intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 722

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 722 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 722

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 12<br /> BÀI THI: GDCD 12<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 722<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................SBD:.....................<br /> Câu 1: Cơ quan nào có quyền xây dựng, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp và Luật?<br /> A. Quốc hội<br /> B. Bộ tư pháp<br /> C. Viện kiểm sát<br /> <br /> D. Chính phủ<br /> <br /> Câu 2: Các quy phạm pháp luật thể hiện ý chí của<br /> A. giai cấp cầm quyền<br /> B. giai cấp tư sản<br /> <br /> D. giai cấp công nhân<br /> <br /> C. giai cấp vô sản<br /> <br /> Câu 3: Pháp luật là các quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người thể hiện đặc trưng nào<br /> của pháp luật?<br /> A. Tính phổ biến rộng rãi B. Tính nhân dân<br /> C. Tính quy phạm phổ biến D. Tính xã hội<br /> Câu 4: Công ty X đã xây dựng hệ thống xử lí chất thải đạt chuẩn để bảo vệ môi trường.Việc làm này của<br /> công ty đã thực hiện hình thức<br /> A. thi hành pháp luật<br /> B. tuân thủ pháp luật<br /> C. sử dụng pháp luật<br /> D. áp dụng pháp luật<br /> Câu 5: Ông A đã đưa hối lộ cho anh B ( cán bộ hải quan) để hàng hóa của mình nhập khẩu nhanh mà<br /> không cần làm thủ tục hải quan mất nhiều thời gian. Hành vi A vi phạm đến quy tắc xử sự nào sau đây?<br /> A. Pháp luật và đạo đức.<br /> B. Pháp luật và kỷ luật<br /> C. Đạo đức và kỷ luật<br /> D. Kỷ luật và trách nhiệm<br /> Câu 6: Điểm giống nhau cơ bản giữa pháp luật và đạo đức là<br /> A. đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội.<br /> B. đều là những quy tắc bắt buộc mọi người phải tuân theo.<br /> C. đều điều chỉnh hành vi dựa trên sức ép của dư luận xã hội.<br /> D. đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân.<br /> Câu 7: Do thực trạng tai nạn giao thông ngày càng gia tăng, Nhà nước đã quy định xử phạt hành chính đối<br /> với những người không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe đạp điện, xe máy điện. Điều này thể hiện bản<br /> chất nào dưới đây của pháp luật?<br /> A. Giai cấp.<br /> B. Xã hội.<br /> C. Chính trị.<br /> D. Kinh tế.<br /> Câu 8: Ông A có đủ khả năng và điều kiện theo quy định của Luật doanh nghiệp nên ông dã đăng ký kinh<br /> doanh. Điều này thể hiện vai trò nào của pháp luật?<br /> A. Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân<br /> B. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình<br /> C. Pháp luật bảo vệ nhu cầu hợp pháp của công dân<br /> D. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình<br /> Câu 9: Doanh nghiệp X sản xuất bánh kẹo có chất lượng cao, an toàn được nhiều khách hàng tin dùng.<br /> Một hôm anh A đã đăng lên facebook nói rằng bánh kẹo của doanh nghiệp này có chứa chất độc hại ảnh<br /> hưởng sức khoẻ con người. Doanh nghiệp X đã khởi kiện anh A và đòi anh A bồi thường thiệt hại và công<br /> khai xin lỗi cải chính tin đã đăng. Trường hợp này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?<br /> A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.<br /> B. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.<br /> C. Bảo vệ quyền dân chủ kinh tế của công dân.<br /> D. Bảo vệ quyền tham gia quản lí xã hội của công dân.<br /> Câu 10: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định<br /> của pháp luật là<br /> A. từ đủ 14 tuổi trở lên.<br /> B. từ đủ 16 tuổi trở lên.<br /> C. từ 18 tuổi trở lên.<br /> D. từ đủ 18 tuổi trở lên.<br /> Mã đề thi 722 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 11: Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho<br /> A. các lợi ích của các tổ chức và cá nhân.<br /> B. các lợi ích của nhà nước và nhân dân.<br /> C. các quan hệ xã hội liên quan đến nhân dân.<br /> D. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.<br /> Câu 12: Vi phạm hình sự là:<br /> A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội<br /> C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội<br /> <br /> B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội<br /> D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội<br /> <br /> Câu 13: Người trong độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hành chính do hành vi cố ý gây ra?