intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG * MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ Tên Chủ đề DÂN CƯ - Trình bày được một số đặc điểm về dân tộc, phân bố các dân tộc. - Trình bày được hậu quả của dân số đông, tăng nhanh. -Trình bày được đặc điểm nguồn lao động. Số câu 6 6 câu Sốđiểm 2 2đ KINH TẾ - Nêu được Vẽ được Nhận xét các biện biểu đồ được biểu pháp phát đường thể đồ thể hiện triển nông hiện tốc độ tốc độ tăng nghiệp. tăng trưởng trưởng của - Trình bày của ngành ngành thủy được các thủy sản. sản nhân tố tự
  2. nhiên ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp. - Trình bày được thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Số câu 4 3 câu 1/2 câu 1/2 câu Số điểm 4 1đ 2đ 1đ CÁC - Trình bày - Trình bày Trình bày VÙNG được tài được các được thuận KINH TẾ nguyên để nhân tố tác lợi, khó phát triển động đến sự khăn về nông phát triển điều kiện tự nghiệp ở du lịch của nhiên, tài Đồng bằng Bắc Trung nguyên sông Hồng Bộ. thiên nhiên - Trình bày - So sánh của vùng được tình được sự Duyên Hải hình phát giống nhau Nam Trung triển nông về điều kiện Bộ. nghiệp ở tự nhiên Bắc Trung giữa các Bộ. vùng kinh - Trình bày tế. được thế - Trình bày mạnh trong được giải phát triển pháp hạn nông chế khó nghiệp ở khăn về mặt
  3. Trung du tự nhiên ở miền núi vùng Trung Bắc Bộ. du miền núi Bắc Bộ. Số câu 7 3 câu 3 câu 1 câu Số điểm 4 1đ 1đ 2đ TS câu:17 12 câu 4 câu 1/2 câu 1/2 câu TS điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ: 100% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 -2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Địa lí - Lớp 9 Lớp: 9/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất (Mỗi ý đúng 0,33 đ). Câu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Tày. B. Thái. C. Kinh. D. Nùng. Câu 2. Nền văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do A. có diện tích rộng lớn. B. có 54 dân tộc sinh sống. C. yếu tố tự nhiên quyết định. D. du nhập văn hóa nước ngoài Câu 3. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng. B. miền núi. C. ven biển. D. hải đảo. Câu 4. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong A. hoạt động tài chính, ngân hàng.
  4. B. sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. C. hoạt động thương mại, vận tải, du lịch. D. sản xuất nông nghiệp, thủ công nghiệp. Câu 5. Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh ở nước ta là A. tài nguyên ngày càng cạn kiệt. B. hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. C. chất lượng cuộc sống của người dân giảm. D. gây sức ép lớn với kinh tế, xã hội, tài nguyên và môi trường. Câu 6. Người lao động nước ta còn hạn chế về A. thể lực và ý thức kỉ luật lao động. B. thể lực và trình độ chuyên môn. C. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 7. Biện pháp nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? A. Giống. B. Thủy lợi. C. Cải tạo đất. D. Chống xói mòn. Câu 8. Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất, dệt may. B. luyện kim, cơ khí. C. năng lượng, hoá chất. D. vật liệu xây dựng. Câu 9. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. nguồn lao động dồi dào, rẻ. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 10. Tài nguyên quý giá nhất đối với sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa màu mỡ. B. khí hậu mùa đông lạnh. C. nguồn sinh vật phong phú. D. nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 11. Vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để A. nuôi trồng thủy sản. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi lợn, gia cầm. D. chăn nuôi trâu, bò đàn. Câu 12. Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chè. B. Dừa. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giúp du lịch trở thành thế mạnh kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nhu cầu du lịch tăng cao. B. Xây dựng nhiều khách sạn. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Tài nguyên du lịch phong phú. Câu 14. Thời tiết mùa đông lạnh là đặc trưng khí hậu của hai vùng A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
  5. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 15. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 - 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tổng sản lượng 228,5 292,5 367,4 100,0 154,0 Khai thác 145,4 183,6 227,4 100,0 119,7 Nuôi trồng 462,7 599,1 761,6 100,0 250,8 a/ Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000- 2019? b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2019? ………………………………
  6. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B B D D B B C D A D A D D A án II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 1 * Thuận lợi : ( 2 điểm) - Địa hình, đất đai phân hóa theo chiều đông –tây tạo điều
  7. kiện phát triển kinh tế đa dạng : + Miền núi, gò đồi phía tây : Chăn nuôi gia súc lớn. 0,25đ + Đồng bằng ven biển : Trồng lúa, hoa màu,… 0,25đ +Nhiều nhánh núi đâm ngang sát biển, hình thành vũng vịnh 0,25đ để xây dựng cảng biển. - Tài nguyên khoáng sản : ti tan, cát thủy tinh, vàng… 0,25đ - Tài nguyên rừng : gỗ, lâm sản, chim thú quý hiếm. 0,25đ - Tài nguyên biển : nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ; trên một số 0,5đ đảo khai khác tổ chim yến ; Ven biển có nhiều bãi tắm ; nghề làm muối. 0,25đ * Khó khăn :nhiều thiên tai : bão, lũ, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa. Câu 2 Vẽ, nhận xét biểu đồ (3 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ đường (đảm bảo tính chính xác, có chú 2,0đ giải, tên biểu đồ) Thiếu 1 ý trừ 0,25 đ - Nhận xét: + Tốc độ tăng trưởng: tổng sản lượng thủy sản, sản lượng 0,25đ thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng đều tăng. + Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất (dẫn chứng) 0,25đ + Tăng nhanh thứ hai là tổng sản lượng thủy sản (dẫn chứng) 0,25đ + Tăng chậm nhất là sản lượng thủy sản khai thác (dẫn 0,25đ chứng) * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
  8. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B B D D B B C D A D A D D A án II. TỰ LUẬN: ( 2.5 điểm) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 1 * Thuận lợi : ( 2,5 - Địa hình, đất đai phân hóa theo chiều đông –tây tạo điều kiện 0,5đ điểm) phát triển kinh tế đa dạng . - Tài nguyên khoáng sản : ti tan, cát thủy tinh, vàng 0,5đ - Tài nguyên rừng : gỗ, lâm sản, chim thú quý hiếm 0,5đ - Tài nguyên biển : nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ; trên một số đảo khai khác tổ chim yến ; Ven biển có nhiều bãi tắm ; nghề 0,5đ
  9. làm muối. * Khó khăn :nhiều thiên tai : bão, lũ, hạn hán, hiện tượng sa 0,5đ mạc hóa. * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2