intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 706)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 706)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 706)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ SỬ­ ĐỊA­ GDCD NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 706 danh: ............. I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1. Công dụng của sản phẩm, thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. Đây là thuộc tính nào của  hàng hóa? A. Giá trị trao đổi trao đổi. B. Giá cả của hàng hóa. C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. D. Giá trị của hàng hóa. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. giá cả hàng hóa chính là giá trị hàng hóa. B. giá cả hàng hóa phụ thuộc vào giá trị sử dụng. C. giá cả hàng hóa xoay quanh trục giá trị. D. giá cả hàng hóa là chi phí sản xuất của hàng hóa. Câu 3. Hiện đại hóa được hiểu là quá trình A. chuyển từ lao động thủ công sang công nghiệp hóa. B. chuyển từ lao động máy móc sang lao động cơ khí hóa. C. ứng dụng phổ biến các thành tựu khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất. D. chuyển từ lao động thủ công sang trí tuệ nhân bản. Câu 4. Thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất ra hàng hóa gọi là A. giá trị sử dụng của hàng hóa. B. gía trị hao phí của hàng hóa. C. giá trị xã hội của hàng hóa. D. giá trị cá biệt của hàng hóa. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng về tiền tệ? A. Tiền tệ xuất hiện cùng với sự xuất hiện của hoạt động sản xuất vật chất. B. Tiền tệ là một hình thái giá trị đặc biệt. C. Tiền tệ biểu hiện cho giá trị của hàng hóa. D. Tiền tệ bản thân nó là một hình thái có giá trị. Câu 6. Vật nào sau đây được xem là hàng hóa? A. Nông dân sản xuất lúa gạo để ăn. B. Lúa gạo dùng để bán ra thị trường. C. Vật nuôi dùng để tự cung, tự cấp. D. Lương thực sản xuất để chăn nuôi. Câu 7. Khi cung giảm, giá cả trên thị trường sẽ có xu hướng nào sau đây? A. Giá tăng.B. Giá không đổi.                                      C. Giá cả bằng giá trị.D. Giá giảm. Câu 8. Giá cả nhỏ hơn giá trị của hàng hóa diễn ra khi A. cung lớn hơn cầu. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung bằng cầu. D. cung và cầu cùng giảm. Câu 9. Đối tượng lao động được hiểu là A. yếu tố của tự nhiên mà sức lao động con người tác động vào để tạo ra sản phẩm. B. khả năng tạo ra những phát minh mới trong quá trình lao động. C. là một vật hay hệ thống những vật làm trung gian giữa lao động và tư liệu lao động. D. những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn giữa sức lao động và tư liệu lao động. Mã đề 706 Trang 1/2
  2. Câu 10. Tăng trưởng kinh tế được hiểu là A. tăng trưởng kinh tế và cơ cấu nguồn nhân lực đáp ứng thời kỳ mới. B. tăng số người lao động trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. C. tăng lên về quy mô, số lượng, chất lượng sản phẩm. D. tăng lên về cơ cấu kinh tế hiện đại và hiểu quả. Câu 11. Tiền tệ không có chức năng nào sau đây? A. Phương tiện thực hiện giá trị sử dụng. B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 12. Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là thước đo đánh giá sự tiến bộ của  phương thức sản xuất? A. Hệ thống bình chứa. B. Công cụ lao động. C. Đối tượng lao động. D. Kết cấu hạ tầng. Câu 13. Đâu không phải là tác động của quy luật giá trị là? A. điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. phân hóa giàu­ nghèo giữa những người sản xuất. C. thực hiện hay thừa nhận giá trị của hàng hóa. D. thúc đẩy sản xuất và năng suất lao động tăng lên. Câu 14. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải làm sao A. Giá trị cá biệt phải lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa. B. Giá trị cá biệt tỉ lệ thuận với giá trị xã hội của hàng hóa. C. Giá trị cá biệt phù hợp với giá trị xã hội của hàng hóa. D. Giá trị cá biệt phải tương quan với giá trị xã hội của hàng hóa. Câu 15. Nhu cầu của người tiêu dùng tương ứng với khả năng thanh toán. Trong kinh tế học gọi là A. Tiền tệ. B. Cung. C. Cầu. D. Thị trường. II. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Trình bày khái niệm, các chức năng của thị trường? (2.5 điểm) Câu 2: a. Người tiêu dùng và người sản xuất vận dụng quan hệ cung­ cầu như thế nào? (1.5 điểm)             b. Trong vai nhà quản lý, thử đưa ra các giải pháp khắc phục hậu quả tác động phân hóa giàu­  nghèo của quy luật giá trị? (1 điểm) Mã đề 706 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0