<br /> A. Từ đủ 14 tuổi trở lên<br /> B. Từ đủ 16 tuổi trở lên<br /> C. Từ đủ 18 tuổi trở lên<br /> D. Từ đủ 15 tuổi trở lên<br /> Câu 14: Ông A xây nhà ở đô thị mà không có giấy phép cơ quan có thẩm quyền. Hành vi của ông A đã vi<br /> phạm<br /> A. dân sự<br /> B. hành chính<br /> C. trật tự đô thị<br /> D. kỉ luật<br /> Câu 15: Năng lực trách nhiệm pháp lí của cá nhân bao gồm<br /> A. độ tuổi và trình độ<br /> B. độ tuổi và nhận thức<br /> C. độ tuổi và hành vi<br /> D. nhận thức và hành vi<br /> Câu 16: Độ tuổi của người có năng lực trách nhiệm pháp lí là<br /> A. đủ 15 tuổi trở lên<br /> B. đủ 18 tuổi trở lên<br /> C. đủ 16 tuổi trở lên<br /> <br /> D. đủ 14 tuổi trở lên<br /> <br /> Câu 17: Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ lao động, quan hệ công vụ nhà nước là<br /> A. vi phạm dân sự<br /> B. vi phạm nội quy<br /> C. vi phạm hành chính<br /> D. vi phạm kỷ luật<br /> Câu 18: Người kinh doanh không bán đúng mặt hàng mà mình đăng ký là vi phạm<br /> A. hành chính<br /> B. trật tự kinh tế<br /> C. kinh doanh<br /> D. dân sự<br /> Câu 19: Chị B không đội nón bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy. Chị B đã không thực<br /> hiện hình thức nào?<br /> A. Sử dụng pháp luật<br /> B. Thi hành pháp luật<br /> C. Áp dụng pháp luật<br /> D. Tuân thủ pháp luật<br /> Câu 20: Công dân A vi phạm hành chính trong trường hợp nào sau đây:<br /> A. Vận chuyển hàng quốc cấm<br /> B. Giao hàng trễ thời hạn<br /> C. Hút thuốc lá nơi công cộng<br /> D. Nghỉ việc không có lí do<br /> Câu 21: Trong giờ làm việc, anh A rủ B, C, D đánh bài ăn tiền. Không có tiền lẻ anh A đã nhờ ông H bảo<br /> vệ chạy ra ngoài đổi tiền. Do bị thua mất nhiều tiền D có hành vi gian lận khi đánh bài nên đã bị C đánh<br /> cho bị thương vào viện. Thấy vậy, E là bạn của D nhảy vào can đẩy C ra và C bị té nên bị C đánh cho bị<br /> thương.<br /> Những ai phải chịu trách nhiệm pháp lí trong trường hợp trên?<br /> A. Anh A, B,C,D, E<br /> B. Anh A, B,C,D,H<br /> C. Anh B, C,D, E<br /> <br /> D. Anh D, C, E<br /> <br /> Câu 22: Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền và nghĩa vụ là<br /> A. ai cũng có quyền và nghĩa vụ giống nhau.<br /> B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhật<br /> C. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.<br /> D. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.<br /> Câu 23: Bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân được thể hiện ở nội dung nào?<br /> A. Vợ và chồng có quyền cùng nhau quyết định mọi việc trong gia đình<br /> B. Vợ và chồng có quyền ngang nhau về mọi mặt.<br /> C. Vợ chồng tôn trọng tín ngưỡng, tôn giáo của nhau<br /> D. Vợ làm việc trong gia đình nhiều hơn để tạo điều kiện cho chồng phát triển.<br /> Câu 24: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện<br /> lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là đề cập đến nội dung của khái niệm nào<br /> dưới đây?<br /> A. Hợp đồng lao động.<br /> B. Hợp đồng kinh doanh. C. Hợp đồng kinh tế.<br /> D. Hợp đồng dân sự.<br /> Mã đề thi 722 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 25: Quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động thể hiện:<br /> A. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc phù hợp với nguyện vọng của bản thân.<br /> B. Người sử dụng lao động ưu tiên nhận nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu chuẩn làm công<br /> việc mà doanh nghiệp đang cần.<br /> C. Người lao động được người sử dụng lao động trả lương và các khoản phụ cấp khác theo quy định.<br /> D. Người sử dụng lao động ưu tiên chọn người lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao.<br /> Câu 26: Chị A đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi nhưng giám đốc công ty X đã chấm dứt hợp đồng với<br /> chị vì lí do nuôi con nhỏ làm việc không hiệu quả. Quyết định của giám đốc công ty X vi phạm<br /> A. quyền ưu tiên lao động nữ trong công ty<br /> B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ<br /> C. quyền bình đẳng giữa nam và nữ.<br /> D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.<br /> Câu 27: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc trong cơ quan Nhà nước thể hiện<br /> A. quyền bình đẳng về văn hoá của các dân tộc<br /> B. quyền bình đẳng về chính trị của các dân tộc<br /> C. quyền bình đẳng trong công việc chung của đất nước<br /> D. quyền bình đẳng về kinh tế của các dân tộc<br /> Câu 28: Việc tạo điều kiện cho các xã có đồng bào dân tộc thiểu số khó khăn làm ăn là biểu hiện của bình<br /> đẳng giữa các dân tộc về<br /> A. Chủ trương<br /> B. Điều kiện kinh doanh C. Kinh tế<br /> D. Cơ hội kinh doanh<br /> Câu 29: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ở Việt Nam được thể hiện:<br /> A. Mọi tôn giáo đều có quyền hoạt động một cách tự phát, theo ý muốn của mình.<br /> B. Các tôn giáo được pháp luật công nhận đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật và đều<br /> bình đẳng trước pháp luật.<br /> C. Việc truyền đạo của các tôn giáo không cần xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.<br /> D. Mọi công dân chỉ được tham gia vào một tôn giáo nhất định không được thay đổi.<br /> Câu 30: Đến ngày 27/ 7 hàng năm, nhà trường tổ chức cho học sinh đến viếng nghĩa trang các anh hùng<br /> liệt sĩ ở địa phương. Hoạt động này thể hiện là:<br /> A. Hoạt động tín ngưỡng.<br /> B. Hoạt động mê tín dị đoan.<br /> C. Hoạt động tôn giáo.<br /> D. Hoạt động công ích<br /> Câu 31: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:<br /> A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ, tạo điều kiện phát triển<br /> B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng mọi lĩnh vực<br /> C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển<br /> D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ quyền mọi mặt.<br /> Câu 32: Chị H và anh A yêu nhau và xin ý kiến bố chị là ông B để hai người kết hôn. Nhưng ông B phản<br /> đối vì anh A khác tôn giáo với gia đình chị H. Chị H đem chuyện bàn với mẹ chị là bà D, mẹ chị bảo chị<br /> nếu kết hôn thì bảo anh A chuyển qua tôn giáo nhà mình. Chị H nhờ chị gái mình là chị E tư vấn, chị E<br /> khuyên em việc kết hôn chủ yếu do hai đứa yêu nhau hay không, còn việc theo tôn giáo nào thì tuỳ. Sau<br /> đó, chị H đã yêu cầu với anh A chuyển sang tôn giáo mình sau khi hỏi ý kiến gia đình. Anh A phản đối<br /> kịch liệt yêu cầu của chị H và cho rằng chị H muốn lấy anh phải theo tôn giáo của anh vì lấy chồng phải<br /> theo chồng.<br /> Trong tình huống trên những ai vi phạm quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?<br /> A. Ông B, bà D, chị E<br /> B. Ông D, bà D, chị H<br /> C. Chị H, anh A, chị E<br /> D. chị H, anh A, ông B và bà D<br /> Câu 33: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam có quyền tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề<br /> chung của cả nước là biểu hiện của<br /> A. bình đẳng về kinh tế.<br /> B. bình đẳng về chính trị.<br /> C. bình đẳng về văn hóa.<br /> D. bình đẳng về giáo dục.<br /> Mã đề thi 722 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 34: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy những phong<br /> tục tập quán truyền thống văn hóa tốt đẹp của mình thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực<br /> A. chính trị.<br /> B. Giáo dục.<br /> C. văn hóa<br /> D. xã hội.<br /> Câu 35: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc<br /> A. Các bên cùng có lợi.<br /> B. Bình đẳng.<br /> C. Đoàn kết giữa các dân tộc.<br /> D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.<br /> Câu 36: Các văn bản quy phạm pháp luật phải được diễn đạt chính xác, một nghĩa là nội dung của đặc<br /> trưng nào dưới đây?<br /> A. Tính quy phạm phổ biến<br /> B. Tính quyền lực<br /> C. Tính bắt buộc chung<br /> D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.<br /> Câu 37: Những quy tắc xử sự bắt buộc mọi cá nhân, tổ chức phải tuân thủ là biểu hiện đặc trưng nào dưới<br /> đây của pháp luật?<br /> A. Tính quy phạm phổ biến.<br /> B. Tính quyền lực bắt buộc chung.<br /> C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.<br /> D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.<br /> Câu 38: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?<br /> A. Tuân thủ pháp luật.<br /> B. Sử dụngpháp luật.<br /> C. Áp dụng pháp luật.<br /> D. Thi hành pháp luật.<br /> Câu 39: Đối tượng nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm pháp luật của<br /> mình?<br /> A. Người bị tâm thần.<br /> B. Người sử dụng chất ma túy.<br /> C. Người say rượu bia.<br /> D. Người có địa vị cao trong xã hội.<br /> Câu 40: Sau khi tìm cách tiếp cận bí quyết làm ăn của công ty A, anh X đã tìm cách hợp lý hoá hồ sơ kinh<br /> doanh và tự mở công ty với danh nghĩa công ty này để làm ăn. Anh X đã vi phạm<br /> A. quyền tự chủ đăng ký kinh doanh<br /> B. quyền tự do liên kết, liên doanh<br /> C. mở rộng quy mô kinh doanh<br /> D. quyền phổ biến quy trình kỹ thuật<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 722 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0