Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học 2021 – 2022 Th ời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: * Phân môn Địa Lí HS biết Đọc được KHBĐ qua bảng chú giải Biết cách xác định vị trí dựa vào tọa độ địa lí Đặc điểm 2 chuyển động của Trái Đất và hệ quả Mô tả cấu tạo của Trái đất Đặc điểm di chuyển các địa mảng Nhận biết các dạng địa hình sinh ra do nội sinh ngoại sinh HS hiểu Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ Đặc điểm các hệ quả của chuyển động của trái đất Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ Phân loại bản đồ dựa vào tỉ lệ Đặc điểm các hệ quả do trái đất chuyển động Nhận diện các dạng địa hình chính trên trái đất HS vận dụng kiến thức đã học để Tính giờ ở một số thành phố trên trái đất Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Xác định phương hướng di chuyển của các đối tượng địa lí trên trái đất Giải thích nguyên nhân sinh ra hệ quả khi TĐ quay và nguyên nhân sinh ra núi lửa Liên hệ thực tế về vành đai lửa trên trái đất * Phân môn Sử HS biêt́ Đặc điểm vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại: Ai Cập và Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp và La Mã Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của các nền văn minh thời cổ đại. HS hiêu ̉ Sự cân thi ̀ ết phải học môn lịch sử. ́ ̣ ̀ ́ ̣ Khai niêm va gia tri các nguồn tư liệu lich s ̣ ử
- Quá trình hình thành (thành lập) nhà nước; Tổ chức nhà nước ở các quốc gia cổ đại Những nét chính về đời sống của người cổ đại HS vân dung kiên th ̣ ̣ ́ ưc đa hoc đê ́ ̃ ̣ ̉ Phân biệt được các nguồn tư liệu lich s ̣ ử cơ bản, Tính sự kiên th ̣ ời gian trong lịch sử ̣ Nhân xet đánh giá đ ́ ược vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành các nền văn minh cổ đại thế nào. Đanh gia đ ́ ́ ược hiệu quả việc vận dụng những thành tựu của các nền văn minh cổ đại đối với cuộc sống của con người 2. Năng lực * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra * Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến các câu hỏi trong bài kiểm tra; Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố trên bản đồ và mối quan hệ nhân quả khi TĐ quay, mối quan hệ giữa địa hình và các vận động kiến tạo của các địa mảng. Hiểu được cấu tạo của Trái đất. Năng lực nhân th ̣ ưc lich s ́ ̣ ử : Phân biêt cac loai t ̣ ́ ̣ ư liêu lich s ̣ ̣ ử, sự kiên lich s ̣ ̣ ử va ̀ ̉ ̀ ười thời cổ đại qua trinh phat triên loai ng ́ ̀ ́ 3. Phẩm chất Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí II. CHUẨN BỊ 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm trên phần mềm google form IV. MA TRẬN Phân môn ĐỊA 6: 20 câu=50% Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TN TN TN Chương 1: Đọc được Ý nghĩa của tỉ XĐ hướng đi Bản đồ KHBĐ qua lệ bản đồ giữa 2 địa phương tiện bảng chú giải Phân loại bản điểm thể hiện bề Biết cách ghi đồ dựa vào tỉ
- mặt trái đất tọa độ ĐL lệ Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0.5 0,5 0.25 1,25 đ Chương 2: Trái Đặc điểm Đặc điểm các Giải thích đất Hành tinh chuyển động hệ quả do trái nguyên nhân trong hệ mặt tự quay quanh đất chuyển sinh ra các hệ trời trục động quả Đặc điểm Tính giờ trên quay quanh trái đất mặt trời của TĐ các hệ quả Số câu 3 2 2 7 Số điểm 0.75 0.5 0,5 1,75 đ Chương 3 Mô tả được Nhận diện các Nguyên nhân Liên hệ thực Cấu tạo trái cấu tạo của dạng địa hình sinh ra động tế về vành đai đất trái đất chính trên trái đất núi lửa lửa trên trái đất Đặc điểm di đất chuyển các địa mảng Đặc điểm nội ngoại sinh Số câu 3 2 2 1 8 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.25 2 Tổng câu 8 6 4 2 20 Tổng điểm 2 1,5 1 0.5 5 Phân môn Sử: 20 câu = 50% Chương 3: Xã Vị trí địa lí, Vai trò của Vận dụng bổ Viết, tính trên hội cổ đại điều kiện tự điều kiện tự sung kiến thức, cơ sở thành nhiên của các nhiên. phân tích sự tựu thời cổ đại quốc gia cổ Giá trị thành kiện đại tựu văn hóa Nhận biết Cơ sở tính thành tựu thơi gian ̀ Tổ chức nhà Cách thức tạo nước ra thành tựu Số câu 8 6 4 2 20 Số điểm 2 1,5 1 0,5 5 Tổng câu 16 12 8 4 40
- Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Tổ khoa học xã hội ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÝ LỊCH SỬ 6 Năm học: 20212022 Thời gian: 60 phút Trắc nghiệm: 40 câu (10 điểm) Phân môn ĐỊA 6: 20 câu=50% Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D D A A C C B A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C B C A A A C C Phân môn Sử 6: 20 câu=50% Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A B A D B B B C C A Câu hỏi 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A A C B D C C D C GV ra đề Tổ (Nhóm) trưởng duyệt BGH duyệt Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền Ngô Phương Liễu
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Tổ : Khoa học xã hội MÔN ĐỊA LÍ LỊCH SỬ 6 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 60 phút Phân môn ĐỊA: 20 câu5 điểm Mỗi câu chọn đáp án đúng nhất 0.25 điểm Câu 1: Thông thường trên bản đồ, loại kí hiệu nào thể hiện vùng trồng lúa? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu diện tích. C. Kí hiệu đường. D. Kí hiệu hình học. Câu 2: Vị trí của điểm C có tọa độ địa lí là: (10 B, 75 Đ). Vậy điểm C nằm ở nửa cầu nào 0 0 trên trái đất? A. Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Tây. D. Nửa cầu Nam, Nửa cầu Đông Câu 3: Hãy cho biết tỉ lệ bản đồ nào sau đây có tỉ lệ lớn nhất? A. 1:500.000 B. 1:1500.000 C. 1:50.000 D. 1:5.000 Câu 4: Tỉ lệ bản đồ 1:500.000 có nghĩa là: A. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km trên thực địa. B. 1 cm trên bản đồ bằng 500 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ hằng 50 m trên thực địa. D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km trên thực địa. Câu 5: Một máy bay xuất phát từ Hà Nội đến Singapo sẽ bay theo hướng nào? A. Nam B. Bắc C. Tây D. Đông Câu 6: Vào ngày 22 12, các địa điểm ở nửa cầu Nam ngày đêm có đặc điểm gì? A. Ngày dài hơn đêm. B. Ngày dài suốt 24 giờ. C. Đêm dài hơn ngày. D. Ngày và đêm dài bằng nhau. Câu 7: Vào ngày nào ở nửa cầu Bắc ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23o27’ Bắc? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 23 tháng 9 C. Ngày 22 tháng 6 D. Ngày 22 tháng 12 Câu 8: Trên bề mặt trái đất khi nhìn xuôi theo chiều chuyển động của một vật ta thấy vật bị lệch về bên trái, vậy vật đó đang ở nửa cầu nào? A. Nửa cầu Tây B. Nửa cầu Đông C. Nửa cầu Nam D. Nửa cầu Bắc Câu 9: Mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do: A. Ánh sáng Mặt trời và các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. C. Trục trái đất nghiêng 23o27’. D. Trục Trái Đất nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo 66o33’
- Câu 10: Căn cứ vào đặc điểm nào sau đây con người quy ước 1 năm dương lịch có 364 ngày và 4 năm có 1 năm nhuận? A. Thời gian trái đất quay 1 vòng trên quỹ đạo hết 365 ngày 6 giờ B. Thời gian trái đất quay 1 vòng quanh nó hết 24 giờ C. Thời gian mặt trăng quay 1 vòng quanh trái đất D. Thời gian cận nhật và viễn nhật Câu 11: Hà Nội thuộc múi giờ số 7 đang là 1h sáng ngày 1/1/2022. Vậy Pari thuộc múi giờ 2 thì đang là mấy giờ? ngày nào? A. 20 giờ ngày 31/12/2021 B. 8 giờ ngày 31/12/2021 C. 12 giờ ngày 31/12/2021 D. 5 giờ cùng ngày Câu 12: Bạn em sinh vào ngày 29/2/2000 và 4 năm mới có ngày sinh nhật. Vậy ban đó chỉ có sinh nhật vào năm nào? A. Năm Dương Lịch B. Năm Âm lịch C. Năm Nhuận D. Năm âm dương lịch Câu 13. Cho biết trạng thái vật chất ở lớp vỏ Trái Đất? A. Lỏng B. Từ lỏng tới quánh dẻo B. C. Rắn chắc D. Lỏng ngoài, rắn trong Câu 14. Lớp vỏ Trái Đất có độ dày bao nhiêu? A. 70 80km. B. Dưới 70km. C. 80 90km. D. Trên 90km. Câu 15: Nội lực trong lòng trái đất sinh ra những hiện tượng nào? A. Núi lửa, xói mòn, phong hóa B. Xâm thực, động đất, xói mòn C. Sóng thần, động đất, núi lửa D. Núi lửa, lũ lụt, bão . Câu 16: Cácxtơ là loại địa hình đặc biệt của vùng núi có cấu tạo địa chất là: A. Đá vôi B. Đá bazan C. Đá ong D. Đá granit Câu 17: Núi có đặc điểm thấp, đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng gọi là: A. Núi già B. Núi trẻ C. Núi lửa D. Núi uốn nếp Câu 18: Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực. C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng. D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Câu 19: Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 20: Vành đai lửa nào sau đây ảnh hưởng rõ rệt đến một số quốc gia Đông Á? A. Vành đai lửa Địa Trung Hải
- B. Vành đai lửa Thái Bình Dương C. Vành đai lửa Tây Thái Bình Dương D. Vành đai lửa Đông Thái Bình Dương Phân môn Lịch Sử 20 câu Mỗi câu chọn đáp án đúng nhất là 0,25 điểm Câu 21: Hai con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà là: A. Sông Tigrơ và sông Ơphrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Sông Nin và sông Tigrơ. D. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Câu 22: Công trình nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà là: A. Kim tự tháp Kêốp. B. Vườn treo Babilon. C. Đấu trường Côlidê D. Vạn Lí Trường Thành Câu 23: Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại là ai? A. Pharaông. B. Enxi C. Ốctaviuxơ D. Tần Thủy Hoàng Câu 24: Hai tôn giáo nào có ảnh hưởng lớn nhất ở Ấn Độ ? A. Nho giáo và Phật giáo B. Đạo Hồi và đạo Bàlamôn C. Hinđu giáo và Nho giáo D. Hinđu giáo và Phật giáo Câu 25: Loại chữ viết nào phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại? A. Chữ Hán B. Chữ Phạn C. Chữ Nôm D. Chữ số La Mã Câu 26: Người Trung Quốc cổ đại viết chữ trên chất liệu nào? A. Đất sét, gỗ. B. Mai rùa, thẻ tre, gỗ. C. Giấy Papirút. D. Gạch nung, đất sét. Câu 27: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của đất nước Trung Quốc? A. Đấu trường Côlidê. B. Vạn Lí Trường Thành. C. Thành Babilon. D. Đền Páctênông. Câu 28: Hai thành bang tiêu biểu nhất của Hy Lạp cổ đại là A. Aten và Côrinthơ. B. Côrinthơ và Mácxêđônia. C. Aten và Xpácta D. Xpácta và Thêbétsơ Câu 29: Cư dân Ai Cập làm ra lịch dựa trên cơ sở A. quan sát sự chuyển động của Trái Đất. B. quan sát sự chuyển động của Mặt Trăng. C. quan sát sự chuyển động của Mặt Trời. D. quan sát sự chuyển động của các vì sao. Câu 30: Muốn biết “toàn bộ đời sống của người Ấn Độ cổ đại”, chúng ta có thể tìm hiểu qua tác phẩm nào? A. Mahabharata. B. Vêđa. C. Ramayana. D. Nghìn lẻ một đêm. Câu 31: Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã?
- A. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. B. Hệ động, thực vật. C. Khí hậu khô nóng. D. Có nhiều vịnh, hải cảng. Câu 32: Nhờ đâu, “người Hy Lạp và La Mã tạo nên rất nhiều công trình đồ sộ, nguy nga và các tác phầm điêu khắc tuyệt mĩ”? A. Tiếp thu và áp dụng những thành tựu khoa học. B. Dùng sức của những nô lệ. C. Dùng quyền năng của Đấng tối cao Ôguxtuxơ. D. Dùng sức mạnh của Viện nguyên lão. Câu 33: Chữ viết của Việt Nam ngày nay được sáng tạo dựa trên cơ sở chữ viết nào? A. Chữ Latin. B. Chữ Phạn. C. Chữ Hán. D. Mẫu tự cổ. Câu 34: Tần Thủy Hoàng đã thống nhất Trung Quốc bằng A. thu phục các nước trong hòa bình. B. tư tưởng, tôn giáo. C. chiến tranh đánh bại các nước khác. D. luật pháp. Câu 35: Vận dụng kiến thức hình học của người Ai Cập chúng ta có thể A. tính trọng lượng của vật thể. B. tính diện tích các hình tam giác, hình tròn C. tính lực tác dụng lên vật thể. D. tính sản lượng nông nghiệp trong một vụ mùa. Câu 36: Các nhà nước thành bang ở Hy Lạp thực chất là nhà nước A. quân chủ chuyên chế. B. quân chủ lập hiến. C. đế chế. D. chiếm hữu nô lệ. Câu 37: Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của Khởi nghĩa Xpáctacút là A. do lãnh đạo chủ quan.. B. do thiếu vũ khí và lương thực. C. do chênh lệch về lực lượng. D. do nghĩa quân bị mua chuộc Câu 38: Theo em, yếu tố quan trọng nào dẫn đến sự thành công nhanh của các nhà khoa học ở La Mã? A. Cùng nghiên cứu với các nhà khoa học Hy Lạp. B. Tiếp thu những thành tựu của Ấn Độ. C. Tiếp thu những thành tựu trước đó của người Hy Lạp. D. Tiếp thu những thành tựu của người Trung Quốc. Câu 39: Người La Mã ghép chữ X với chữ I sau nó (XI) để chỉ thời gian là mấy giờ? A. 8 giờ. B. 9 giờ. C. 10 giờ. D. 11 giờ. Câu 40: Thế kỉ 19 được viết bằng chữ số La Mã là: A. IXX B. XXI C. XIX D. XVIIII
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn