intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 702)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 702)’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 702)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ SỬ­ ĐỊA­ GDCD NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 702 danh: ............. I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Giá cả nhỏ hơn giá trị của hàng hóa diễn ra khi A. cung nhỏ hơn cầu. B. cung lớn hơn cầu. C. cung và cầu cùng giảm. D. cung bằng cầu. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về tiền tệ? A. Tiền tệ biểu hiện cho giá trị của hàng hóa. B. Tiền tệ là một hình thái giá trị đặc biệt. C. Tiền tệ bản thân nó là một hình thái có giá trị. D. Tiền tệ xuất hiện cùng với sự xuất hiện của hoạt động sản xuất vật chất. Câu 3. Đối tượng lao động được hiểu là A. là một vật hay hệ thống những vật làm trung gian giữa lao động và tư liệu lao động. B. yếu tố của tự nhiên mà sức lao động con người tác động vào để tạo ra sản phẩm. C. khả năng tạo ra những phát minh mới trong quá trình lao động. D. những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn giữa sức lao động và tư liệu lao động. Câu 4. Công dụng của sản phẩm, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. Đây là thuộc tính nào của  hàng hóa? A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá trị của hàng hóa. C. Giá trị trao đổi trao đổi. D. Giá cả của hàng hóa. Câu 5. Khi cung giảm, giá cả trên thị trường sẽ có xu hướng nào sau đây? A. Giá giảm.         B. Giá không đổi.                            C. Giá tăng.     D. Giá cả bằng giá trị. Câu 6. Nhu cầu của người tiêu dùng tương ứng với khả năng thanh toán. Trong kinh tế học gọi là A. Cung. B. Cầu. C. Tiền tệ. D. Thị trường. Câu 7. Tăng trưởng kinh tế được hiểu là A. tăng số người lao động trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. B. tăng lên về quy mô, số lượng, chất lượng sản phẩm. C. tăng lên về cơ cấu kinh tế hiện đại và hiểu quả. D. tăng trưởng kinh tế và cơ cấu nguồn nhân lực đáp ứng thời kỳ mới. Câu 8. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải làm sao A. Giá trị cá biệt phải tương quan với giá trị xã hội của hàng hóa. B. Giá trị cá biệt tỉ lệ thuận với giá trị xã hội của hàng hóa. C. Giá trị cá biệt phù hợp với giá trị xã hội của hàng hóa. D. Giá trị cá biệt phải lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 9. Đâu không phải là tác động của quy luật giá trị là? A. thực hiện hay thừa nhận giá trị của hàng hóa. B. phân hóa giàu­ nghèo giữa những người sản xuất. C. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. thúc đẩy sản xuất và năng suất lao động tăng lên. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? Mã đề 702 Trang 1/2
  2. A. giá cả hàng hóa xoay quanh trục giá trị. B. giá cả hàng hóa chính là giá trị hàng hóa. C. giá cả hàng hóa là chi phí sản xuất của hàng hóa. D. giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị sử dụng. Câu 11. Thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất ra hàng hóa gọi là A. giá trị xã hội của hàng hóa. B. giá trị sử dụng của hàng hóa. C. giá trị cá biệt của hàng hóa. D. gía trị hao phí của hàng hóa. Câu 12. Tiền tệ không có chức năng nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thực hiện giá trị sử dụng. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 13. Vật nào sau đây được xem là hàng hóa? A. Nông dân sản xuất lúa gạo để ăn. B. Lương thực sản xuất để chăn nuôi. C. Vật nuôi dùng để tự cung, tự cấp. D. Lúa gạo dùng để bán ra thị trường. Câu 14. Hiện đại hóa được hiểu là quá trình A. chuyển từ lao động máy móc sang lao động cơ khí hóa. B. ứng dụng phổ biến các thành tựu khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất. C. chuyển từ lao động thủ công sang trí tuệ nhân bản. D. chuyển từ lao động thủ công sang công nghiệp hóa. Câu 15. Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là thước đo đánh giá sự tiến bộ của  phương thức sản xuất? A. Đối tượng lao động. B. Hệ thống bình chứa. C. Công cụ lao động. D. Kết cấu hạ tầng. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm, các chức năng của thị trường? (2.5 điểm) Câu 2: a. Người tiêu dùng và người sản xuất vận dụng quan hệ cung­ cầu như thế nào? (1.5 điểm)             b. Trong vai nhà quản lý, thử đưa ra các giải pháp khắc phục hậu quả tác động phân hóa giàu­  nghèo của quy luật giá trị? (1 điểm) Mã đề 702 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2