intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hiền

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

178
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hiền. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Hiền

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN<br /> <br /> ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ I – NH 2017-2018<br /> MÔN: GDCD – KHỐI 12 – BAN KHTN<br /> THỜI GIAN LÀM BÀI : 50 PHÚT<br /> <br /> Họ tên học sinh:....................................................................SBD:………………..<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi 001<br /> <br /> Câu 1. Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa<br /> vợ và chồng trong quan hệ<br /> A. tài sản chung.<br /> B. tình cảm.<br /> C. nhân thân.<br /> D. tài sản riêng.<br /> Câu 2. Người sử dụng lao động không được sa thải người lao động trong trường hợp nào?<br /> A. Mang thai và nghỉ quá ngày qui định.<br /> B. Không đảm bảo qui trình kĩ thuật, chất lượng hàng hóa.<br /> C. Liên tục không hoàn thành công việc được giao.<br /> D. Vi phạm nghiêm trọng kỉ luật trong lao động.<br /> Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng?<br /> A. Ai cũng có quyền bắt bị can, bị cáo.<br /> B. Ai cũng có quyền bắt người đang phạm tội quả tang.<br /> C. Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật mới có quyền bắt người trong trường hợp<br /> khẩn cấp.<br /> D. Ai cũng có quyền bắt người đang có lệnh truy nã.<br /> Câu 4. Để thúc đẩy kinh doanh phát triển, cần tạo ra môi trường kinh doanh<br /> A. tự do, bình đẳng, hợp tác.<br /> B. bình đẳng, tôn trọng.<br /> C. tự do, bình đẳng trên cơ sở pháp luật<br /> D. dân chủ, công bằng.<br /> Câu 5. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và<br /> bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng về<br /> A. trách nhiệm chính trị. B. trách nhiệm xã hội. C. trách nhiệm kinh tế. D. trách nhiệm pháp lí.<br /> Câu 6. Trong mọi trường hợp người ra lệnh bắt khẩn cấp phải báo ngay cho<br /> A. Tòa án cùng cấp.<br /> B. Viện Kiểm sát cấp trên. C. Viện Kiểm sát cùng cấp. D. Tòa án cấp trên.<br /> Câu 7. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm<br /> A. pháp lý và trách nhiệm đạo đức.<br /> B. pháp lý nếu trộm cắp tài sản có giá trị lớn.<br /> C. hoàn trả lại tài sản đánh cắp.<br /> D. đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ.<br /> Câu 8. Anh T đủ điều kiện kinh doanh, muốn thành lập công ty, anh có quyền nào sau đây?<br /> A. Kinh doanh đúng ngành nghề đã đăng ký.<br /> B. Tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường.<br /> C. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.<br /> D. Đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp của người lao động.<br /> Câu 9. Trường hợp nào là bắt người trái pháp luật?<br /> A. Bắt người chứa chấp người nghiện hút ma túy.<br /> B. Bắt người sản xuất, lưu hành tiền giả.<br /> C. Bắt người chậm nộp thuế kinh doanh.<br /> D. Bắt người chống người thi hành công vụ.<br /> Câu 10. Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?<br /> A. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.<br /> B. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm.<br /> C. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.<br /> D. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ.<br /> Câu 11. Trong trường hợp nào sau đây sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân đã không được<br /> thực hiện?<br /> A. Học sinh B có hoàn cảnh khó khăn nên được miễn giảm học phí.<br /> B. Các bạn nam đủ 18 tuổi thì phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.<br /> C. Nhà bạn B có điều kiện nên đã xin cho bạn vào đội tuyển học sinh giỏi.<br /> D. Anh C được quyền ứng cử và bầu cử khi đủ điều kiện.<br /> <br /> Trang 1/4 (Mã đề 001)<br /> <br /> Câu 12. Người lao động có quyền làm bất cứ việc gì<br /> A. để kiếm được thật nhiều tiền.<br /> B. mà bản thân mình thích.<br /> C. mà xã hội cần.<br /> D. mà pháp luật không cấm.<br /> Câu 13. Quyền bình đẳng về văn hoá giữa các dân tộc được thể hiện thông qua quyền<br /> A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.<br /> B. tham gia vào bộ máy nhà nước.<br /> C. tham gia thảo luận, góp ý về các vấn đề chung của đất nước.<br /> D. dùng tiếng nói, chữ viết riêng.<br /> Câu 14. Hành vi xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là<br /> A. bắt người vì nghi ngờ không có căn cứ.<br /> B. làm chết người.<br /> C. đánh người.<br /> D. đe dọa giết người.<br /> Câu 15. Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong các mối quan hệ nào?<br /> A. Tình yêu và trách nhiệm.<br /> B. Nhân thân và tài sản.<br /> C. Quyền và nghĩa vụ.<br /> D. Kinh tế và xã hội.<br /> Câu 16. Đối tượng nào dưới đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý?<br /> A. Phụ nữ đang mang thai.<br /> B. Người chưa thành niên.<br /> C. Vi phạm do không hiểu pháp luật<br /> D. Người mất năng lực hành vi.<br /> Câu 17. Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh?<br /> A. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.<br /> B. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được quyền vay vốn của Nhà nước.<br /> C. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh.<br /> D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên miễn giảm thuế.<br /> Câu 18. Theo em, tủ sách pháp luật có ý nghĩa gì với người dân ở phường, xã?<br /> A. Giúp họ hiểu biết về chủ trương và chính sách pháp luật.<br /> B. Giúp họ hiểu biết và thực hiện đúng các quy định của pháp luật.<br /> C. Giúp họ hiểu biết các quyền và nghĩa vụ của công dân.<br /> D. Giúp họ hiểu biết về nghĩa vụ và các điều công dân không được làm.<br /> Câu 19. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình nhằm mục đích<br /> A. đảm bảo đời sống vật chất đầy đủ.<br /> B. tạo lối sống lành mạnh trong gia đình.<br /> C. tạo môi trường yên bình cho gia đình.<br /> D. đảm bảo sự bền vững của hạnh phúc gia đình.<br /> Câu 20. Thực hiện pháp luật là<br /> A. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi phổ biến của công dân, tổ chức.<br /> B. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi chuẩn mực của công dân, tổ chức.<br /> C. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi tất yếu của công dân, tổ chức.<br /> D. làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức.<br /> Câu 21. Vì sao người lao động và người sử dụng lao động phải giao kết hợp đồng lao động?<br /> A. Để đảm bảo quyền lợi cho người lao động và người sử dụng lao động.<br /> B. Để đảm bảo quyền bình đẳng cho người lao động và người sử dụng lao động.<br /> C. Để đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp cho người lao động và người sử dụng lao động.<br /> D. Để ràng buộc về trách nhiệm pháp lý giữa người lao động và người sử dụng lao động.<br /> Câu 22. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là công dân<br /> A. ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.<br /> B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.<br /> C. chỉ chịu trách nhiệm pháp lý khi vi phạm pháp luật do thiếu hiểu biết.<br /> D. vi phạm pháp luật đều bị xử lý theo quy định của pháp luật.<br /> Câu 23. Các trường hợp bắt người đúng pháp luật là<br /> A. bắt bị can, bị cáo; bắt người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang hoặc đang truy<br /> nã.<br /> B. bắt bị can, bị cáo để tạm giam; bắt người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang.<br /> C. bắt bị can, bị cáo; bắt người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang.<br /> D. bắt bị can, bị cáo để tạm giam; bắt người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang<br /> hoặc đang truy nã.<br /> Trang 2/4 (Mã đề 001)<br /> <br /> Câu 24. Người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi người lao động nữ<br /> A. đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.<br /> B. đang có thai.<br /> C. vi phạm nghiêm trọng kỉ luật lao động.<br /> D. nghỉ kết hôn theo quy định Luật lao động.<br /> Câu 25. “Một hình thức tín ngưỡng có tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện sự tín ngưỡng và<br /> những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy” được gọi là<br /> A. tôn giáo.<br /> B. mê tín dị đoan. C. phong tục tập quán.<br /> D. tín ngưỡng.<br /> Câu 26. Pháp luật<br /> A. là hệ thống quy tắc, chuẩn mực mang tính phổ biến và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.<br /> B. là hệ thống các quy tắc chung do nhà nước ban hành.<br /> C. là hệ thống các quy tắc, chuẩn mực của xã hội.<br /> D. là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà<br /> nước.<br /> Câu 27. Đối với mỗi công dân, quyền quan trọng nhất là quyền<br /> A. tự do tín ngưỡng.<br /> B. tự do cư trú, đi lại.<br /> C. bất khả xâm phạm về thân thể.<br /> D. tự do ngôn luận.<br /> Câu 28. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân có nghĩa là<br /> A. trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.<br /> B. không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án, Viện Kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.<br /> C. trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh của Tòa án.<br /> D. chỉ được bắt người phạm tội quả tang.<br /> Câu 29. Vợ - chồng có những quyền nào trong việc sở hữu tài sản chung?<br /> A. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.<br /> B. Sử dụng, cất trữ, thanh lý.<br /> C. Tạo lập, quyết định, sử dụng.<br /> D. Cất trữ, thanh lý, quyết định.<br /> Câu 30. Phát biểu nào không đúng khi nói về bình đẳng trong kinh doanh?<br /> A. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình kinh doanh.<br /> B. Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.<br /> C. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.<br /> D. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.<br /> Câu 31. Bình đẳng trước pháp luật là<br /> A. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.<br /> B. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm<br /> pháp lý theo quy định của pháp luật.<br /> C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham<br /> gia.<br /> D. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.<br /> Câu 32. Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?<br /> A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.<br /> B. Tính quy phạm, phổ biến.<br /> C. Tính tự giác, phổ biến.<br /> D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.<br /> Câu 33. Hợp đồng lao động là gì?<br /> A. Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các<br /> quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.<br /> B. Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện<br /> lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.<br /> C. Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về công việc, tiền lương.<br /> D. Là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ<br /> lao động.<br /> Câu 34. Các dân tộc có quyền bình đẳng về cơ hội học tập. Đây là biểu hiện của sự bình đẳng giữa các dân<br /> tộc về<br /> A. văn hóa.<br /> B. giáo dục.<br /> C. chính trị.<br /> D. kinh tế.<br /> <br /> Trang 3/4 (Mã đề 001)<br /> <br /> Câu 35. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe có nghĩa là<br /> A. Trong mọi trường hợp không ai được giết người, làm chết người.<br /> B. Công dân có quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khỏe, không ai được xâm phạm đến tính<br /> mạng, sức khỏe người khác.<br /> C. Trong mọi trường hợp không ai được làm tổn hại đến sức khỏe người khác.<br /> D. Trong mọi trường hợp không ai được đánh người.<br /> Câu 36. Một trong những biểu hiện của bình đẳng giữa các tôn giáo là<br /> A. người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật.<br /> B. người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.<br /> C. người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền từ bỏ để đi theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.<br /> D. mỗi công dân phải theo ít nhất một tôn giáo.<br /> Câu 37. Tại sao pháp luật lại cho phép bắt giam người trong một số trường hợp?<br /> A. Để giữ gìn trật tự, an ninh, điều tra tội phạm.<br /> B. Để giữ gìn trật tự, an ninh, điều tra và ngăn chặn tội phạm.<br /> C. Để giữ gìn trật tự, ngăn chặn và điều tra tội phạm.<br /> D. Để giữ gìn trật tự, an ninh, ngăn chặn tội phạm.<br /> Câu 38. Hành vi nào xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác?<br /> A. Tự tiện khám chỗ ở của công dân.<br /> B. Nghe trộm điện thoại của người khác.<br /> C. Đánh người gây thương tích.<br /> D. Nói xấu nhằm hạ uy tín của người khác.<br /> Câu 39. Vi phạm nào dưới đây vừa là vi phạm đạo đức vừa là vi phạm pháp luật?<br /> A. Con cái ngược đãi cha mẹ.<br /> B. Vượt đèn đỏ.<br /> C. Buôn bán hàng cấm.<br /> D. Trốn thuế.<br /> Câu 40. Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nhà nước thể hiện<br /> quyền bình đẳng<br /> A. giữa các vùng, miền.<br /> B. trong công việc chung của nhà nước.<br /> C. giữa các dân tộc.<br /> D. giữa các công dân.<br /> (Hết)<br /> <br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 01<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 02<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 03<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 04<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 05<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 06<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 07<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 08<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 09<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 10<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 14<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 17<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 18<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 19<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 20<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 21<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 22<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 23<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 24<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 25<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 26<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 27<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 28<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 29<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 30<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 31<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 32<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 33<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 34<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 35<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 36<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 37<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 38<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 39<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 40<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 4/4 (Mã đề 001)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1