
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12 NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 126 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín vào đáp án đúng dưới đây: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Câu 1: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm pháp lý là A. thoả mãn tất cả nhu cầu. B. đáp ứng mọi sở thích. C. bình đẳng trước pháp luật. D. ngang bằng về lợi nhuận. Câu 2: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực A. nhà nước. B. cộng đồng. C. tập thể. D. xã hội. Câu 3: Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc A. áp đặt mọi quan điểm riêng. B. bài trừ quyền tự do tín ngưỡng. C. lựa chọn hành vi bạo lực. D. sở hữu tài sản chung. Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. quan hệ lao động và công vụ nhà nước. B. các hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. các quy tắc quản lý nhà nước. D. quan hệ tài sản và nhân thân. Câu 5: Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. Trang 1/4 - Mã đề 126
- C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 6: Bình đẳng trong kinh doanh nghĩa là bình đẳng trong A. lựa chọn, ngành nghề. B. lựa chọn việc làm. C. quyền làm việc. D. tìm kiếm việc làm. Câu 7: Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 8: Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực văn hóa thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được A. ứng cử đại biểu hội đồng nhân dân. B. góp ý kiến với đại biểu quốc hội . C. nhận hỗ trợ học tập D. dự ngày hội đoàn kết. Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền tự do hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của A. pháp luật. B. giáo hội. C. hội thánh. D. đạo pháp. Câu 10: Đâu không phải là nguyên tắc của hợp đồng lao động? A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B. Không trái với thoả ước lao động tập thể. C. Không trái với pháp luật. D. Giao kết qua khâu trung gian. Câu 11: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối A. nộp thuế đầy đủ theo quy định. B. nhập cảnh trái phép. C. khai báo tạm trú. D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử. Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội? A. Tìm hiểu loại hình dịch vụ. B. Bí mật xác lập di chúc thừa kế. C. Tham gia bảo vệ an ninh quốc gia. D. Lựa chọn giao dịch dân sự. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị? A. Hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng. B. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Ứng cử hội đồng nhân dân xã. Câu 14: Đặc trưng nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 15: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về A. xã hội. B. kinh tế. C. chính trị. D. văn hóa. Câu 16: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây? A. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. B. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. Trang 2/4 - Mã đề 126
- C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử. Câu 17: Việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý xã hội của pháp luật A. Công khai hồ sơ ứng cử viên. B. Thông báo về tranh chấp dân sự C. Tổ chức hội nghị hiệp thương. D. Cưỡng chế công trình sai phạm . Câu 18: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là đề cập đến nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Hợp đồng lao động. B. Hợp đồng kinh doanh. C. Hợp đồng làm việc. D. Hợp đồng kinh tế. Câu 19: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm dân sự ? A. Tổ chức mua bán nội tạng người. B. Tài trợ hoạt động khủng bố C. Thuê xe không trả đúng thời hạn. D. Sử dụng điện thoại khi lái xe. Câu 20: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện quyền, không thực hiện cũng không bị ép buộc phải thực hiện? A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 21: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về sự bình đẳng của công dân trong việc thực hiện nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội ? A. Chia sẻ bí quyết gia truyền. B. Nộp thuế theo quy định. C. Tự chuyển quyền nhân thân D. Công khai gia phả dòng họ. Câu 22: Cùng với tiếng phổ thông, các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình là thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực A. giáo dục. B. tín ngưỡng. C. tôn giáo. D. văn hóa. Câu 23: Công dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về A. công bằng trong lao động. B. thực hiện quyền lao động. C. hợp đồng lao động. D. quyền tự do lao động. Câu 24: Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ A. kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký. B. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên, C. tuyển dụng chuyên gia cao cấp. D. tham gia xây nhà tình nghĩa, Câu 25: Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động được giao kết giữa người lao động và A. người sử dụng lao động. B. phòng thương binh xã hội. C. Tòa án nhân dân. D. ủy ban nhân dân quận. Câu 26: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật? A. Điều chỉnh pháp luật. B. Cấp giấy chứng nhận kết hôn. C. Công khai danh tính người tố cáo. D. Dự thảo văn bản pháp luật Câu 27: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. chính trị. B. kinh tế. C. xã hội. D. Văn hóa. Câu 28: Cá nhân tổ chức áp dụng pháp luật là các cán bộ công chức nhà nước có thẩm quyền căn Trang 3/4 - Mã đề 126
- cứ vào quy định của pháp luật để đưa ra quyết định làm phát sinh chấm dứt hoặc thay đổi các A. Trách nhiệm pháp lí. B. quyền và nghĩa vụ. C. Nghĩa vị công dân. D. ý thức công dân. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1(2 điểm): N và T kết hôn được 2 năm. Trước khi kết hôn anh N được bố mẹ thừa kế cho 1 ngôi nhà 3 tầng. Sau khi kết hôn 2 vợ chồng tiết kiệm mua được 1 chiếc xe oto. Anh (chị) hãy cho biết ngôi nhà 3 tầng và chiếc xe oto thuộc sở hữu của ai? N và T có quyền gì đối với những tài sản đó? Câu 2 (1 điểm): Nhà nước quy định không sử dụng lao động nữ vào các công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại, ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh đẻ và nuôi con có trái với nguyên tắc công dân bình đẳng trong lao động không? Vì sao? ------ HẾT ------ BÀI LÀM ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 4/4 - Mã đề 126

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
