Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) Môn: Công dân Lớp…6……. Người ra đề: Nguyễn Ngọc Hậu Đơn vị Trường THCS Lê Quý Đôn A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CD 6 CUỐI KH I ( 2022-2023) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cọng Thấp Cao Chủ đề Yêu thương con người Số câu : 4 câu 2 câu 1 câu 1câu Số câu : 4 Số điểm:3.5 1 điểm 0.5 điểm 2 điểm Số điểm: 3.5 Tỉ lệ 10% 5% 20% Tỉ lệ :35% 3.5 % Tự lập Số câu:5 câu 4 câu 1câu Số câu:5 Số điểm :3 2 điểm 1 điểm Số điểm :3 Tỉ lệ:30% 20 % 10% Tỉ lệ:30% Siêng năng, kiêng trì Số câu:4 2 câu 1 câu 1câu Số câu:4 Số điểm :3.5 1 điểm 0.5 điểm 2 điểm Số điểm :3,5 Tỉ lệ:35% 10% 5% 20% Tỉ lệ:35% Tổng cọng : Số câu:13 Số câu:8 Số câu :2 Số câu :1 Số câu:2 Số câu:13 Số điểm :10 Số điểm :4 Số điểm :1 Số điểm :1 Sô điểm:4 Số điểm :10 Tỉ lệ:100% Tỉ lệ:40% 10% 10% 40% Tỉ lệ:100%
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và tên học KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2022-2023) sinh ................................................................. MÔN : ..CÔNG DÂN 6 ....... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: ......................... Số thứ tự : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm: (5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng . Câu 1: Câu nào thể hiện thể hiện lòng yêu thương con người? A. Hay chê khuyết điểm của người khác. B. Bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn C. Nhường nhịn bạn bè và em nhỏ . D. Động viên bạn trong mọi vấn đề. Câu 2: Em tán thành ký kiến nào sau đây? A.Trong cuộc sống phần ai nấy lo. B.Chỉ lo việc học còn không lo gì cả. C.Biết yêu thương ông bà, cha mẹ, các em. D.Quan tâm mọi chuyện trong lớp học. Câu 3 :Câu nào nói về yêu thương ? A.Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. B.Ăn không nói có. C.Sự thật mất lòng. D. Ăn gian nói dối . Câu 4:Câu nào thể hiện tính tự lập . . A.Tự thân vận động. B.Cơm no áo ấm C.Ăn không ngồi rồi. D.Qua cầu rút ván. Câu 5 :Siêng năng, kiên trì có nghĩa là : A.Làm việc thường xuyên, đều đặn. B.Thấy ai làm gì cũng bắt chước làm theo. C.Làm việc theo ngẫu hứng. D.Làm hết công việc . Câu 6:Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập : A.Hay bát biểu bài, đi học đúng giờ. B. Ngồi im lặng nghe thầy cô giảng bài. C.Nói chuyện riêng . D.Hay chọc ghẹo bạn. Câu 7 : Ý kiến nào dưới đây đúng A. Siêng làm khó giàu. B. Siêng năng thành công C. Siêng năng cưc khổ. D.Siêng năng khó giỏi. Câu 8:Biểu hiện của tính tự lập: A.Mua sách giải về xem. B. Tự mình làm bài tập C.Hỏi ý kiến bạn về bài tập. D.Bố mẹ nhắc mới học bài
- Câu 9:Tự lập có nghĩa là : A.Tự mình làm công chuyện B.Hởi ý kiến nhiều người về công chuyện cần làm. C.Nài nỉ bạn bè cho mình xem bài tập. D.Bạn nói gì làm theo cái đó Câu 10:Việc làm nào thể hiên tính tự lập trong cuộc sống ? A.Công việc tự làm không đợi ai nhắc. B.Thầy giáo nhắc nhiều lần mới nghe. . C.Ở nhà chờ đợi ba mẹ mọi chuyện . D.Bạn bảo gì làm cái đó. II.Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 : (1điểm ) Xử lí tình huống. Quân là con của gia đình giàu có, đi học thường được bố mẹ cho tiền tiêu xài,thường Quân xài hết tiền của mình có và còn mượn tiền của các bạn trong lớp nữa. Theo em Quân làm như vậy có đúng không ? Nếu Quân mượn tiền của em để tiêu xài em có cho mượn không ? Vì sao ? Vậy em sẽ khuyên Quân những gì, làm gì giúp Quân ? Câu 2 : (2 điểm ) Em hãy sưu tầm 04 câu ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì . Câu 3 :( 2 điểm ) Em hãy kể câu chuyện của bản thân mình hoặc em nghe, đọc, xem trên các phương tiện thông tin, truyền thồng hay các tác phẩm văn học ở nhà trường về tình yêu thương con người. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. C.ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (5 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng (0,5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời C C A A A A B B A A II.Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 : (1điểm )Xử lí tình huống. - Quân làm như vậy không đúng (0,25 đ) -Em không cho mượn, vì cho Quân mượn Quân sẽ tiêu nhiều hơn và dễ sinh hư hỏng (0,25 đ) - Khuyên Quân nên tiết kiệm tiền, không nên mượn tiền của các bạn nữa và bảo các bạn đừng cho Quân mượn, Quân sẽ sinh hư . Báo cho ba mẹ Quân biết và cả thầy cô hay. (0.5đ) Câu 2 : (2 điểm )Em hãy sưu tầm 04 câu ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì . Sưu tầm được 04 câu ca dao, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì, mỗi câu đúng sẽ được .(0.5đ) Câu 3 :( 2 điểm ) - Kể câu chuyện đúng nội dung yêu cầu,(1,đ) -Viết sáng tạo,(0.25đ) -Không sai chính tả, ,(0.25đ) -Dùng từ, đặt câu chuẩn .(0,25đ) -Trình bày đúng bố cục đoạn văn. (0,25đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn