intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

Chia sẻ: Mucnang555 Mucnang555 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0đ) cao (1,0đ) Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Biết được một số đặc điểm của dân số nước ta. Địa lí dân - Biết được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt cư Nam. Số câu 2 2 Số điểm 0.67đ 0.67đ - Biết sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp Chủ đề 2: Hiểu được sự phát triển và nước ta. Địa lí phân bố ngành giao thông - Biết tình hình phát triển và phân bố ngành thương kinh tế vận tải nước ta. mại nước ta. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67đ 0,33đ 1.0đ - Biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ các vùng: Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. - Hiểu được những thuận Câu hỏi vận dụng - Biết được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên lợi, khó khăn của điều kiện Vẽ và nhận xét biểu kiến thức để giải Chủ đề 3: của các vùng. tự nhiên và tài nguyên thiên đồ về mối quan hệ thích, liên hệ các Địa lí các - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội của các vùng. nhiên đối với sự phát triển giữa dân số, sản vấn đề thực tiễn có vùng kinh - Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của các vùng kinh tế - xã hội. lượng lương thực và liên quan đến các tế (trừ Tây Nguyên). - Hiểu được tác động của bình quân lương vùng kinh tế. - Biết tên các trung tâm kinh tế của các vùng (trừ Tây đặc điểm dân cư, xã hội tới thực theo đầu người. Nguyên). sự phát triển kinh tế - xã hội - Biết được vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung. Số câu 8 2 1 1 1 13 Số điểm 2.67đ 0.67đ 2.0đ 2.0đ 1.0đ 8.33đ TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
  2. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) cao (1,0 đ) Nội TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL dung KQ KQ Chủ đề 1: ­ Biết sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm Địa lí dân tuổi. cư ­ Biết các biểu hiện cải thiện chất lượng cuộc sống ở nước ta. Chủ đề 2: - Biết tên các ngành công nghiệp trọng điểm của - Hiểu vai trò quan Địa lí kinh nước ta. trọng nhất của tế - Biết 2 trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất ngành giao thông nước ta. vận tải. ­ Biết khó khăn về tự nhiên của Trung du và ­Hiểu yếu tố quyết Vẽ biểu đồ miền núi Bắc Bộ. định để Trung du đường biểu ­ Biết thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông và miền núi Bắc diễn thể hiện Bắc. Bộ trở thành vùng Chứng minh tốc độ tăng ­ Biết tên các đảo thuộc Đồng bằng sông Hồng. chuyên canh cây Duyên hải Giải thích trưởng dân số, chè lớn nhất cả Nam Trung được nguyên ­ Biết sự phân bố khoáng sản và rừng của Bắc sản lượng nước. Bộ có nhiều nhân cần chú Chủ đề 3: Trung Bộ. lương thực và ­Hiểu vai trò của thuận lợi trọng bảo vệ Địa lí vùng ­ Biết các trung tâm kinh tế của Bắc Trung Bộ. bình quân sông Hồng đối với cũng như và phát triển kinh tế ­ Biết khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến sản lương thực phát triển nông khó khăn rừng phòng hộ xuất lương thực vùng Duyên hải Nam Trung theo đầu nghiệp và đời sống trong phát ở Bắc Trung Bộ. người ở Đồng dân cư Đồng bằng triển kinh tế- Bộ. ­ Biết 2 địa điểm nổi tiếng về làm muối của bằng sông sông Hồng. xã hội. Duyên hải Nam Trung Bộ. Hồng qua các ­ Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Tây năm và nhận Nguyên. xét.
  3. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: ĐỊA LÍ 9 Họ và tên: .………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: ………..……………………… Ngày kiểm tra: 29/12/2023 Phòng thi: ……… SBD: …….…… A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm. B. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi nước ta đang thay đổi theo hướng nào? A. Già hoá. B. Trẻ hoá. C. Ổn định. D. Giảm dần. Câu 2. Chất lượng cuộc sống của người dân Việt Nam đang tăng lên không thể hiện ở A. tỉ lệ người lớn biết chữ tăng. C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng. B. thu nhập bình quân đầu người tăng. D. tuổi thọ bình quân tăng. Câu 3. Đâu không phải là một ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta? A. Luyện kim. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. B. Dệt may. D. Chế biến lương thực thực phẩm. Câu 4. Vai trò quan trọng nhất của ngành giao thông vận tải là gì? A. Phục vụ nhu cầu đi lại cho con người, nhu cầu vận chuyển hàng hoá. B. Thúc đẩy phát triển kinh tế ở các vùng sâu, vùng xa, biên giới. C. Củng cố và tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước. D. Thực hiện các mối liên kết kinh tế trong và ngoài nước. Câu 5. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội và Đà Nẵng. D. Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Câu 6. Đâu là một khó khăn về mặt tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Ngập lụt vào mùa mưa. C. Độ che phủ rừng thấp. B. Nghèo khoáng sản. D. Giao thông trở ngại. Câu 7. Thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc là gì? A. Chế biến lâm sản. C. Khai thác khoáng sản. B. Thuỷ điện. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 8. Điều kiện nào là yếu tố quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh cây chè lớn nhất cả nước? A. Địa hình. B. Đất đai. C. Khí hậu. D. Nguồn nước. Câu 9. Đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Cô Tô. B. Cái Bầu. C. Cồn Cỏ. D. Cát Bà. Câu 10. Đâu không phải là ý nghĩa của sông Hồng trong phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Phát triển thuỷ điện. C. Bồi đắp phù sa, nuôi trồng thuỷ sản. B. Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt. D. Phát triển giao thông đường sông, du lịch. Câu 11. Khoáng sản và rừng vùng Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở A. ven biển. C. vùng núi phía Tây. B. phía Bắc dãy Hoành Sơn. D. vùng trung du. Câu 12. Các trung tâm kinh tế chính của Bắc Trung Bộ gồm: A. Thanh Hoá, Đồng Hới, Vinh. C. Thanh Hoá, Đông Hà, Vinh. B. Thanh Hoá, Vinh, Huế. D. Thanh Hoá, Đồng Hới, Huế.
  4. Câu 13. Đâu là khó khăn trong sản xuất lương thực vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đê điều làm cản trở việc bồi đắp phù sa. C. Đồng bằng hẹp, đất xấu, nhiều thiên tai. B. Đất phèn và đất mặn nhiều. D. Thời tiết diễn biến thất thường. Câu 14. Hai địa điểm nổi tiếng về nghề làm muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang và Phan Thiết. C. Tam Kỳ và Phan Rang. B. Qui Nhơn và Tuy Hoà. D. Cà Ná và Sa Huỳnh. Câu 15. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Đất phù sa. C. Đất cát pha. B. Đất ba dan. D. Đất mặn. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm). Từ đặc điểm tự nhiên, hãy chứng minh Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thuận lợi cũng như khó khăn trong phát triển kinh tế-xã hội. Câu 17. (2 điểm). Cho BSL sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (đơn vị: %). Năm 1995 2000 2010 2015 Tiêu chí Dân số 100.0 105.6 116.2 121.2 Sản lượng lương thực 100.0 128.6 132.7 131.4 Bình quân lương thực theo đầu người 100.0 121.8 114.1 108.4 a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm. b. Rút ra nhận xét. Câu 18. (1 điểm). Vì sao cần chú trọng bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở Bắc Trung Bộ? ------------------HẾT--------------------
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 Phần Nội dung Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng 1 câu A. Trắc Đáp án A C A D C D C C D A 0,33 điểm nghiệm Câu 11 12 13 14 15 Đúng 3 câu (5 điểm) là 1 điểm Đáp án B B C D B B. T Câu 16. (2 điểm): ự Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn lu Địa hình: núi, gò đồi Phát triển nhiều ngành ậ phía tây, đồng bằng Sạt lở đất, lũ quét, kinh tế: lâm nghiệp, nông n hẹp phía đông, bờ thiếu đất canh tác 0.5 điểm nghiệp, thuỷ sản, giao (5 điểm) biển khúc khuỷu lương thực,… thông vận tải biển. nhiều vũng vịnh. Đất đai: Feralit vùng Thích hợp trồng rừng, Năng suất cây lương đồi núi, cát pha ven cây công nghiệp, lương 0.25 điểm thực không cao. biển. thực, … Khí hậu: cận xích Phát triển một nền nông Hạn hán, nạn cát đạo với một mùa nghiệp nhiệt đới quanh bay, hiện tượng sa 0.25 điểm mưa và một mùa khô. năm. mạc hoá, bão,… Sông ngòi: sông nhỏ, Lũ lụt vào mùa mưa, Phát triển thuỷ điện. ngắn, dốc. thiếu nước mùa khô. 0.25 điểm Rừng: độ che phủ Phát triển lâm nghiệp, 39%, có nhiều gỗ và Độ che phủ thấp. nghiên cứu, bảo tồn. đặc sản quý. 0.25 điểm Nghèo khoáng sản, Khoáng sản: cát thuỷ Nguyên liệu cho 1 số thiếu hụt nguyên tinh, ti-tan, vàng,… ngành công nghiệp. liệu. 0.25 điểm Biển: nhiều vùng Đánh bắt và nuôi trồng nước mặn lợ ven bờ, thuỷ sản; 2 quần đảo có Nhiều cơn bão ảnh 2 ngư trường lớn, có vai trò quan trọng về an hưởng đất liền. 2 quần đảo Hoàng Sa ninh quốc phòng. 0.25 điểm và Trường Sa. Câu 17. (2 điểm): a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn gồm 3 đường. 1 điểm b. Yêu cầu: đúng dạng biểu đồ, có tên và chú thích đầy đủ. c. Nhận xét: Từ năm 201995-2015: tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người không đều. 0.25 điểm Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất, tăng 31.4% 0.25 điểm Dân số tăng nhanh thứ 2, tăng 21.2%. 0.25 điểm Bình quân lương thực còn biến động, tăng chậm nhất, tăng 8,4%. 0.25 điểm  Dân số gây sức ép rất lớn làm bình quân lương thực của Đồng bằng sông
  6. Hồng có tốc độ tăng rất chậm và biến động. Câu 18. (1 điểm) Cần chú trọng bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở Bắc Trung Bộ vì: - Hạn chế tình trạng sạt lở đất, lũ quét vào mùa mưa. 0.25 điếm - Hạn chế hiệu ứng phơn vào mùa hè. 0.25 điểm - Điều hoà khí hậu, gìn giữ mực nước ngầm, bảo vệ môi trường. 0.25 điểm - Hạn chế nạn cát bay, cát chảy. 0.25 điểm HS có thể trả lời theo ý riêng, nhưng ít nhất được 3 ý đúng thì GV cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2