Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Xã Khoen On
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Môn: GDCD. Lớp:6 Mức độ Tổng nhận thức Nội dung N h Vâ Vâṇ â Thô TT ṇ dun Chủ đề ṇ ng Tỷ lệ Điểm du g b hiểu ng cao iế t T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 Giáo Tự 1 câu 1 câu 0,25 dục hào đạo về đức truy ền thốn g gia đình dòng họ Yêu 1 câu 1 câu 0,25 thươ ng con ngườ i Siêng 1 câu 1 câu 0,25 năng kiên trì Tôn 3 câu ½ câu ½ 3 câu 1 câu 3.75 trọng câu sự thật Tự 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 3.75 lập 2 Giáo Tự 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1.75 dục nhận kĩ thức năng bản sống thân Tổng 12 1 1 12 3 10 điểm
- Tı lê ̣ 30% 30% 30% 10% 30% 70% ̉ % Tı lê c̣ hung 60% 40% 100% ̉ PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN BĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Môn: GDCD. Lớp:6 Số câu hoi theo mư c đô ̣nhâṇ thư c Mức độ ̉ ́ ́ Mạch nội đánh giá ̉ Vâṇ Vâṇ dung TT dung Nội dung Nhận biết Thông hiêu dung cao 1 Giáo dục Tự hào về Nhận biết: 1 TN đạo đức truyền Nêu được thống gia một số đình dòng truyền thống họ của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp
- với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu thương Nhận biết: 1 TN con người - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con
- người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo dục Siêng năng Nhận biết: 1 TN đạo đức kiên trì - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những
- việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng sự Nhận biết: 3 TN 1/2TL ½ TL thật
- Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo dục Tự lập Nhận biết: 3 TN 1TL đạo đức - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng:
- - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Tự nhận Nhận biết: 3 TN 1 TL thức bản N thân ê u đ ư ợ c t h ế n à o l à t
- ự n h ậ n t h ứ c b ả n t h â n . N ê u đ ư ợ c ý n g h ĩ a c ủ a
- t ự n h ậ n t h ứ c b ả n t h â n . T h ô n g h i ể u : - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm,
- các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ% 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Môn: GDCD. Lớp: 6 Đề số 01 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất.
- Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. Truyền từ đời này sang đời khác. B. Mua bán, trao đổi trên thị trường. C. Nhà nước ban hành và thực hiện. D. Đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? A. Tự nhận thức bản thân. B. Yêu thương con người. C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là A. Biết hi sinh vì người khác. B. Lười nhác, ỷ lại. C. Tự giác, miệt mài làm việc D. Tự ti, nhút nhát. Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là? A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ. Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ nại. C. Siêng năng. D.Trung thực. Câu 7: Đối lập với tự lập là : A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ nại. Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì. C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. Nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. Biết luồn lách làm việc xấu. C. Biết cách ứng phó khi vi phạm. D. Bị mọi người trù giập, ghét bỏ. Câu 11: Tự nhận thức bản thân là A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…)
- D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. Không tham gia các hoạt động xã hội. C. Luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. Luôn dựa vào người khác để làm việc PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày. Câu 2 (3,0 điểm): Tình huống Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị thay lớp trưởng. a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên. b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì? Câu 3 (1,0 điểm): Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. ……………Hết ……….. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Đề số 01 Môn: GDCD. Lớp: 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
- Đáp A B D C B A D C A B C D án PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. 0,5 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công 0,5 việc và cuộc sống. + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. 0,5 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa 1 bát, dọn dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 0,5 3,0 điểm + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể 0,5 - Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày là: + Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ lực vươn lên. 0,25 + Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không làm được những công việc cá nhân, lười biếng 0,25 trong học tập và lao động,… - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý 0,75 trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. - Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự 0,75 thật, ý kiến mang tính cá nhân, việc làm này của một số 2 bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp. 3,0 điểm - Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ: + Có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu. 0,75 + Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết. 0,75 3 - HS lấy được 2 ví dụ về bản thân hoặc bạn của mình biết 1 1,0 điểm tự nhận thức bản thân:
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Môn: GDCD. Lớp: 6 Đề số 02 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng nhất. Câu 1: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
- A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 2: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật? A. Thường làm mất lòng người khác. B. Sự thật luôn làm đau lòng người. C. Người nói thật thường thua thiệt. D. Giúp con người tin tưởng nhau. Câu 3: Tự lập là: A. Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. Dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. C. Ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. Đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. Câu 4: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức. B. Sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó. C. Luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình. Câu 5: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là A. Thông minh. B. Tự nhận thức về bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Tự trọng. Câu 6: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. Sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. Bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. Để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. Biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. Câu 7: Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Không ai biết thì không nói sự thật. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối. D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. Câu 8: Hành vi nào sau đây không thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự thật? A. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi. C. Nhìn trộm bài của bạn để đạt điểm cao. D. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất. Câu 9: Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. B. Luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở.
- C. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 10: Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về A. Bản chất riêng của mình. B. Tiềm năng riêng của mình. C. Mặt tốt của bản thân. D. Sở thích thói quen của bản thân. Câu 11: Tự nhận thức bản thân là A. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) C. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…). Câu 12: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. Luôn dựa vào người khác để làm việc B. Không tham gia các hoạt động xã hội. C. Luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. Tích cực tham gia các hoạt động xã hội. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? Câu 3 (3,0 điểm) Tình huống: Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ nghe Long nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy. a. Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? b. Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này? ……………Hết ……….. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2022 - 2023 Đề số 02 Môn: GDCD. Lớp: 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A D A B B D C C B B A A án PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm * Ý nghĩa của tự lập: - Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nhân. 0,5 1 - Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình. 0,5 2,0 điểm - Dễ thành công hơn trong cuộc sống. 0,5 - Xứng đáng được mọi người kính trọng. 0,5 * Có 3 cách tự nhận thức bản thân: 0,5 - Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động học tập và sinh hoạt hàng ngày…. 0,5 2 - Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy cô và 2,0 điểm những người xung quanh…. 1,0 - Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân… a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì: 1,0 - Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt. 0,5 - Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình để xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị đánh rơi. Việc làm này là không thể chấp nhận 3 0,5 được, Cần lên án, phê phán việc làm sai này. 3,0 điểm b. Nếu là bạn Nam em sẽ: + Khuyên bạn Long nên nói thật về việc làm của mình là 0,5 đã dùng số tiền đó la cà ăn quà vặt để xin cô và mẹ tha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. + Nếu bạn không nghe thì em sẽ nói sự thật với cô giáo để 0,5 cô có hướng giải quyết với việc làm sai của bạn Long...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn