Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị tài liệu tổng hợp nhiều đề thi học kì 1 khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Địa lý - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 04 trang) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phần lãnh thổ Ha-oai của Hoa kỳ là A. là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương B. là quần đảo nằm giữa Đại Tây Dương C. có tiềm năng lớn về hải sản D. có tiềm năng lớn về du lich Câu 2: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm của bán đảo A-la-xca? A. Là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Đông Bắc của Ca-na-đa. B. Có các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C. Là bán đảo rộng lớn và các dãy núi ăn lan ra sát biển. D. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kỳ. Câu 3: Vị trí địa lí của Hoa Kì tạo thuận lợi để A. phát triển đa dạng các ngành kinh tế. B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. thu hút nguồn lao động nhập cư đến. D. giao lưu kinh tế với các nước khác bên ngoài. Câu 4. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B.Châu Phi C. Châu Á D.Mĩ La tinh Câu 5: Người nhập cư đã mang đến cho Hoa Kì lợi ích to lớn là A. nguồn lao động và bản sắc văn hóa B. nguồn lao động, tri thức và nguồn vốn. C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. nguồn vốn đầu tư và khoa học công nghệ. Câu 6: Dân cư Hoa Kì phân bố tập trung chủ yếu ở A. Khu vực Trung tâm. B. Ven vịnh Mê-hi-cô C. Ven Thái Bình Dương. D. Ven Đại Tây Dương. Câu 7. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. gia tăng cơ học cao B. tỉ suất sinh cao C. gia tăng tự nhiên cao D. tỉ suất tử thấp Câu 8. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chủ yếu ở A. Nông thôn B. Các thành phố vừa và nhỏ C. Các siêu đô thị D. Ven các thành phố lớn Câu 9: Khi mới thành lập, Liên minh châu Âu (EU) có bao nhiêu nước thành viên? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 10: Trụ sở chính của EU được đặt ở quốc gia nào sau đây? A. Pháp B. Bỉ C. Hà Lan D. I-ta-li-a Câu 11. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào thời gian nào? A. Năm 1951 B. Năm 1958 C. Năm 1967 D. Năm 1993 Câu 12. Những nội dung chính về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. con người, hàng hóa, cư trú B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người Trang 1/4 - https://thi247.com/
- C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc D. tiền vốn, con người, dịch vụ Câu 13: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là chủ yếu do A. Có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu thế giới. B. Tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. C. Có nhiều quốc gia thành viên. D. Diện tích lớn, dân số đông hơn so với các khu vực khác Câu 14: Cho biểu đồ sau: Tỉ USD 25000 23008,1 20000 15000 13323,8 12690,5 10000 5000 0 Khu vực NAFTA EU APEC Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004 B. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004 C. Cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004 D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số tổ chức kinh tế khu vực năm 2004 Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về EU A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông Câu 16: Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Thu nhập bình quân theo đầu người cao B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao C. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP Câu 17: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? A. Dân số đông và tăng nhanh B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng B. Thương mại thế giới phát triển mạnh C. Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh Câu 19. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau C. Các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn D. Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế Câu 20. Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm. B. gia tăng nhanh khoảng cách giàu - nghèo. Trang 2/4 - https://thi247.com/
- C. tệ nạn xã hội diễn biến phức tạp. D. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên. Câu 21. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. Mất cân bằng giới tính B. Biến đổi khí hậu C. Cạn kiệt nguồn nước ngọt D. Động đất và núi lửa Câu 22. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền D. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa Câu 23. Nguyên nhân nào nào không gây ra biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Sản xuất công nghiệp và các phương tiện giao thông B. Sử dụng năng lượng nguyên tử gây ô nhiễm phóng xạ C. Lượng khí thải CFCs dùng trong máy lạnh ngày càng tăng D. Cách mạng công nghiệp 4.0 Câu 24: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua A. xích đạo B. chí tuyến Bắc C. chí tuyến Nam D. kinh tuyến gốc Câu 25: Tài nguyên dầu mỏ của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. ven Địa Trung Hải B. ven biển Đen C. ven vịnh Péc-xích D. ven biển Caxpi Câu 26: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014 (Đơn vị: Tỉ USD) Lãnh thổ GDP Thế giới 78037.1 Hoa kỳ 17348.1 Châu Âu 21896.9 Châu Á 26501.4 Châu Phi 2457.0 ( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2013,NXB Thống kê 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm bao nhiêu % trong tổng GDP của toàn thế giới? A. 20,2% của thế giới B. 22,2% của thế giới C. 23,2% của thế giới D. 21,2% của thế giới Câu 27: Cho bảng số liệu Tốc độ tăng GDP của một số quốc gia ở Mĩ La tinh qua các năm (Đơn vị: %) (Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP đều cao như nhau B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước đều giảm C. Không chênh lệch về tốc độ tăng trưởng GDP giữa các nước Trang 3/4 - https://thi247.com/
- D. Các nước có tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định Câu 28: Cho bảng số liệu: Tỷ lệ dân số các Châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 Châu Châu Phi 12,9 13,8 Châu Mĩ 14,0 13,7 Châu Á 60,6 60,6 Châu Âu 12,0 11,4 Châu Đại Dương 0,5 0,5 (Nguồn: Số liệu Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam 2008) Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2000 và năm 2005? A. Tỉ lệ dân số châu Phi tăng nhanh nhất B. Tỉ lệ dân số châu Á cao nhất và tăng nhanh nhất C. Tỉ lệ dân số châu Đại Dương thấp nhất và đang giảm D. Tỉ lệ dân số châu Mĩ giảm nhanh nhất II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Việc Châu Âu đưa vào sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô có ý nghĩa gì đối với phát triển của EU? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì, giai đoạn 1960 - 2015 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1960 1980 2005 2015 Số dân 179,0 229,6 296,5 321,8 ( Nguồn: Niên giáo thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê 2016) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1960 – 2015? b. Nhận xét về gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên? -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm./. Trang 4/4 - https://thi247.com/
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 TRỊ Thời gian làm bài : 45 Phú I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 1 B C D D 2 D A A B 3 D D D D 4 A A A D 5 B B D D 6 D B A A 7 A C B C 8 B D D D 9 D B C C 10 B D A B 11 D D B A 12 B A D A 13 B B C D 14 A C C C 15 A A A A 16 C A C A 17 A A D B 18 C C C A 19 A B A B 20 B A C A 21 B D B A 22 C B D D 23 D D D D 24 A A C A 25 C A B A 26 B C D C 27 D C B C 28 A D A B II. Phần đáp án tự luận: 1
- 1) Đề 101, 103: Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày được ý nghĩa sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô đối với phát triển của EU - Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ (0,25đ) - Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU (0,25đ) - Đơn giản hóa công tác kế toán kiểm toán của các doanh nghiệp đa quốc gia(0,25đ) - Tăng sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu trên thế giới(0,25đ) Câu 2. (2,0 điểm) a.Vẽ biểu đồ hình cột (1,5đ) - Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột, đúng tỉ lệ khoảng cách năm, đúng đơn vị, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ…) - Vẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25đ (Vẽ biểu đồ khác không tính điểm) b. Nhận xét: (0,5đ) - Quy mô dân số của Hoa Kì tăng qua từng năm (dẫn chứng) - Thiếu dẫn chứng trừ 0, 25 đ 2) Đề 102, 104: Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày ý nghĩa việc thành lập thị trường chung Châu Âu đối với phát triển của EU - Xóa bỏ đi những trở ngại trong việc phát triển kinh tế (0,5đ) - Trên cơ sở thực hiện bốn mặt tự do của lưu thông: Tự do di chuyển, tự do lưu thông dịch vụ, tự do lưu thông về hàng hóa, tự do lưu thông về con người (0,25đ) - Giúp cho các nước tăng cường sức cạnh tranh của EU đối với các trung tâm kinh tế lớn ở trên thế giới (0,25đ) Câu 2. (2,0 điểm) a.Vẽ biểu đồ hình tròn (1,5đ) - Học sinh vẽ đúng biểu tròn, tỉ lệ của EU và các nước chính xác, đúng đơn vị, đúng chú giải, điền đầy đủ thông tin (đơn vị, tên biểu đồ…) - Vẽ sai hoặc thiếu một trong những yêu cầu trên trừ - 0,25đ (Vẽ biểu đồ khác không tính điểm) b. Nhận xét: (0,5đ) - Nhận xét GDP của EU chiếm tỷ trọng cao nhất, vượt xa Hoa Kỳ và gấp bốn lần Nhật Bản……. - Thiếu dẫn chứng trừ 0, 25 đ 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn