Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm
- PHÒNG GD- ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: Địa lí 9. Thời gian : 45 phút NĂM HỌC 2023-2024 (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trình độ thâm canh cao nhất nước B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn Câu 2. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Khai hoang và cải tạo đất. C. Quy hoạch thuỷ lợi D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi Câu 3. Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại do lũ quét, sạt lở đất cho vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng đầu nguồn B. không xây dựng nhà ở ven sông, suối,nơi địa hình dốc C. xây dựng công trình thoát lũ D. thay đổi tập quán canh tác Câu 4. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất về người và của cho vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ là gì ? A. Núi cao hiểm trở,độ dốc lớn B. Lũ ống ,lũ quét ,sạt lở đất C. Thời tiết thất thường,rét đậm, rét hại D. Bão Câu 5. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp , dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là A. diện tích đất feralit màu mỡ B. nhân dân có kinh nghiệm phát triển cây công nghiệp C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn D. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước Câu 6. Địa hình đồi bát úp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển ngành sản xuất nông nghiệp nào sau đây? A. trồng rừng sản xuất B. trồng cây công nghiệp C. thâm canh lúa nước D. trồng cây ăn quả Câu 7. Để hạn chế tác hại của gió Tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần có biện pháp nào sau đây? A. Xây dựng các hồ chứa nước B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 8. Di sản văn hóa thế giới ở Đồng bằng sông Hồng được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. khu di tích trung tâm Hoàng thành Thăng Long Câu 9. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn
- C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 10. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn B. Bạch Mã C. Trường Sơn Bắc D.Trường Sơn Nam Câu 11.Tuyến đường chạy dọc nước ta từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quôc lộ 14 B. quốc lộ 1A C. đường Hồ Chí Minh D. quốc lộ 5 Câu 12. Loại cây hương liệu nào là đặc sản của vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Sa Nhân B. Hồi C. Quế D. Tam thất Câu 13. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Hồng và sông Đà. C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 14.Tài nguyên quí giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu có 1 mùa đông lạnh B. khoáng sản than nâu C. đất phù sa sông D. sông ngòi dày đặc Câu 15. Trong cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất A. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. hàng nông, lâm, thủy sản D. các hàng hóa xuất khẩu khác Câu 16. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Câu 17. Vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa: A. phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng. B. cầu nối giữa các vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. C. thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo. D. phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang đất nước Lào. Câu 18. Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do A. nhu cầu thị trường ngày càng tăng B. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú C. trình độ lao động tăng cao D. có nhiều tài nguyên đa dạng,địa hình chủ yếu là đồi núi Câu 19. Thiên tai thường xuyên xảy ra nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. bão B. hạn hán C. lũ lụt D. khí hậu lạnh Câu 20. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số A. thấp hơn cả nước B. cao nhất cả nước C. thấp hơn Trung du miền núi Bắc bộ D. thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long II.TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1 (2đ). Phân tích đặc điểm tự nhiên và thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc của vùng trung du và miền núi Bắc bộ? Câu 2 (1đ). Phân tích các yếu tố tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng để phát triển cây lương thực?
- ……………Hết……….. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM LAN CUỐI HỌC KÌ I. MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC 2023-2024 I .Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 8: 0,5đ , các câu còn lại 0,25 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B B D B B D D B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A C B A B B A B II.Tự luận Câu Đáp án Biểu hỏi điểm Câu 1 *Tự nhiên: -Địa hình: núi trung bình và núi thấp, chủ yếu các dãy núi hình cánh 0,5đ cung (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều). 0,25đ -Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước. *Do có đặc điểm tự nhiên và tài nguyên đa dạng nên vùng có nhiều 0,25đ thế mạnh về kinh tế: 0,25đ -Khai thác và chế biến khoáng sản. 0,25đ -Phát triển nhiệt điện (nhiệt điện Uông Bí, Na Dương,...). 0,25đ -Trồng rừng, trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt 0,25đ và ôn đới. -Kinh tế biển: nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, du lịch biển - đảo (vịnh Hạ Long,...), giao thông vận tải biển -Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể,... Câu 2 - Địa hình: thấp, bằng phẳng thuận lợi cho canh tác 0,25đ - Đất: đất phù sa sông Hồng với khoảng 70% diện tích đất nông 0,25đ nghiệp có độ phì cao thích hợp trồng cây lương thực. -Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm 0,25đ canh tăng vụ, đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. 0,25đ - Nguồn nước của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình dồi dào BGH duyệt TTCM NTCM
- PHÒNG GD- ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: Địa lí 9. Thời gian : 45 phút NĂM HỌC 2023-2024 (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (7đ) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.Tuyến đường chạy dọc nước ta từ Lạng Sơn đến Cà Mau là A. quôc lộ 14 B. quốc lộ 1A C. đường Hồ Chí Minh D. quốc lộ 5 Câu 2. Loại cây hương liệu nào là đặc sản của vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Sa Nhân B. Hồi C. Quế D. Tam thất Câu 3. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Hồng và sông Đà. C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 4.Tài nguyên quí giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu có 1 mùa đông lạnh B. khoáng sản than nâu C. đất phù sa sông D. sông ngòi dày đặc Câu 5. Trong cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất A. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản B. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp C. hàng nông, lâm, thủy sản D. các hàng hóa xuất khẩu khác Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Câu 7. Vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa: A. phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh quốc phòng. B. cầu nối giữa các vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. C. thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo.
- D. phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang đất nước Lào. Câu 8.Công nghiệp năng lượng phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do A. nhu cầu thị trường ngày càng tăng B. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú C. trình độ lao động tăng cao D. có nhiều tài nguyên đa dạng,địa hình chủ yếu là đồi núi Câu 9.Thiên tai thường xuyên xảy ra nhất đối với vùng Bắc Trung Bộ là A. bão B. hạn hán C. lũ lụt D. khí hậu lạnh Câu 10. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số A. thấp hơn cả nước B. cao nhất cả nước C. thấp hơn Trung du miền núi Bắc bộ D. thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long Câu 11. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trình độ thâm canh cao nhất nước B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn Câu 12. Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Khai hoang và cải tạo đất. C. Quy hoạch thuỷ lợi D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi Câu 13. Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại do lũ quét, sạt lở đất cho vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ là A bảo vệ rừng đầu nguồn B không xây dựng nhà ở ven sông, suối,nơi địa hình dốc C xây dựng công trình thoát lũ D thay đổi tập quán canh tác Câu 14. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất về người và của cho vùng Trung Du và Miền núi Bắc Bộ là gì ? A. Núi cao hiểm trở,độ dốc lớn B. Lũ ống ,lũ quét ,sạt lở đất C. Thời tiết thất thường,rét đậm, rét hại D. Bão Câu 15. Điều kiện quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp , dược liệu, rau quả có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là A. diện tích đất feralit màu mỡ B. nhân dân có kinh nghiệm phát triển cây công nghiệp C. thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn D. khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước Câu 16. Địa hình đồi bát úp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển ngành sản xuất nông nghiệp nào sau đây? A. trồng rừng sản xuất B. trồng cây công nghiệp
- C. thâm canh lúa nước D. trồng cây ăn quả Câu 17. Để hạn chế tác hại của gió Tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần có biện pháp nào sau đây? A. Xây dựng các hồ chứa nước B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 18. Di sản văn hóa thế giới ở Đồng bằng sông Hồng được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. khu di tích trung tâm Hoàng thành Thăng Long Câu 19. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 20. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi A. Hoành Sơn B. Bạch Mã C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam II. TỰ LUẬN: (3đ) Câu 1 (1đ). Dựa vào điều kiện tự nhiên giải thích vì sao vùng trung du và miền núi Bắc bộ có diện tích và sản lượng cây chè lớn nhất cả nước? Câu 2 (2đ). Phân tích đặc điểm tự nhiên và thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc của vùng trung du và miền núi Bắc bộ? ……………Hết……….. PHÒNG GD& ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM LAN CUỐI HỌC KÌ I. MÔN: Địa lí 9 NĂM HỌC 2023-2024 I .Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 8: 0,5đ , các câu còn lại 0,25 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 20
- Đáp án B B A C B A B B A B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B D B B D D B II.Tự luận Câu Đáp án Biểu hỏi điểm Câu 1 Dựa vào điều kiện tự nhiên giải thích vì sao vùng trung du và miền núi Bắc bộ có diện tích và sản lượng cây chè lớn nhất cả 0,5đ nước? 0,25đ -Diện tích trồng chè chiếm 68,8% diện tích chè cả nước, chiếm 62,1% sản lượng chè cả nước. 0,25đ -Do có điều kiện tự nhiên thuận lợi 0,25đ +Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm có mùa đông lạnh ( cận nhiệt)thích 0,25đ hợp cho cây chè 0,25đ +Đất feralit diện tích rộng 0,25đ +Nguồn nước tưới tiêu thuận lợi. Sinh vật: có nhiều chè như chè san, chè đắng, chè tuyết
- Câu 2 0,25đ *Tự nhiên: 0,25đ -Địa hình: núi trung bình và núi thấp, chủ yếu các dãy núi hình cánh cung (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều). 0,25đ -Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước. 0,25đ *Do có đặc điểm tự nhiên và tài nguyên đa dạng nên vùng có nhiều thế mạnh về kinh tế: -Khai thác và chế biến khoáng sản. -Phát triển nhiệt điện (nhiệt điện Uông Bí, Na Dương,...). -Trồng rừng, trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. -Kinh tế biển: nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, du lịch biển - đảo (vịnh Hạ Long,...), giao thông vận tải biển -Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể,... BGH duyệt TTCM NTCM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 453 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 439 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn