intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận, An Giang

  1. Phụ lục 2 SỞ GD&DT AN GIANG TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I VĨNH NHUẬN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài :45 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, hãy cho biết điểm du lịch biển Nha Trang thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Thừa Thiên – Huế. D. Khánh Hòa. Câu 2 .Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, chiếm số dân đông nhất là dân tộc A. Kinh. B. Tày. C. Thái. D. Chăm. Câu 3. Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 4. Phần lớn các đô thị ở nước ta hiện nay có quy mô : A. lớn và vừa. B. vừa và nhỏ. C. nhỏ. D. vừa. Câu 5. Trang phục truyền thống của người Kinh ở khu vực đồng bằng Nam Bộ là gì ? A. Áo dài. B. Áo bà ba. C. Áo tứ thân. D. Váy xòe thổ cẩm. 1
  2. Câu 6. So sánh với quy mô dân số của các nước trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới, Việt Nam là nước có A. dân số đông. B. dân số ít. C. dân số trẻ. D. dân số già. Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới ? A. Vịnh Hạ Long. B. Tràm Chim. C. Cố đô Huế. D. Chùa Hương. Câu 8. Nhờ việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta đã A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm xuống. D. xuống mức âm. Câu 9. Dân cư nước ta tập trung đông ở khu vực A. đồng bằng, ven biển. B. vùng biên giới. C. miền núi. D. cao nguyên. Câu 10 . Cây lương thực ở nước ta bao gồm : A. lúa, ngô, khoai, sắn. B. lúa, ngô, đậu tương, lạc. C. lạc, khoai, sắn, mía. D. mía, đậu tương, khoai, sắn. Câu 11. Lao động nước ta có trở ngại lớn về A. có tính sáng tạo cao. B. kinh nghiệm sản xuất. C. có thể thích ứng với thị trường. D. thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 12. Loại rừng duy nhất được khai thác gỗ cung cấp cho công nghiệp chế biến là A. rừng ngập mặn. B. rừng đặc dụng. 2
  3. C. rừng chắn cát. D. rừng sản xuất. Câu 13. Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề A. thiếu nguồn nhân lực. B. giải quyết việc làm. C. hạ giá thành sản phẩm . D. xuất khẩu lao động. Câu 14. Nhân tố tự nhiên nào có vai trò quan trọng nhất trong ngành nông nghiệp? A. Đất trồng. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết quốc lộ 91 đi qua tỉnh nào sau đây ? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bạc Liêu. D. An Giang. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết quốc lộ 22 nối TP Hồ Chí Minh với: A.Vũng Tàu. B. Mỹ Tho. C.Tây Ninh. D. Biên Hòa. PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Phân tích đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng ? Câu 2.(2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau : Gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. Đơn vị (%) 3
  4. Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 2018 47 33 20 -Vẽ biểu đồ thích hợp thể cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2018 -Qua biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét Câu 3. (1 điểm) Vì sao cây chè được trồng với diện tích lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? (Lưu ý: HS được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) -----------------Hết----------------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 04 trang Phụ lục 2 SỞ GD&DT AN GIANG TRƯỜNG THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I VĨNH NHUẬN NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 45 phút, (không kể thời gian phát đề) ĐỀ : PHẦN I. TRĂC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng (0,25 điểm) Câu 1. Công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta được tiến hành từ năm A.1945. B.1975. C.1986. D.1996. Câu 2. Nguyên nhân cơ bản nhất làm diện tích rừng của nước ta thu hẹp nhanh chóng là: A.cháy rừng. B. đốt rừng. C.khai thác rừng bừa bãi D.đốt rừng làm nương rẫy. Câu 3. Các dân tộc ít người chủ yếu sống tập trung ở A. đồng bằng. 4
  5. B. miền núi. C. trung du. D. duyên hải. Câu 4. Với tốc độ gia tăng như hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng thêm: A. khoảng 0,5 triệu người. B. khoảng 1 triệu người. C. khoảng 2 triệu người. D. khoảng 3 triệu người. Câu 5. Đặc điểm không đúng về các dân tộc ít người ở nước ta là: A. có số lượng dân số ít. B. tập trung chủ yếu ở miền núi. C. có trình độ khoa học kỹ thuật cao. D. có trình độ phát triển kinh tế khác nhau. Câu 6. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm : A. 48 dân tộc. B. 50 dân tộc. C. 52 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 7. Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực A. đồng bằng. B. nông thôn. C. trung du. D. miền núi. Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu ở quần cư nông thôn là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. xây dựng. Câu 9. Vùng có dân số thấp nhất hiện nay của nước ta là A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên Câu 10. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển là A. Tầy, Thái, Mông. B. Chăm, Hoa, Khơ-me. C. Gia – rai, Ê- đê, Ba-na. D. Cơ tu, Xơ-đăng, Tà-ôi. Câu 11. Cây dừa là loại cây nổi tiếng ở tỉnh A. Trà Vinh. B. An Giang. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng. Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang giao thông, cho biết quốc lộ 2 nối Hà Nội với tỉnh: A.Cao Bằng. 5
  6. B. Hà Giang. C.Lào Cai. D. Lạng Sơn. Câu 13. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang du lịch, cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới ? A.Cố đô Huế. B. Di tích Mỹ Sơn. C. Phong Nha Kẽ Bàng. D. Bến Ninh Kiều. Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang giao thông, em hãy cho biết quốc lộ 51 của nước ta nối liền Thành phố Hồ Chí Minh với thành phố : A. Mỹ Tho. B. Biên Hòa. C. Thủ Đức. D. Vũng Tàu. Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết đá vôi xi măng; Sét, cao lanh tập trung nhiều ở: A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang. D. Cần Thơ. Câu 16. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa của nước ta là A. đường sắt. B. đường bộ. C. đường sông. D. đường biển. PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Phân tích đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng ? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau : Gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta. Đơn vị (%) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 2009 68 22 10 -Vẽ biểu đồ tròn thể cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2009 -Qua biểu đồ đã vẽ nêu nhận xét Câu 3. (1,0 điểm) Việc xây dựng hồ thủy điện ở Tây Bắc có ý nghĩa nhue thế nào ? (Lưu ý: HS được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam trong suốt quá trình làm bài) 6
  7. --------------Hết----------------- Lưu ý: Đề kiểm tra có 04 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2