intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132 làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132

Trường THPT Lý Thường Kiệt<br /> Tổ: Địa- Công Dân<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I. MÔN GDCD.KHỐI 11<br /> NĂM HỌC: 2017-2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45phút;<br /> (28 câu trắc nghiệm)<br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................lớp.........<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho hàng nghìn lao<br /> động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai trò của phát triển kinh tế đối với<br /> A. cộng đồng.<br /> B. tập thể.<br /> C. gia đình.<br /> D. xã hội.<br /> Câu 2: Anh A sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm.Anh chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng<br /> này giá cao, bán nhanh.Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?<br /> A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.<br /> B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.<br /> C. Tạo năng suất lao động cao hơn.<br /> D. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.<br /> Câu 3: Thấy cửa hàng bán quần áo may sẵn của F ít khách nên M đã gợi ý đăng tải lên face book để quảng cáo.<br /> P giúp F chia sẻ bài viết cho nhiều người khác. Anh K cũng buôn bán quần áo trên mạng face book nên đã nhờ<br /> chị R và Y nói xấu F trên face book. L chia sẻ bài viết của R và Y cho H. Trong trường hợp này, hành vi của<br /> những ai là cạnh tranh không lành mạnh?<br /> A. Anh K, R, Y và L. B. Anh K.<br /> C. Anh K, R và Y.<br /> D. Chị R và Y.<br /> Câu 4: Con trâu kéo cày là một bộ phận thuộc<br /> A. Đối tượng lao động.<br /> C. Tư liệu lao động.<br /> <br /> B. Quan hệ lao động.<br /> D. Sức lao động.<br /> <br /> Câu 5: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng?<br /> A. Giàn giáo.<br /> B. Xi măng.<br /> C. Thợ xây.<br /> D. Cái bay.<br /> Câu 6: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?<br /> A. Tư liệu lao động.<br /> Máy móc hiện đại.<br /> B. Sức lao động.<br /> C. Đối tượng lao động.<br /> Câu 7: Tính chất của cạnh tranh là biểu hiện nào dưới đây?<br /> A. Giành giật khách hàng.<br /> B. Giành quyền lợi về mình.<br /> C. Thu nhiều lợi nhuận.<br /> D. Ganh đua, đấu tranh.<br /> Câu 8: Muốn thúc đẩy sự phát triển của sản xuất thì trước tiên phải chăm lo đầu tư phát triển<br /> A. nguồn lực con người.<br /> B. giáo dục và đào tạo.<br /> C. nguồn tài nguyên thiên nhiên.<br /> D. nguồn tài chính.<br /> Câu 9: Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ,anh C là 3 giờ. Trên thị<br /> trường, xã hội thừa nhận mua bán với thời gian là 2 giờ. Trong 3 người trên, ai thực hiện đúng yêu cầu quy luật<br /> giá trị?.<br /> A. Anh B<br /> B. Anh A và anh B.<br /> C. Anh C.<br /> D. Anh A<br /> Câu 10: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ là loại tiền nào sau đây?<br /> A. Tiền đúc bằng vàng.<br /> B. Tiền gửi trong ngân hàng.<br /> C. Tiền xu.<br /> D. Tiền giấy.<br /> Câu 11: Bác B nuôi được 20 con gà.Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con .Số còn lại bác mang ra chợ bán.Hỏi số<br /> gà của bác B có bao nhiêu con là hàng hóa?<br /> A. 5 con.<br /> B. 20 con.<br /> C. 15 con<br /> D. 3 con.<br /> Câu 12: Hiện nay, ở nước ta nhiều nơi người nông dân bỏ trồng lúa chuyển sang trồng cây ăn quả có giá cả cao<br /> trên thị trường. Thực trạng nầy là do tác động của chức năng nào dưới đây của thị trường?<br /> <br /> A. Chức năng thông tin.<br /> C. Chức năng thừa nhận giá trị sử dụng.<br /> <br /> B. Chức năng thực hiện giá trị.<br /> D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.<br /> <br /> Câu 13: Theo công bố của Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 14/10/2016: 1đôla Mỹ đổi được 22,011 Việt<br /> Nam đồng.Đó là công bố về<br /> A. tỷ giá giao dịch.<br /> B. tỷ giá hối đoái.<br /> C. tỷ giá trao đổi.<br /> D. tỷ lệ trao đổi.<br /> Câu 14: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa<br /> ở nước ta?<br /> A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu giữa nước ta với các nước khác.<br /> B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.<br /> C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất, kỉ thuật của chủ nghĩa xã hội.<br /> D. Do yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh giữa các ngành trong nền kinh tế.<br /> Câu 15: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là<br /> A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.<br /> B. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.<br /> C. người sản xuất ngày càng giàu lên.<br /> D. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.<br /> Câu 16: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào dưới đây khiến cho giá cả của hàng hóa trở nên cao hoặc<br /> thấp hơn so với giá trị?<br /> A. Cung- cầu.<br /> B. Người mua nhiều, người bán ít.<br /> C. Người mua ít, người bán nhiều.<br /> D. Độc quyền hàng hóa.<br /> Câu 17: Khẳng đinh nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa phát triển kinh tế đối với xã hội?<br /> A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định.<br /> B. Phát triển kinh tế là tiền đề để phát triển văn hóa, giáo dục.<br /> C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng, an ninh.<br /> D. Phát triển kinh tế giúp giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.<br /> Câu 18: Sản xuất của cải vật chất quyết định<br /> A. số lượng hàng hóa trong xã hội.<br /> C. mọi hoạt động của xã hội.<br /> <br /> B. thu nhập của người lao động.<br /> D. việc làm của người lao động.