
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 2
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 9 Năm học: 2021-2022
- Chủ đề /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo nhận thức Vị trí địa lý, giới Những thuận lợi và Đánh giá được Giải thích được thế hạn lãnh thổ và các khó khăn của tự ảnh hưởng của mạnh kinh tế của đặc điểm tự nhiên, nhiên và TNTN của tài nguyên vùng kinh tế của vùng. vùng đến sự phát khoáng sản đối - So sánh được các Vùng triển kinh tế. với phát triển Các đơn vị hành thế mạnh kinh tế Trung du CN của vùng. chính và các trung So sánh thế mạnh giữa các vùng. và miền tâm kinh tế của kinh tế của Tây Bắc - Vẽ và nhận xét núi Bắc Bộ vùng và Đông Bắc biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp của 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Vị trí địa lý, giới Những thuận lợi và Vẽ và nhận xét Giải thích được thế hạn lãnh thổ và các khó khăn về tự biểu đồ mối mạnh kinh tế của đặc điểm tự nhiên, nhiên và TNTN của quan hệ giữa vùng Vùng kinh tế của vùng. vùng đến sự phát dân số, sản Đồng bằng triển kinh tế. lượng lương sông Hồng Các đơn vị hành thực và bình - So sánh được các chính và các trung Thế mạnh kinh tế quân lương thực thế mạnh kinh tế tâm kinh tế của của vùng. theo đầu người giữa các vùng. vùng Vị trí địa lý, giới Những thuận lợi và So sánh tiềm Giải thích được thế hạn lãnh thổ và các khó khăn về tự năng phát triển mạnh kinh tế của đặc điểm tự nhiên, nhiên và TNTN của kinh tế biển của vùng kinh tế của vùng. vùng đến sự phát vùng so với Vùng Bắc triển kinh tế. vùng Duyên hải Các đơn vị hành Trung Bộ Nam Trung Bộ. chính và các trung Thế mạnh kinh tế tâm kinh tế của của vùng. - Vẽ và phân vùng tích biểu đồ; phân tích bảng số liệu. Vị trí địa lý, giới Những thuận lợi và So sánh được Giải thích được thế hạn lãnh thổ và các khó khăn về tự tiềm năng phát mạnh kinh tế của đặc điểm tự nhiên, nhiên và TNTN của triển kinh tế vùng Vùng kinh tế của vùng. vùng đến sự phát biển của vùng Duyên hải triển kinh tế. so với vùng Bắc Nam Các đơn vị hành Trung Bộ. - So sánh được các Trung Bộ chính và các trung Thế mạnh kinh tế thế mạnh kinh tế tâm kinh tế của của vùng. Vẽ và phân tích giữa các vùng. vùng biểu đồ; phân tích bảng số liệu 100%TSĐ: 45%TSĐ= 4,5 35% TSĐ = 3,5 15% TSĐ = 1,5 5% TSĐ =0,5 10 điểm điểm điểm điểm điểm
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021– 2022 TRƯỜNG THCS Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9 NGUYỄN TRUNG TRỰC Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm): Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cây lương thực chính vùngTrung du miền núi Bắc Bộ là A. Vải B. Dừa C. Mít D. Lúa và ngô Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung bao gồm các tỉnh A. Bình Thuận, Thành Phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
- B. Thừa thiên Huế, Thành Phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định C. Thừa thiên Huế, Thành Phố Hải Phòng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định D. Thừa thiên Huế, Thành Phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị Câu 3 Nguồn khoáng sản đặc biệt của vùng Bắc Trung Bộ là A. Đá vôi B. Kim cương C. Dầu mỏ D. Than Câu 4: Địa hình các tỉnh Bắc Trung Bộ có đặc điễm chung A. Núi lửa B. Đầm lầy C. Núi, gò đồ, đồng bằng, biển D. Hồ Câu 5: Nghệ An thuộc vùng A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung bộ Câu 6: Địa điễm du lịch nổi tiếng khu vực Đồng Bằng Sông Hông A. Nha Trang B. Biển Vũng Tàu C. Dinh Độc Lập D. Tam cốc bích động Câu 7: Tất cả các tỉnh khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ điều có đặc điểm chung là A. Giáp Lào B. Đều giáp biển C. Giáp Thái Lan D. Giáp Trung Quốc Câu 8: Nghề làm muối nổi tiếng khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ở A. Hải Phòng B. Ninh Bình C. Cà Ná D. An Giang Câu 9: Tài nguyên quý giá nhất khu vực Đồng bằng Sông Hồng là A. Đất phù sa B. Muối C. Đá D. Cá Câu 10: Vùng Trung Du Miền núi Bắc Bộ bao gồm hai tiểu vùng đó là A. Núi B. Đồi C. Đồng bằng D. Đông bắc và tây bắc Câu 11: Địa điểm du lịch nổi tiếng khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Lăng Bác B. Sa Pa C. Hồ Tây D. Hà Nội Câu 12: Sản phẩm công nghiệp quan trọng của vùng Đồng bằng Sông Hồng là A. Đất phù sa B. Dệt C. Động cơ điện D. Tái chế Câu 13: Trung tâm cơ khí sửa chữa lắp ráp ở Duyên Hải Nam Trung Bộ tập trung ở A. Đà Nẵng, Quy Nhơn B. Đà Nẵng, Bình Định C. Đà Nẵng, Bình Thuận D. Ninh Bình, Quy Nhơn Câu 14 : Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ bao gồm các tỉnh A. Hà Nội, Hưng Yên, Điện Biên, Hải Phòng, Quảng Nam, Bắc Ninh , Vĩnh Phúc B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Lào Cai, Quảng Nam, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh,Vĩnh Phúc D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa, Bắc Ninh , Vĩnh Phúc Câu 15: Khó khăn lớn nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Thiếu nước B. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế C. Lạnh D. Mưa
- Câu 16: Thời tiết mùa đông của Đồng bằng Sông Hồng phù hợp với một số cây A. Phát triển nhanh B. Năng suất cao C. Giá trị lớn D. Ưa lạnh Câu 17: Nước mắn nổi tiếng nhất khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ ở A. Nha Trang B. Thanh Hóa C. Quảng Ninh D. Nam Định Câu 18: Sản phẩm có giá trị nổi tiếng của vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là A. Ổi B. Cao su C. Điều D. Chè Câu 19: Thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. Sản xuất B.Làm đá C. Ngư nghiệp D. Đông lạnh Câu 20: Hà nội thuộc vùng nào A. Tây Nguyên B. Đồng bằng Sông Hồng C. Đông Bắc D. Tây Bắc Câu 21: Địa hình vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ bị chia cắt A. Lớn B. Nhỏ C. Ít D. Mạnh Câu 22 : Đồng bằng Sông Hồng tiếp giáp với A. Trung Du miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguên C. Đông Nam Bộ D. Mi an ma Câu 23: Sông Đà thuộc vùng nào A. Đà Nẵng B. Bình Định C. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ D. Quy Nhơn Câu 24: Sông Hồng thuộc vùng nào A. An Giang B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Nam Định D. Ninh Bình Câu 25: Nhà máy thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh A. Tuyên Quang B. Lạng Sơn C. Yên Bái D. Hòa Bình Câu 26: Biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào A. Hà Tĩnh B. Bình Định C. Bình Thuận D. Khánh Hòa Câu 27: Vùng duyên Hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với A. Bình Dương B. Đà Nẵng, Bình Định C. Bắc Trung Bộ D. Thái Bình Câu 28: Trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ bao gồm A. Thanh Hóa, Vinh, Quảng Nam B. Thanh Hóa, Vinh, Huế C. Thanh Hóa, Khánh Hòa, Huế D. Nam Định, Vinh, Huế Câu 29: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh A. Đà Nẵng B. Phú Yên C. Quảng Ngãi D. Khánh Hòa Câu 30: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng Sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hà Nội, Bình Định C. Ninh Bình, Hải Phòng D. Hà Nội, Thái Bình _________ Hết _________
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: Địa lí – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm): 1D 2B 3A 4C 5A 6D 7B 8C 9A 10D 11B 12C 13A 14C 15B 16D 17A 18D 19C 20B 21D 22A 23C 24B 25D 26A 27C 28B 29D 30A Học sinh có thể làm bài theo những cách khác nhau, nhưng phải đảm bảo nội dung kiến thức, kĩ năng. Việc cho điểm từng câu cần căn cứ vào thang điểm.
- _________ Hết _________

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
