộc - Biết các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc 3 ở nước ta.
  2. 2- Trình 1đ bày được một số đặc điểm của dân số nước ta. 3- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta 4-Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. Số câu 3 Số điểm 1,đ Chủ đề 2: - Biết được tình hình Địa lí kinh phát triển
  3. tế của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Biết sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. - Biết được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Biết tình hình phát
  4. triển của sản xuất công nghiệp. Một số thành tựu của sản xuất công nghiệp - Tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch Số câu 3 3 Số điểm 1đ 1đ Chủ đề 3: – Xác định – Hiểu - Vẽ biểu Nhận xét được trên được sự đồ thể hiện Sự phân tốc độ tăng bản đồ vị trí phát triển hoá lãnh dân số, sản địa lí và và phân bố thổ( Vùng lượng lương phạm vi một trong TDMN thực và lãnh thổ của các ngành BB, ĐB bình quân vùng. kinh tế của Sông lương thực
  5. Hồng, Bắc – Biết được vùng theo đầu Trung Bộ, các thế người ở DHNTB, mạnh để ĐBSH – Phân tích Tây phát triển thuận lợi và Nguyên) công khó khăn nghiệp, lâm về tự nhiên – nông – để phát thuỷ sản, du triển kinh tế lịch. – xã hội của – Biết Duyên hải được đặc Nam Trung điểm dân Bộ.Trung du MN Bắc cư, xã hội Bộ của vùng. Số câu 6 3 1/2 1/2 11 Số điểm 2đ 1đ 2đ 1,0đ (8đ) TS câu 12 0 3 0 1/2 0 1/2 17 TS điểm 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 10,0 đ đ
  6. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: A đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Câu 1. Dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Gia – rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru. B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm. D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng. Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do? A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài. B. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc. D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động. Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất ? A. Điện. B. Cơ khi, điện tử. C. Hóa chất. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 4. Nhân tố tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp?
  7. A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên khí hậu. C. Tài nguyên nước. D. Tài nguyên sinh vật. Câu 5. Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cây chè. B. Cây lúa. C. Cây cao su. D. Cây cà phê. Câu 6. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật. Câu 7. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng. B. Dung Quất. C. Vũng Tàu. D. Trà Vinh. Câu 8. Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Bắc Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 9. Vùng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồngvà Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên. Câu 10. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò quan trọng tác động tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng? A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11. Khoáng sản quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ A. vàng. B. than. C. đá vôi. D. sắt. Câu 12. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 13: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống giao thông đường sắt nước ta là A. quốc lộ 1A. B. thống nhất Bắc - Nam C. đường mòn Hồ Chí Minh. D. đường số 5.
  8. Câu 14. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 15. Nhà máy nhiệt điện lớn nước ta? A.Ialy B.Hoà Bình C.Sơn La D.Phả Lại B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2đ) Phân tích thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2.(3đ) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH Đơn vị : % Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,3 Bình quân lương thực / đầu người 100 113,8 121,8 121,2
  9. a. Em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai đoạn 1995-2002 b. Rút ra nhận xét. --------- Hết--------- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao MÃ ĐỀ: B đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Câu 1. Dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Tây Nguyên? A. Gia – rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru. B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông. C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm.
  10. D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng. Câu 2. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động. B. nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. kinh nghiệm sản xuất. D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật . Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất ? A. Điện. B. Cơ khi, điện tử. C. Hóa chất. D. chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 4. Nhân tố tự nhiên nào sau đây quan trọng của ngành công nghiệp? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên khí hậu. C. Tài nguyên nước. D. Khoáng sản. Câu 5. Đất feralit thích hợp với cây trồng nào sau đây? A. Cây hoa màu. B. Cây lúa. C. Cây mía. D. Cây ăn quả. Câu 6. Đất chiếm diện tích lớn nhất vùng ĐB Sông Hồng? A. Phù xa. B. nhiễm mặn. C. feralit. D. nhiễm phèn. Câu 7. Cảng nào sau đây là cảng sông? A. Hải Phòng. B. Dung Quất. C. Vũng Tàu. D. Trà Vinh. Câu 8. Vùng nào sau đây không giáp biển? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. ĐB Sông Hồng.. C. Bắc Trung Bộ D. TâyNguyên. Câu 9. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. B.Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồngvà Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. Câu 10. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò quan trọng tác động tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng? A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. B.Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long.
  11. Câu 11. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng đến nông nghiệp là A. đất. B. Sinh vật. C. khoáng sản. D. khí hậu. Câu 12. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta ? A. Bắc Trung Bộ. B.Trung du miền núi Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng . Câu 13: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống giao thông đường bộ nước ta là A. quốc lộ 1A. B. thống nhất Bắc - Nam C. đường Hồ Chí Minh. D. đường số 5. Câu 14. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta A. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội. D. TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 15. Huế là trung tâm kinh tế của vùng A. Bắc Trung Bộ. B.Trung du miền núi Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Hồng . B/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2đ) Phân tích thuận lợi và khó khăn về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 2.(3đ) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH Đơn vị : % Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí
  12. Dân số 100 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,3 Bình quân lương thực / đầu người 100 113,8 121,8 121,2 a. Em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai đoạn 1995-2002 b. Rút ra nhận xét. --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀA
  13. A. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D A B C D C C C C D B C D B. Tự luận (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 Đặc điểm: (2 điểm) - Núi gò đồi phía Tây, dải đồng bằng hẹp phía đông bị chía cắt, bờ biển khúc khuỷu, tạo nhiều vũng, vịnh Thuận lợi: - Tài nguyên nổi bật là kinh tế biển: + Biển rộng, nhiều hải sản thuận lội cho việc đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. + Nhiều bãi tắm đẹp thuận
  14. lợi phát triển du lịch (Non Nước, Quy Nhơn, Cam Rang, Nha Trang, Mũi né...) + Nhiều vũng vịnh, thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu (Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh...) - Có một số khoáng sản: vàng, ti tan, cát thủy tinh Khó khăn: Nhiều thiên tai (hạn hán, bão, lũ lụt, sa mạc hóa) Câu 2 a.- Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn; Có tên biểu đồ; Có chú giải rõ (3 điểm) ràng. Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu đồ khác không tính 2đ điểm). b.- Nhận xét: + Trong giai đoạn từ 1995 – 2002 dân số, sản lượng lương thực, 0.5 bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau. + Cụ thể: Dân số tăng chậm (năm 1995 từ 100% tăng lên 108,2% năm 2002), Bình quân lượng0.5 thực theo đầu người tăng (từ 100% năm 1995 tăng lên 121,2% năm 2002), Sản lượng lương thực tăng nhanh (từ 100% năm 1980 tăng lên 131,1% năm 2002).
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ B A. Trắc nghiệm khách quan ( 5,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A D D D A D D D C A D A C A B. Tự luận (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1 * Đặc điểm: - Địa hình cao, 0.5 (2 điểm) cắt xẻ mạnh; khí hậu có mùa đông lạnh; nhiều loại khoáng sản; trữ năng thuỷ điện dồi dào 0.5 - Thuận lợi: + Tài nguyên thiên nhiên 0.5 phong phú tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. 0.5 + Khoáng sản, rừng, thuỷ năng, đất, khí hậu... - Khó khăn:
  16. + Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét... + Chất lượng môi trường giảm sút. Câu 2 a.- Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn; Có tên biểu đồ; Có chú giải rõ (3 điểm) ràng. Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu đồ khác không tính 2đ điểm). b.- Nhận xét: + Trong giai đoạn từ 1995 – 2002 dân số, sản lượng lương thực, 0.5 bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau. + Cụ thể: Dân số tăng chậm (năm 1995 từ 100% tăng lên 108,2% năm 2002), Bình quân lượng0.5 thực theo đầu người tăng (từ 100% năm 1995 tăng lên 121,2% năm 2002), Sản lượng lương thực tăng nhanh (từ 100% năm 1980 tăng lên 131,1% năm 2002).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2