intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về A. kinh tế. B. văn hóa. C. môi trường. D. khoa học. Câu 2: Già hóa dân số có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ suất sinh thô cao. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Tuổi thọ trung bình tăng. D. Dân số tăng nhanh. Câu 3: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo tôn giáo nào sau đây? A. Ấn Độ giáo. B. Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo. Câu 4: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Tây Ban Nha và Anh. B. Hoa Kì và Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha và Nam Phi. D. Nhật Bản và Pháp. Câu 5: Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ? A. Niu-Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. A-la-xca. Câu 7: Thành phần dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. châu Á. D. Mĩ La tinh. Câu 8: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa. Câu 9: Tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Di chuyển. B. Dịch vụ. C. Hàng hóa. D. Tiền vốn. Câu 10: Nước nào sau đây không phải là thành viên của EU? A. Hà Lan. B. Hoa Kì. C. Hi Lạp. D. I-ta-li-a. Câu 11: Trong ngoại thương EU hạn chế nhập các mặt hàng nào sau đây? A. Dầu khí. B. Dệt, da. C. Than, sắt. D. Điện tử. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với EU? A. Là một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới. B. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế. C. Là một tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. D. Là một liên minh chủ yếu về quân sự, chính trị. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (4,0 điểm) a) Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA DÂN SỐ HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1950 – 2017 Năm 1950 2000 2010 2017 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 1,5 0,6 0,6 0,4 (%) Tuổi thọ trung bình (năm) 70,8 76,6 78,5 78,5 Nhóm dưới 15 tuổi (%) 27,0 21,3 19,8 19,0 Nhóm trên 65 tuổi (%) 8,0 12,3 13,0 15,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Nhận xét đặc điểm dân số Hoa Kì qua các chỉ số trên. Vì sao tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên không cao nhưng dân số gia tăng hàng năm của Hoa Kì lại rất lớn? b) Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung trong EU. Trang 1 - https://thi247.com/
  2. Câu 14: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA HOA KÌ, ĐỨC VÀ PHÁP NĂM 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Nước Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 1546 2408 Đức 1448 1163 Pháp 535 619 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì, Đức và Pháp năm 2017. b) Nhận xét giá trị xuất nhập khẩu của 3 nước trên. --------- Hết --------- Trang 2 - https://thi247.com/
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D B A D A B A B C D Đ.A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 13.a Nhận xét đặc điểm dân số Hoa Kì qua các chỉ số. Vì sao tỉ suất gia tăng dân số tự 3,0 nhiên không cao nhưng dân số gia tăng hàng năm của Hoa Kì lại rất lớn? * Nhận xét đặc điểm dân số Hoa Kì qua các chỉ số 2,0 - Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên: thấp, có xu hướng giảm (Dẫn chứng) 0,5 - Tuổi thọ trung bình: cao, có xu hướng tăng (Dẫn chứng) 0,5 - Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi: thấp, có xu hướng giảm (Dẫn chứng) 0,5 - Tỉ lệ nhóm trên 65 tuổi: cao, có xu hướng tăng (Dẫn chứng) 0,5 * Vì sao tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì không cao nhưng dân số gia tăng 1,0 hàng năm của Hoa Kì lại rất lớn? - Quy mô dân số lớn, dù tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên không cao (năm 2017: 04%) nhưng 0,5 số dân gia tăng tự nhiên hàng năm vẫn lớn (khoảng1,3tr người). - Số lượng ngươi nhập cư cao => gia tăng cơ học cao đóng vai trò quan trọng trong gia tăng 0,5 dân số hàng năm. Câu 13.b. Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đồng tiền chung trong EU. 1,0 - Nâng cao sức cạnh tranh của EU. 0,25 - Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. 0,25 - Tạo thuận lợi khi chuyển giao vốn trong EU. 0,25 - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. 0,25 Câu 14.a. Vẽ biểu đồ 2,0 - Vẽ biểu đồ cột Lưu ý: Biểu đồ đảm bảo chính xác về giá trị, có số liệu, có chú giải, có tên biểu đồ. (Sai, thiếu mỗi nội dung trừ 0,25 điểm) Câu 14.b. Nhận xét 1,0 - Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì, Đức, Pháp đều cao, đứng hàng đầu thế giới. 0,5 - Hoa Kì, Pháp: giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu, là nước nhập siêu 0,5 Đức: giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, là nước xuất siêu (Dẫn chứng) Tổng: 10 điểm Lưu ý: Thí sinh trình bày theo cách khác nhưng vẫn đảm bảo nội dung chính xác, hợp lí vẫn cho điểm tối đa. -------------Hết-------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2