<br /> <br /> Câu 19: Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng<br /> A. bằng nhau.<br /> B. ngang nhau.<br /> C. khác nhau.<br /> D. giống nhau.<br /> Câu 20: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng suất lao động tăng làm cho<br /> A. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.<br /> B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.<br /> C. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.<br /> D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.<br /> Câu 21: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?<br /> A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> B. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> C. Thời gian lao động cá biệt bằng hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> Câu 22: Giả sử cung về ô tô trên thị trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, vậy giá cả<br /> mặt hàng này trên thị trường sẽ<br /> A. giảm.<br /> B. tăng.<br /> C. tăng mạnh.<br /> D. ổn định.<br /> Câu 23: Khi giá cả của hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?<br /> A. Cung giảm, cầu tăng.<br /> B. Cung tăng, cầu giảm.<br /> C. Cung tăng, cầu tăng.<br /> D. Cung giảm, cầu giảm.<br /> Câu 24: Trong nền kinh tế hàng hoá, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?<br /> <br /> A. Nhu cầu của mọi người.<br /> C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.<br /> <br /> B. Nhu cầu của người tiêu dùng.<br /> D. nhu cầu tiêu dùng hàng hoá.<br /> <br /> Câu 25: Áp dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào các nghành kinh tế là một trong các nội<br /> dung của<br /> A. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.<br /> B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.<br /> C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.<br /> D. Tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho việc xây dựng nền kinh tế.<br /> Câu 26: Kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lí, hiện đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ<br /> cấu kinh tế<br /> A. Nông nghiệp – công nghiệp.<br /> B. Công nghiệp – nông nghiệp.<br /> C. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br /> D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại.<br /> Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của cạnh tranh?<br /> A. Khai thác thị trường,nơi đầu tư, các hợp đồng.<br /> B. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.<br /> C. Khai thác ưu thế về khoa học và công nghệ.<br /> D. Khai thác nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.<br /> Câu 28: Quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố nào dưới đây?<br /> A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.<br /> B. Sức lao động, đối tượng lao động, lao động.<br /> C. Con người, lao động và máy móc.<br /> D. Lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN<br /> ĐỀ B<br /> Trong giờ học môn Giáo dục công dân, giáo viên đưa ra tình huống:<br /> "Hiện nay mặt hàng gia đình Hà sản xuất đang có giá cả tăng, nên mẹ quyết định mở rộng quy mô sản xuất.<br /> Bố cho rằng, giá cả chỉ tăng trong một thời gian nhất định rồi nó sẽ giảm. Hà lại nói: Quyết định như vậy của<br /> mẹ là đúng, khi nào giá giảm mới thu hẹp quy mô sản xuất. Bố vẫn không đồng ý.<br /> Câu hỏi:<br /> a. Theo em, quan điểm của ai đúng ? Vì sao?<br /> b. Khi là người tiêu dùng, để có lợi, em sẽ vận dụng quan hệ cung – cầu như thế nào ?<br /> <br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br /> Mã đề: 132<br /> 7<br /> 8<br /> 9 10 11 12 13 14<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 209<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 357<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 485<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> ĐÁP ÁN TỰ LUẬN<br /> <br /> ĐÊ A<br /> Các yếu tố cơ bản trong quá trình sản xuất của chị Hoa<br /> Quá trình sản xuất của chị Hoa là sự kết hợp của ba yếu tố cơ bản:<br /> - Sức lao động của chị Hoa (gồm thể lực và trí lực của chị Hoa).<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> - Đối tượng lao động: vải may áo dài.<br /> - Tư liệu lao động: máy khâu, bàn là, thước, kim chỉ.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trong quá trình sản xuất yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?<br /> Mọi quá trình sản xuất đều là sự kết hợp của ba yếu tố cơ bản: sức lao động, đối<br /> tượng lao động và tư liệu lao động. Trong đó, sức lao động là yếu tố quan trọng và<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> quyết định nhất.<br /> Vì sao?<br /> - Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, tư liệu lao động và đối tượng lao động bắt<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> nguồn từ tự nhiên. Còn sức lao động là yếu tố giữ vai trò chủ thể, sáng tạo luôn giữ<br /> vai trò quan trọng và quyết định nhất. Vì xét đến cùng, trình độ phát triển của tư liệu<br /> sản xuất là sự phản ánh sức lao động sáng tạo của con người.<br /> - Một quốc gia không giàu về tài nguyên thiên nhiên nhưng vẫn có thể trở thành một<br /> cường quốc kinh tế, nếu ở đó sức lao động có chất lượng cao.<br /> ĐỀ B<br /> Quan điểm của Hà đúng<br /> Vì: + Lúc này trên thị trường lượng cầu lớn hơn cung.<br /> +Người sản xuất kinh doanh phải mở rộng sản xuất để thu nhiều lợi nhuận.<br /> - Khi là người tiêu dùng em sẽ vận dụng quan hệ cung- cầu:<br /> + Giảm nhu cầu mua các mặt hàng nào đó khi cung nhỏ hơn cầu.(giá cao)<br /> +Chuyển sang mua các mặt hàng khi cung lớn hơn cầu (giá cả thấp tương ứng)<br /> HS lấy ví dụ tương ứng phù hợp<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2