intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 Mã đề thi: 701 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Theo quy định của pháp luật, việc giao kết hợp đồng lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Gián tiếp. B. Trực tiếp. C. Trung gian. D. Đại diện. Câu 2: Bình đẳng giữa các dân tộc là các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và A. đáp ứng mọi nhu cầu. B. tạo điều kiện phát triển. C. đảm bảo đời sống đầy đủ. D. bảo trợ về mọi mặt. Câu 3: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là vi phạm A. điều lệ. B. hành chính. C. chính sách. D. dân sự. Câu 4: Bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi cá nhân, tổ chức đều bình đẳng theo quy định của pháp luật khi tham gia vào các quan hệ A. tài sản. B. kinh tế. C. nhân thân. D. xã hội. Câu 5: Trong quá trình hoạt động kinh doanh, mọi cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Tự chủ đăng kí kinh doanh khi đủ điều kiện. B. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí. C. Chủ động mở rộng quy mô, ngành, nghề. D. Tự do liên doanh với các cá nhân, tổ chức. Câu 6: Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng về A. quyền và nghĩa vụ. B. nghĩa vụ công dân. C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm đạo đức. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được A. pháp luật bảo hộ. B. Nhà nước xây dựng. C. xây dựng tự do. D. đảm bảo bí mật. Câu 8: Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình là quyền bình đẳng của công dân trong lĩnh vực A. kinh doanh. B. kinh tế - xã hội. C. lao động. D. hôn nhân và gia đình. Câu 9: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là bình đẳng giữa mọi công dân thông qua A. tăng thu nhập. B. tìm việc làm. C. hợp đồng lao động. D. tự chủ kinh doanh. Câu 10: Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Thực hiện pháp luật. B. Thực hiện chủ trương. C. Tuân thủ đường lối. D. Tuân thủ chính sách. Trang 1/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  2. Câu 11: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 12: Theo quy định của pháp luật, người vi phạm phải chịu trách nhiệm hành chính về hành vi do cố ý là người từ đủ A. 13 tuổi trở lên. B. 11 tuổi trở lên. C. 12 tuổi trở lên. D. 14 tuổi trở lên. Câu 13: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện A. kinh tế. B. văn hóa. C. chính trị. D. giáo dục. Câu 14: Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ đó đến đâu còn phụ thuộc vào A. sở thích, yêu cầu, ý thức. B. sở thích, nhu cầu, trách nhiệm. C. năng lực, mong muốn, nhu cầu. D. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh. Câu 15: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và A. chuyển nhượng tài sản. B. trao đổi hàng hóa. C. công vụ nhà nước. D. giao dịch dân sự. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ nào dưới đây? A. Gia đình và xã hội. B. Dân sự và xã hội. C. Nhân thân và tài sản. D. Lao động và sở hữu. Câu 17: Trong các văn bản luật dưới đây, văn bản có tính pháp lí cao nhất khẳng định quyền bình đẳng của công dân trong lao động là A. Luật lao động. B. Luật dân sự C. Luật hình sự. D. Luật doanh nghiệp. Câu 18: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự? A. Buôn bán phụ nữ qua biên giới. B. Giao hàng không đúng hẹn. C. Công chức tự ý bỏ việc cơ quan. D. Đi xe vào đường một chiều. Câu 19: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Tham gia bảo vệ Tổ quốc. B. Bảo trợ trẻ em lang thang. C. Từ chối di sản thừa kế. D. Đăng ký tư vấn nghề nghiệp. Câu 20: Công dân viết bài chia sẻ kinh nghiệm phòng, chống tai nạn đuối nước là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 21: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong lao động? A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. C. Bình đẳng trong tự chủ đăng kí kinh doanh. D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Trang 2/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  3. Câu 22: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng điểm trong những năm qua ở nước ta không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lí. B. nghĩa vụ trong lao động . C. quyền trong kinh doanh. D. nghĩa vụ trong kinh doanh. Câu 23: Hành vi không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe gắn máy là thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật. Câu 24: Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định “Con đã thành niên có quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập,.... theo nguyện vọng và khả năng của mình”. Quy định này thể hiện nội dung nào của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Giữa cha mẹ và con. B. Giữa anh, chị, em. C. Giữa vợ và chồng. D. Giữa ông bà và cháu. Câu 25: Nguyên tắc nào dưới đây không được thực hiện trong giao kết hợp đồng lao động? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Không trái với pháp luật. C. Giao kết trực tiếp. D. Giao kết qua khâu trung gian. Câu 26: Công dân nộp thuế thu nhập cá nhân theo quy định của pháp luật là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 27: Theo quy định của pháp luật, ngành nghề nào sau đây không bị cấm kinh doanh? A. Tổ chức sự kiện, truyền thông. B. Tổ chức sòng bạc cá nhân. C. Buôn bán các loại hóa chất, khoáng vật. D. Buôn bán các loại động vật quý hiếm. Câu 28: Công dân vi phạm nội dung bình đẳng trong kinh doanh khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Bảo vệ cảnh quan, di tích lịch sử. B. Tự do liên doanh, kí kết hợp đồng. C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Chủ động tìm kiếm thị trường. Câu 29: M theo đạo Phật, K theo đạo Thiên chúa. Ông T là bố của M không đồng ý cho M kết hôn với K vì lí do hai người không cùng đạo. Ông T đã vi phạm quyền bình đẳng giữa các A. dân tộc. B. tôn giáo. C. tín ngưỡng. D. vùng, miền. Câu 30: Do chưa có chứng chỉ hành nghề nên anh G lấy danh nghĩa em trai mình là dược sĩ đứng tên trong hồ sơ đăng kí làm đại lí phân phối các thiết bị y tế phòng chống dịch. Sau đó anh G trực tiếp quản lí và bán hàng. Anh G đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Tự chủ mở rộng quy mô. B. Thay đổi phương thức quản lí. C. Chủ động giao kết hợp đồng. D. Tự chủ đăng kí kinh doanh. Câu 31: Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác. Việc làm của chị M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Áp dụng Nghị định. B. Tuân thủ pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 32: Lợi dụng khi ông T là giám đốc đi công tác dài ngày, chị P thường xuyên đi làm muộn và tranh thủ bán hàng online trong giờ làm việc để tăng thêm thu nhập. Chị P đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Hình sự. Trang 3/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  4. Câu 33: Bạn H là người dân tộc Kinh, bạn X là người dân tộc Tày. Cả hai đều đã tốt nghiệp trung học cơ sở và nộp hồ sơ theo học chương trình vừa học vừa làm tại một trường dạy nghề Z trên địa bàn tỉnh. Sau khi xem xét hồ sơ, nhà trường quyết định chọn H và không chọn X vì lí do X là người dân tộc thiểu số. Trong trường hợp này trường Z đã thực hiện chưa đúng nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Văn hóa. B. Chính trị. C. Giáo dục. D. Kinh tế. Câu 34: Đầu giờ làm việc buổi chiều, biết anh M là chánh văn phòng Sở điện lực X bị say rượu nên anh H là văn thư Sở điện lực X đã thay anh M sang phòng ông giám đốc K trình công văn khẩn. Thấy ông K đang ngủ, anh H ra quán cà phê gặp anh S là nhân viên bán bảo hiểm. Vì anh S không đồng ý các điều khoản do anh H yêu cầu nên giữa hai người đã xảy ra xô xát. Anh N quản lí quán cà phê vào can ngăn, sơ ý đẩy làm anh S ngã gãy tay. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Anh M, ông K và anh H. B. Anh S, anh M và ông K. C. Ông K, anh M và anh N. D. Anh H, anh M và anh S. Câu 35: Chị L mang thai đến tháng thứ 7 thì bị giám đốc công ty Z buộc thôi việc không có lí do chính đáng. Giám đốc công ty Z đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Nghề nghiệp. B. Lao động. C. Bảo hiểm xã hội. D. Chăm sóc sức khỏe. Câu 36: Anh X đã ngăn cản vợ mình là chị N không được theo đạo Thiên chúa. Anh X đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. thân nhân. B. tài sản. C. việc làm. D. nhân thân. Câu 37: Chị H đã trúng tuyển vào công ty X làm công nhân. Do chị bị ốm, không thể đến công ty X làm thủ tục theo như lịch hẹn nên đã nhờ bạn tới ký hợp đồng vào làm việc thay mình. Chị H đã thực hiện không đúng nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao động? A. Tự nguyện, dân chủ. B. Giao kết trực tiếp. C. Tự do, bình đẳng. D. Giao kết trung gian. Câu 38: Anh K và anh V cùng kinh doanh bán xăng dầu trên địa bàn X. Để tăng lợi nhuận cho mình, anh V đã mua xăng giả do cơ sở của anh L sản xuất. Biết chuyện, anh K liền viết bài đăng lên mạng xã hội để nói rõ sự thật và khuyến cáo người mua hàng không nên mua xăng của anh V. Biết được thông tin, cán bộ có thẩm quyền là ông G cử nhân viên là anh S xuống cây xăng của anh V để xác minh sự thật và xử lí vụ việc. Do nhận từ anh V số tiền là 100 triệu đồng nên anh S không lập biên bản xử phạt anh V. Trong trường hợp này, những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh K, anh V và ông G. B. Anh V, anh L và anh N. C. Anh S, anh L và anh V. D. Ông G, anh K và anh S. Câu 39: Chủ tịch UBND xã V đã ra quyết định xử phạt anh N vì hành vi không chấp hành lệnh khám nghĩa vụ quân sự. Việc làm của Chủ tịch UBND xã V đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thực hiện quy chế. D. Tuyên truyền pháp luật. Câu 40: Trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, N là người dân tộc thiểu số được cộng 1,5 điểm ưu tiên trong xét tuyển vào đại học. Điều này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực A. kinh tế. B. xã hội. C. giáo dục. D. chính trị. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 701 - https://thi247.com/
  5. mamon made cautron dapan GDCD12 701 1 B GDCD12 701 2 B GDCD12 701 3 D GDCD12 701 4 B GDCD12 701 5 B GDCD12 701 6 C GDCD12 701 7 A GDCD12 701 8 D GDCD12 701 9 B GDCD12 701 10 A GDCD12 701 11 D GDCD12 701 12 D GDCD12 701 13 C GDCD12 701 14 D GDCD12 701 15 C GDCD12 701 16 C GDCD12 701 17 A GDCD12 701 18 A GDCD12 701 19 A GDCD12 701 20 A GDCD12 701 21 C GDCD12 701 22 A GDCD12 701 23 B GDCD12 701 24 A GDCD12 701 25 D GDCD12 701 26 D GDCD12 701 27 A GDCD12 701 28 C GDCD12 701 29 B GDCD12 701 30 D GDCD12 701 31 D GDCD12 701 32 C GDCD12 701 33 C GDCD12 701 34 A GDCD12 701 35 B GDCD12 701 36 D GDCD12 701 37 B GDCD12 701 38 C GDCD12 701 39 B GDCD12 701 40 C GDCD12 702 1 D GDCD12 702 2 C GDCD12 702 3 C GDCD12 702 4 A GDCD12 702 5 A GDCD12 702 6 B
  6. GDCD12 702 7 B GDCD12 702 8 B GDCD12 702 9 A GDCD12 702 10 A GDCD12 702 11 B GDCD12 702 12 C GDCD12 702 13 D GDCD12 702 14 C GDCD12 702 15 D GDCD12 702 16 C GDCD12 702 17 B GDCD12 702 18 A GDCD12 702 19 A GDCD12 702 20 C GDCD12 702 21 B GDCD12 702 22 D GDCD12 702 23 D GDCD12 702 24 C GDCD12 702 25 A GDCD12 702 26 B GDCD12 702 27 A GDCD12 702 28 B GDCD12 702 29 D GDCD12 702 30 D GDCD12 702 31 C GDCD12 702 32 D GDCD12 702 33 A GDCD12 702 34 B GDCD12 702 35 C GDCD12 702 36 A GDCD12 702 37 D GDCD12 702 38 D GDCD12 702 39 C GDCD12 702 40 B GDCD12 703 1 C GDCD12 703 2 C GDCD12 703 3 D GDCD12 703 4 A GDCD12 703 5 A GDCD12 703 6 C GDCD12 703 7 D GDCD12 703 8 A GDCD12 703 9 A GDCD12 703 10 A GDCD12 703 11 C GDCD12 703 12 C GDCD12 703 13 C
  7. GDCD12 703 14 C GDCD12 703 15 B GDCD12 703 16 A GDCD12 703 17 B GDCD12 703 18 B GDCD12 703 19 B GDCD12 703 20 B GDCD12 703 21 D GDCD12 703 22 A GDCD12 703 23 B GDCD12 703 24 D GDCD12 703 25 B GDCD12 703 26 A GDCD12 703 27 D GDCD12 703 28 D GDCD12 703 29 D GDCD12 703 30 D GDCD12 703 31 A GDCD12 703 32 D GDCD12 703 33 C GDCD12 703 34 C GDCD12 703 35 C GDCD12 703 36 D GDCD12 703 37 A GDCD12 703 38 B GDCD12 703 39 B GDCD12 703 40 B GDCD12 704 1 C GDCD12 704 2 A GDCD12 704 3 B GDCD12 704 4 C GDCD12 704 5 A GDCD12 704 6 D GDCD12 704 7 A GDCD12 704 8 A GDCD12 704 9 C GDCD12 704 10 D GDCD12 704 11 C GDCD12 704 12 C GDCD12 704 13 C GDCD12 704 14 B GDCD12 704 15 D GDCD12 704 16 B GDCD12 704 17 A GDCD12 704 18 D GDCD12 704 19 A GDCD12 704 20 D
  8. GDCD12 704 21 D GDCD12 704 22 A GDCD12 704 23 B GDCD12 704 24 D GDCD12 704 25 A GDCD12 704 26 D GDCD12 704 27 B GDCD12 704 28 A GDCD12 704 29 B GDCD12 704 30 C GDCD12 704 31 C GDCD12 704 32 B GDCD12 704 33 C GDCD12 704 34 B GDCD12 704 35 D GDCD12 704 36 C GDCD12 704 37 D GDCD12 704 38 B GDCD12 704 39 A GDCD12 704 40 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2