intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Thăng Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÊ LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Số câu TT Nội dung Đơn vị Tổng Mức độ hỏi theo kiến thức kiến thức kiến các mức thức, kĩ độ năng cần NB TH VD VDC kiểm tra, đánh giá 1 Địa lí - Cộng 1. Nhận 5TN 5 TN dân cư đồng các biết: - sự phân 1,3 dân tộc ở Việt bố các dân tộc; Nam; - Biết số - Số dân dân, cơ và sự gia cấu dân số tăng dân - Phân bố số; dân cư và 2TN 2TN - Phân bố các loại 1.0 dân cư và hình quần các loại cư; hình - sự thay quần cư; đổi cơ cấu - Lao lao động, động việc làm. việc làm 2. Thông hiểu: và chất - Phân lượng tích được cuộc thuận lợi sống. khó khăn của cơ cấu dân số trẻ - Phân tích được các loại hình quần cư; - Phân tích được sự chuyển
  2. dịch cơ cấu lao động theo hướng tích cực. 3. Vận dụng: - Vẽ được biểu đồ cơ cấu dân số theo độ tuổi, nêu nhận xét. 4. Vận dụng cao: Giải thích được vấn đề việc làm, các biện pháp giải quyết việc làm Địa lí - Sự phát 1. Nhận 2 6TN 6TN kinh tế triển của biết: - Sự 1,6 nền kinh tế Việt chuyển dịch cơ Nam cấu kinh trong tế; 2TN 2TN thời kì - Các 1,3 đổi mới; nhân tố - Các ảnh nhân tố hưởng ảnh đến phân hưởng bố và phát đến sự triển nông phát triển nghiệp, và phân công bố nông nghiệp; lâm ngư - Các ngành nghiệp; nông - Các nghiệp, nhân tố công
  3. ảnh nghiệp hưởng đến sự 2. Thông phát triển hiểu: Phân tích và phân được cơ bố công cấu, vai nghiệp. trò và phân bố rừng; Phân tích được thuận lợi khó khăn để phát triển thủy sản 3. Vận dụng: -Vẽ biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây. - Nhận xét biểu đồ cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây Sự phân 3 hóa lãnh 1. Nh thổ ận biế t: - Vị trí, giới hạn - Diện tích, đan số - Đặc điểm tụ - Vùng nhiên, dân Trung du cư. 1TL 1TL và miền 2.0 núi Bắc 2. Th
  4. Bộ; 1/2 ôn g TL 1/2 1TL hiể - Vùng 2.0 TL u ĐB sông - Thế 1.0 Hồng mạnh kinh tế + Công nghiệp + Nông nghiệp + Dịch vụ - các vùng kinh tế trọng điểm 3. Vậ n dụ ng - So sánh thế mạnh kinh tế - Vẽ và nhận xét biểu đồ SỐ CÂU 11 5 1/2 1/2 17 TỔNG CỌNG SỐ ĐIỂM 3,7 3.3 2,0 1,0 10 HẾT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 9
  5. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (50%) (30%) (20%) (10%) Chủ đề 1: Địa lí dân cư - Cộng đồng các - sự phân bố các - Phân tích được dân tộc ở Việt dân tộc; thuận lợi khó khăn Nam; - Biết số dân, cơ của cơ cấu dân số - Số dân và sự gia cấu dân số trẻ - Phân bố dân cư và - Phân tích được tăng dân số; các loại hình quần các loại hình quần - Phân bố dân cư cư; cư; và các loại hình - sự thay đổi cơ cấu - Phân tích được sự quần cư; lao động, việc làm. chuyển dịch cơ cấu - Lao động việc lao động theo làm và chất lượng hướng tích cực. cuộc sống. Số câu 5 câu TN 2 câu TN Số câu (điểm) 7 (2,3 đ) Tỉ lệ % 23% Chủ đề 2: Địa lí kinh tế - Sự phát triển của nền kinh tế - Sự chuyển dịch Việt Nam trong cơ cấu kinh tế; thời kì đổi mới; - Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố - Các nhân tố ảnh và phát triển nông hưởng đến sự Hiểu hoạt động các nghiệp, công phát triển và phân ngành thương mại nghiệp; bố nông lâm ngư và du lịch - Các ngành nông nghiệp; nghiệp, công - Các nhân tố ảnh nghiệp hưởng đến sự Và các ngành công phát triển và phân nghiệp trọng điểm bố CN. Số câu 6 câu TN 2 câu TN Số câu (điểm) 8 câu (2,7 đ) Tỉ lệ % 27% Chủ đề 3: Sự phân hóa lãnh thổ - Vùng Trung du - Thế mạnh kinh tế - So sánh thế mạnh và miền núi Bắc - Vị trí, giới hạn + Công nghiệp kinh tế các vùng về Bộ; - Diện tích, đan số + Nông nghiệp cây công nghiệp, - Vùng ĐB sông - Đặc điểm tụ + Dịch vụ kinh tế biển… nhiên, dân cư. - các trung tâm Hồng kinh tế - các vùng kinh tế Nhận xét về sản trọng điểm lượng lương thục ở
  6. ĐB sông Hồng Số câu 1 câu 1/2 1/2 Số câu (điểm) 1 câu TL (2,0đ) 1 câu TL (3,0 đ) Tỉ lệ % 20% 30% TS số câu (điểm) 16 câu (7,0 đ) 1 câu (3,0 đ) Tỉ lệ % 70% 30% HẾT PHÒNG GDĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐỊA LÍ Lớp 9 ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua
  7. A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta là địa bàn cư trú chủ yếu của người Tày và người Nùng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3: Dân tộc Kinh (Việt) cư trú nhiều nhất ở A. miền núi. B. cao nguyên. C. đồng bằng. D. hải đảo. Câu 4: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 5: Sự thay đổi tích cực trong việc sử dụng lao động nước ta thể hiện qua đặc điểm A. lao động trong các ngành dịch vụ giảm. B. tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. C. số lao động có việc làm ngày càng tăng. D. tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Câu 6: Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về trình độ chuyên môn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người lao động chưa cần cù, chịu khó. B. Nguồn lao động nước ta chưa thật dồi dào. C. Tính sáng tạo của người lao động không cao. D. Công tác đào tạo chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 7: Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế. C. thành phần kinh tế. D. GDP của nền kinh tế. Câu 8: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Đất feralit. B. Đất cát. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 9: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 10: Thuỷ năng của các sông lớn ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất. B. luyện kim. C. năng lượng. D. vật liệu xây dựng. Câu 11: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 12: Vùng ven biển Nam Trung Bộ nghề làm muối phát triển vì: A. nhiều vũng vịnh B. bờ biển dài C. nhiều đảo,quần đảo D. ít mưa, ít cửa sông Câu 13: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. hiện đại hóa nền kinh tế. Câu 14: Công nghiệp dệt may nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. nguồn lao động dồi dào, rẻ. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 15: Nước ta nhập khẩu máy móc, thiết bị là để A. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao.
  8. B. phục vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp. C. nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế. D. đổi mới công nghệ, thúc đẩy công nghiệp hóa. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 383,1 235,5 285,7 Cả nước 485,0 361,1 480,9 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. PHÒNG GDĐT THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐỊA LÍ Lớp 9 ĐỀ B . A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
  9. Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. B. đặc điểm cơ cấu dân số. C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 2: Vùng nào sau đây là địa bàn cư trú chủ yếu của người Ê-đê và người Gia-rai? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3: Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng. B. miền núi. C. ven biển. D. hải đảo. Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 5: Việc sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh. B. Lao động trong các ngành dịch vụ giảm. C. Số lao động có việc làm ngày càng tăng. D. Tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng. Câu 6: Khó khăn trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay là người lao động A. ít có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. có tính cần cù, chịu khó, sáng tạo không cao. C. ít có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. D. còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 7: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng các ngành thương mại, du lịch. B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp, dịch vụ. C. tăng tỉ trọng các ngành nông, lâm, ngư nghiệp. D. tỉ trọng các ngành không có sự thay đổi. Câu 8: Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mặn và đất phèn. B. đất phù sa và đất mặn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất cát biển và đất phèn. Câu 9: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 10: Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất, dệt may. B. luyện kim, cơ khí. C. năng lượng, hoá chất. D. vật liệu xây dựng. Câu 11: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. xa các nguồn nhiên liệu khí tự nhiên. C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện. D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 12: Vùng ven biển Nam Trung Bộ nghề làm muối phát triển vì: A. nhiều vũng vịnh B. ít mưa, ít cửa sông C. nhiều đảo,quần đảo D. bờ biển dài Câu 13: Nét đặc trưng của quá trình Đổi mới kinh tế ở nước ta là A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế. C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
  10. Câu 14: Nguồn lao động của nước ta dồi dào, giá rẻ là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây? A. Dệt may. B. Điện lực. C. Cơ khí, điện tử. D. Khai thác nhiên liệu. Câu 15: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc. C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 383,1 235,5 285,7 Cả nước 485,0 361,1 480,9 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. b. Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 ĐỀ A A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm.
  11. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng D A C B C D B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng C C A D B A D B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Nêu khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây 2,0 (2,0đ) Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. * Tiểu vùng Đông Bắc: - Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, đá xây dựng, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt 0,25 - Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể, ... 0,25 - Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh bắt thủy sản 0,25 - Du lịch: vịnh Hạ Long 0,25 * Tiểu vùng Đông Bắc: - Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm 0,25 - Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu). 0,25 2 a Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu 1,5 (3,0đ) người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. * Yêu cầu: - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của 1,5 Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. * Nhận xét: - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 luôn thấp hơn cả nước - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và 0,5 cả nước đều tăng. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng)
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 ĐỀ B A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A C B A C D B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng D C B D D A A B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1 Nêu khác biệt về thế mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây 2,0 (2,0đ) Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. * Tiểu vùng Đông Bắc: - Khai thác khoáng sản: than, sắt, chì, kẽm, thiếc, apatit, đá xây dựng, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp, dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt 0,25 - Du lịch sinh thái: Sa Pa, hồ Ba Bể, ... 0,25 - Kinh tế biển: nuôi trồng, đánh bắt thủy sản 0,25 - Du lịch: vịnh Hạ Long 0,25 * Tiểu vùng Đông Bắc: - Phát triển thủy điện: Hòa Bình, Sơn La, ... 0,25 - Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm 0,25 - Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu). 0,25 2 a Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu 1,5 (3,0đ) người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020. * Yêu cầu: - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ ý) b Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của 1,5 Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. * Nhận xét:
  13. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 luôn thấp hơn cả nước - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và 0,5 cả nước đều tăng. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ 0,5 tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2