Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I GDCD6 ( 20222023) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung thức, kĩ Nhận Thông kiến Vận dụng Vận dụng cao TT năng cần biết hiểu thức kiểm tra, TN TL TN TL TN TL TN TL đánh giá Thông hiểu. Bài 1: Tự Một số hào về việc làm truyền thể hiện 1 1 thống tốt tự hào đẹp của truyền 1đ GĐ, dòng thống tốt họ. đẹp của GĐ, dòng họ. 2 Bài 2: Nhận 3 Yêu biết: thương - Biểu con người hiện yêu thương con người, trái với yêu thương con người. -Câu ca dao, tục ngữ yêu
- thương con người. -ý nghĩa của yêu thương con người. Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc Bài 3: che giấu sự thật. ½ ½ 3 Tôn trọng sự thật Luôn nói 1đ 1đ thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 4 Bài Nhận 4 1 4:Siêng biết: năng, kiên - Biểu trì hiện của siêng năng -Từ còn thiếu khái niệm kiên trì
- - Khái niệm về siêng năng. Thông hiểu -Giá trị của siêng năng, kiên trì trong cuộc sống - Câu thành ngữ, tục ngữ không thể hiện siêng năng kiên trì. 5 Bài 5: Tự Nhận biết 3 2 ½ ½ lập -Việc 1đ 1đ làm chưa thể hiện tự lập. - Từ còn thiêu trong khái niệm. -Từ còn thiếu trong ý nghĩa của tư lập. Thông hiểu: - Ý nghĩa
- GD của câu tục ngữ, tự lập -Việc làm của M là người ỷ lại Vận dụng - Giải quyết tình huống hiểu rõ mỗi người cần phải rèn luyện cho bản thân sự tự lập. Nhận biết: -Biểu hiện Bài 6 :Tự của tự 2 6 nhận thức nhận thức bản thân bản thân. - Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân Tổng câu 12 3 2/3 1 1/2 Số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KỲ I – GDCD6 ( 2022 2023) Mức độ Tổng nhận Nội thức dung Vận TT Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TN TN TL TN TL % Tổng TN TL TL TN TL điểm 1 Bài 1: 1 1 1đ Tự hào 1đ về truyền thống tốt
- đẹp của GĐ, dòng họ. Bài 2: Yêu 3 2 thương 3 1đ con 1đ người Bài 3: Tôn 1 3 1/2 1/2 2đ trọng sự 2đ thật Bài 5 4:Siêng 4 4 1 1,67đ 1,67đ năng, kiên trì Bài 5: 5 5 3 2 1/2 1/2 3,67đ Tự lập 3,67đ Bài 6 :Tự 2 6 nhận 2 0,66đ thức bản 0,66đ thân 3c Tổng 12 2/3 1 1/2 18 5 điểm Tỷ lệ % 4đ 2 2 1 50% 100%
- Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HKI (2022- 2023) Lớp MÔN : GDCD ; LỚP : 6 Trường THCS Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị PHẦNTRẮC NGHIỆM:(5 điểm)Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu sau. Mỗi đáp án đúng 0.33 điểm. Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện yêu thương con người? A. Mua bút giúp người khuyết tật B. Mua tăm giúp hội người mù. C. Trêu ghẹo người khuyết tật. D. Tết vì bạn nghèo. Câu 2. Từ còn thiếu trong “...” Tình yêu thương con người góp phần xây dựng……..an toàn, lành mạnh và tốt đẹp hơn. A. xã hội B. cộng đồng C. cuộc sống D. quê hương, đất nước Câu 3.“ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” khuyên ta: A. Tự hào truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. B. Siêng năng, kiên trì. C. Yêu thương con người. D. Tôn trọng sự thật. Câu 4. Đâu là biểu hiện của siêng năng? A. Quyết tâm B. Nản lòng C. Cần cù D. Chóng chán Câu 5. Từ còn thiếu trong dấu “...”: Quyết tâm làm đến cùng dù gặp .... gian khổ A. trở ngại B. khó khăn C. bất hạnh D. đắng cay Câu 6: Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây không thể hiện siêng năng, kiên trì? A. Có công mài sắt có ngày nên kim. C. Cần cù bù thông minh. B. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. D. Há miệng chờ sung. Câu 7. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp ta A. thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. B. rèn luyện thói quen tốt cho mình. C. biết chủ động trong mọi việc. D. thể hiện sự tự tin trong công việc. Câu 8. Thế nào là siêng năng? A. Là sự cần cù, tự giác, làm việc thường xuyên, đều đặn. B. Là tích cực, chủ động trong mọi việc.
- C. giúp con người thành công trong mọi lĩnh vực cuộc sống. D. là biểu hiện của người có đạo đức, văn hóa. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây là tự lập A. Tự ti. B. Tự tin. C. Dựa dẫm. D. Ỷ lại. Câu 10. Việc làm nào sau đây là chưa tự lập? A. Mỗi sáng thức dậy em đều gấp chăn gọn gàng. B. Dù trời mưa rất to, nhưng M vẫn đến lớp đúng giờ. C. Khi gặp bài tập khó H đều nhờ chị làm hộ. D. Công việc nhà hôm nay rất nhiều nhưng D vẫn làm xong. Câu 11. Bạn M học lớp 6, bạn chỉ biếtăn và học, việc nhà thường để cho bố mẹ làm hết, quần áo bố mẹ vẫn giặt cho. Việc làm đó của bạn Q là: A. người ỷ lại. B. người ích kỷ. C. người tự lập. D. người thiếu ý thức. Câu 12. Từ còn thiếu trong dấu... “ Tự lập là tự làm lấy, tự............lấy cuộc sống của mình không trông chờ, ỷ lại, dựa dẫm vào người khác” A. lo liệu B. thực hiện C. dàn xếp D. giải quyết Câu 13. Biết sống tự lập giúp ta điều gì? A. Xứng đáng được mọi người kính trọng. B. Không dựa dẫm vào một ai. C. Không trông chờ vào người khác. D. Tự lo liệu cuộc sống cho riêng mình. Câu 14. Tự nhận thức bản thân là... A. thể hiện sự hài lòng, hãnh diện về những gì tốt đẹp của bản thân. B. cần thiết hy sinh quyền lợi của bản thân vì người khác. C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng bản chất sự việc. D. là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân. Câu 15. Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em: A. Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. B.Thay đổi bản thân để phấn đấu trở thành người tốt. C. Biết được năng lực của mình để tự hào và gìn giữ. D. Góp phần giữ gìn truyền thống gia đình, dòng họ. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 16:(1 điểm)? Kể 3 việc làm của bản thân thể hiện tự hào về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. Câu 17:( 2 điểm) Thế nào là tôn trọng sự thật? Kể 3 việc làm của em thể hiện tôn trọng sự thật.
- Câu 18:(2 điểm): Bạn An ở gần trường nhưng bạn ấy hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi lí do, An luôn nói: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy.” + Em có đồng tình với An không? Biểu hiện của bạn An là gì? + Nếu là bạn của An em sẽ làm gì? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) *Mỗi đáp án đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA C B D A A B C A D Câu 10 11 12 13 14 15
- ĐA A C B C D A PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: 1 điểm - Cho đúng 3 ví dụ về việc làm của bản thân thể hiện tự hào truyền thống của gia đình, dòng họ( Mỗi VD( 0,33đ) Câu 17: 2 điểm. -Thê nào là tôn trọng sự thật? Là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, không gian dối, không làm sai so với bản chất của sự vật ( 1đ) -3 việc làm thể hiện tôn trọng sự thật ( 1đ) ( Tùy theo cách trả lời HS giáo viên ghi điểm phù hợp) Câu 18:2 điểm + Em không đồng tình với bạn An. Vì bố mẹ có công việc của bố mẹ, đôi lúc họ có thể bận công việc, nên những việc nhỏ nhặt như dậy sớm đi học hoặc những việc khác thì mình nên rèn luyện tính tự lập cho bản thân mình. Biểu hiện của bạn An là trông chờ dựa dẫm ỷ lại vào người khác.( 1 điểm) + Nếu là bạn của An em sẽ khuyên bạn nên tập tính tự lập ngay từ bây giờ từ việc dậy sớm đến vệ sinh các nhân và đến lớp đúng giờ, làm tất cả các việc nhà từ nấu cơm, giặt áo quần, rửa chén, không nên lúc nào cũng chờ đợi bố mẹ. Vì nếu gặp tình huống như vậy An sẽ không làm được sẽ bất lợi trong cuộc sống. ==========================================================
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn