Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Ngô Sỹ Liên, Chương Mỹ
- TRƯỜNG THCS NGÔ SỸ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÝ 9; Tiết KHGD: 35 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 21/12/2023 Mã đề 101 Câu 1: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là: A. điều B. cao su C. chè D. cà phê Câu 2: Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là: A. chịu tác động rất lớn của biển B. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ D. chịu ảnh hưởng của mạng lưới thủy văn Câu 3: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào? A. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi ) B. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên ) C. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi) D. Trong và quá tuổi lao động. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là: A. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau. B. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại. C. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La. D. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ. Câu 5: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng: A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du miền núi Băc Bộ D. Tây Nguyên Câu 6: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Tài nguyên khoáng sản hạn chế B. Thiên tai thường xuyên xảy ra C. Cơ sở hạ tầng thấp kém D. Mật độ dân cư thấp Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là: A. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc B. Hà Nam, Ninh Bình C. Bắc Giang, Lạng Sơn D. Thái Bình, Nam Định Câu 8: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống: A. sông Hồng và sông Đà B. sông Hồng và sông Cầu C. sông Hồng và sông Thái Bình D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 9: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do: A. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình. B. Nhà nước không cho sinh nhiều C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm D. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn Câu 10: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do:
- A. Thiếu vốn đầu tư B. Thiên nhiên nhiều thiên tai C. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng D. Tây Nguyên. Câu 12: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là A. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản B. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện C. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản D. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam là A. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh D. Quảng Nam Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa Câu 14: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông- lâm- thủy sản 108 356 407 647 Công nghiệp- xây dựng 162 220 814 065 Dịch vụ 171 070 759 202 Tổng số 441 646 1980 914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010: A. Tròn B. Miền C. Đường biểu diễn. D. Cột chồng Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB? A. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc B. có số dân đông nhất so với các vùng khác. C. giáp cả Trung Quốc và Lào D. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác Câu 16: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: A. Khí hậu B. Giống cây trồng. C. Đất trồng D. Nguồn nước tưới Câu 17: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là: A. Thác Bà. B. Trị An C. Sơn La D. Hòa Bình Câu 18: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên: A. Gần khu đông dân cư B. Quý hiếm C. Có trữ lượng lớn. D. Dễ khai thác Câu 19: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng DHNTB chủ yếu là A. công nghiệp, thương mại, thủy sản B. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
- C. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm D. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê. Câu 20: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Vị trí địa lý C. Nguồn nguyên nhiên liệu. D. Khí hậu Câu 21: Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình cao nguyên xếp tầng. B. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng D. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. Câu 22: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm: A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước B. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn. D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta. Câu 23: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi B. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa C. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận Câu 24: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng: A. Công nghiệp – xây dựng B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Công nghiệp. Câu 25: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do : A. Giao thông vận tải phát triển hơn B. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn C. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn D. Có nhiều chợ hơn. Câu 26: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành: A. Công nghiệp điện tử B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng C. Công nghiệp dầu khí D. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 27: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. nguồn nước mặt phong phú B. có một mùa đông lạnh C. đất phù sa màu mỡ D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển Câu 28: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là: A. Sự phân bố công nghiệp B. Địa hình C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu. Câu 29: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở ĐBSH là A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. thiếc, vàng, chì, kẽm C. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên D. apatit, mangan, than nâu, đồng Câu 30: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là: A. Thuỷ điện. B. Khai thác than C. Hoá dầu D. Nhiệt điện Câu 31: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là: A. Khuyến khích dân cư ra đô thị tìm kiếm việc làm. B. Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
- Câu 32: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do: A. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn còn kém phát triển. B. Chất lượng đời sống ở nông thôn còn thấp. C. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ ở nông thôn kém phát triển. D. Diễn biến thất thường của thời tiết ảnh hưởng xấu tới nông nghiệp. Câu 33: Lao động nước ta có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực sản xuất nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Cơ khí chế tạo máy. C. Tiểu thủ công nghiệp. D. Chế biến thực phẩm. Câu 34: Mạng lưới GTVT nước ta còn nhiều hạn chế do: A. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi. B. Thiếu vốn đầu tư. C. Sự phân bố công nghiệp không đều. D. Nhu cầu vận tải nước ta chưa cao. Câu 35: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của vùng DHNTB A. Địa hình bờ biển khúc khuỷu B. Khoáng sản chính là cát thủy tinh, titan, vàng C. Thường xuyên bị hạn hán, thiên tai D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh Câu 36: Để khắc phục những khó khăn trong sản xuất nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã thực hiện những giải pháp nào? A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ. B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ. C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường. D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu. Câu 37: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là A. Hay xảy ra mưa đá, mưa axít. B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. C. Mùa mưa thường xuyên xảy ra lũ lụt. D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng. Câu 38: Khó khăn nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Khô hạn kéo dài. B. Đất đai thoái hoá. C. Địa hình cao nguyên. D. Mưa lũ thường xuyên xảy ra. Câu 39: Mùa khô kéo dài và sâu sắc cũng có tác động tích cực tới sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên. A. Thúc đẩy quá trình chín của cà phê. B. Thuận lợi trồng và chăm sóc cây cà phê, cao su. C. Thuận lợi cho việc phơi sấy và bảo quản nông sản. D. Thuận lợi xuất khẩu nông sản Câu 40: Đặc điểm không đúng về dân cư Tây Nguyên? A. Là vùng đất của dân nhập cư B. Dân cư phân bố không đồng đều C. Mật độ dân số cao D. Các dân tộc ít người chiếm 30% dân số ---------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn