intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng về các dân tộc ở nước ta? A. Các dân tộc cùng chung sống, gắn bó đoàn kết bên nhau. B. Mỗi dân dân có những nét văn hóa, kinh nghiệm sản xuất riêng. C. Mức sống và trình độ dân trí của các dân tộc ít người đã ở mức cao. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc còn chênh lệch. Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta có ít dân tộc thiểu số sinh sống nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Năm 2020, tổng số dân của nước ta là 97580000 người, trong đó dân số thành thị là 35930000 người. Vậy, tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước năm 2020 là A. 36,8%. B. 38,6%. C. 39,6%. D. 63,2%. Câu 5: Nhận xét nào sau đây không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn ít. C. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 6: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Đất cát. B. Đất badan. C. Đất phù sa. D. Đất feralit. Câu 7: Ở nước ta, rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh. Câu 8: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, khoa học, công nghệ, giáo dục, y tế thuộc nhóm dịch vụ A. công cộng. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. cộng đồng. Câu 9: Hoạt động nội thương của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. B. xa các nguồn nhiên liệu khí tự nhiên. C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện. D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo sự phát triển ổn định các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm của nước ta là A. thị trường tiêu thụ ổn định. B. cải tiến kĩ thuật canh tác. C. chú trọng công nghiệp chế biến. D. trồng giống mới có năng suất cao. Câu 12: Vật nuôi nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta? A. Gia cầm. B. Trâu. C. Lợn. D. Bò.
  2. Câu 13: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước là do A. thị trường tiêu thụ lớn. B. số dân đông nhất nước. C. trình độ thâm canh cao. D. nguồn lao động dồi dào. Câu 14: Các loại cây trồng thích hợp với khí hậu nóng và ít mưa của các tỉnh cực nam vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. lạc, vừng. B. dừa, điều. C. nho, thanh long. D. cao su, cà phê. Câu 15: Việc trồng rừng ở Bắc Trung Bộ không thể hiện rõ vai trò nào sau đây? A. Phòng chống lũ quét. B. Phục vụ du lịch. C. Hạn chế cát bay. D. Giảm cường độ lũ. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy: a. Nhận xét về sự khác biệt trong phân bố dân tộc, dân cư và hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển phía đông và vùng đồi núi phía tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? b. Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Tại sao việc bảo vệ rừng và phát triển vùng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh Nam Trung Bộ? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2019 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2010 2019 Trâu 100 101.5 97,1 83.7 Lợn 100 164.7 167,9 160.0 Gia cầm 100 183.6 211,5 348.0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Nhà xuất bản thống kê, 2019) a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2019. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2019. --- HẾT --- 2
  3. TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 (Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng B B D A B D C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án đúng A B A D C C B Mỗi câu đúng: 0,33 điểm, 3 câu; 1,0 điểm. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  4. Nhận xét về sự khác biệt trong phân bố dân tộc, dân cư và hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven biển phía đông và vùng đồi núi phía 2,0 tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Có sự tương phản trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa đồng bằng 1,0 ven biển và vùng đồi núi phía tây(0,25) (Mỗi ý - Vùng đồng bằng ven biển phía đông: đúng + Phân bố dân cư, dân tộc: Chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là 0,25) người Chăm. (0,25) - Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã.(0,25) + Hoạt động kinh tế: Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản.(0,25) - Vùng đồi núi phía tây: 1.0 1 (2,0 điểm) + Phân bố dân cư: chủ yếu là các dân tộc: Cơ tu, Ra-glai, Ba-na, Ê-đê.. 0.25 + Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao. 0,25 + Hoạt động kinh tế: chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng 0.5 cây công nghiệp. Tại sao việc bảo vệ rừng và phát triển vùng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh Nam Trung Bộ? 1,0 - Rừng giảm thiểu thiên tai, cân bằng môi trường, điều hòa khí hậu… 0,5 2 (1,0 - Chống hiện tượng sa mạc hóa đất trồng, phát triển KT rừng,.. 0,25 điểm) - Cải thiện đời sống dân cư, tăng thu nhập.. 0,25 3 a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn 1,5 (2,0 và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2019. điểm) 4
  5. * Yêu cầu: - Vẽ 3 đường. - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2019. 0,5 - Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm. (dc) - Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh.(dc) - Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.dc (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. ------- HẾT ------
  6. TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9 (HS KT) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 01 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế. C. ngôn ngữ, trang phục, tập quán. D. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta có nhiều dân tộc ít người sinh sống nhất? B. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là C. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Năm 2020, tổng số dân của nước ta là 97580000 người, trong đó dân số thành thị là 35930000 người. Vậy, tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước năm 2020 là A. 36,8%. B. 38,6%. C. 39,6%. D. 63,2%. Câu 5: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về A. lực lượng lao động bổ sung. B. thể lực, trình độ chuyên môn. C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. Câu 6: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực trung du, miền núi nước ta? A. Đất cát. B. Đất badan. C. Đất phù sa. D. Đất feralit. Câu 7: Ở nước ta, rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào sau đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng nguyên sinh. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy kể tên các tỉnh và thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Bài làm: …. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… 6
  7. ……………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ HƯỚNG DẪN CHẤM Đề HS KT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 (Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án đúng C A D A B D C Mỗi câu đúng: 1,0 điểm B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
  8. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy kể tên các tỉnh và thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 3,0 - TP Đà Nẵng Đúng - Quảng Nam 1 tỉnh - Quảng Ngãi hoặc 1 - Bình Định tp - Phú Yên được - Khánh Hòa 0,5 đ - Ninh Thuận - Bình Thuận ------- HẾT ------ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2