intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Truyền thống gia đình dòng họ là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2. Biểu hiện của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ trong nghề làm gốm là gì? A. Không thích nghề làm gốm vì vất vả, nặng nhọc. B. Không truyền lại kinh nghiệm làm gốm cho con cháu. C. Lãng quên nghề làm gốm của cha ông. D. Học hỏi và lưu giữ nghề truyền thống làm gốm. Câu 3. Việc làm nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm ? A.Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết. B. Đổ cơm thừa đi mà không để cho gà ăn. C. Bật tivi sau để đó đi chơi. D. Mua sắm đồ đạc khi không cần thiết. Câu 4. Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta A. thành công trong cuộc sống. B. sống tự do hơn trong xã hội. C. bản thân cảm thấy vui vẻ hơn. D. tự tin trong mắt người khác. Câu 5. Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây ? A. Tự lập . B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự giác. Câu 6. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của siêng năng, kiên trì? A. Thường xuyên không học bài cũ. B. Luôn học bài trước khi đến lớp. C. Bỏ học để đi chơi game. D. Đi xe máy khi chưa đủ tuổi. Câu 7. Mỗi sáng bạn M luôn thức dậy từ 5 giờ sáng để học bài là thể hiện đức tính A. yêu cuộc sống. B. yêu thương con người. C. tôn trọng sự thật. D. siêng năng, kiên trì. Câu 8. Câu tục ngữ: “ Thẳng như ruột ngựa” ý nói người nào đó luôn sống A. cần cù. B. tôn trọng sự thật. C.tiết kiệm. D. khiêm tốn. Câu 9. Câu tục ngữ: “ Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì ?
  2. A. Tấm lòng hiếu thảo. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 10. Để tiết kiệm thời gian chúng ta cần phải làm gì ? A. Tranh thủ học bài và giúp bố mẹ trông em. B. Đi chơi với bạn bè. C. Chơi game. D. Ngủ cả ngày. Câu 11: Hành vi nào sau đây không tôn trọng sự thật? A. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. B. Luôn nói đúng những điều có thật. C. Luôn đồng ý và nói theo số đông. D. Không bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi. Câu 12. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình gọi là A. trung thành. B. trung thực. C. siêng năng . D. tự lập. Câu 13. Hành động nào sau đây là không thể hiện đức tính tự lập? A. Nói dối bố mẹ là bị đau bụng để ở nhà chơi mà không phải đi học. B. Tự nấu cơm khi bố mẹ đi làm về trễ. C. Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. D. Bị ốm không thể đi học được nên nhờ bạn chép bài hộ. Câu 14. Vì sao các bạn học sinh cần rèn luyện tính tự lập ngay khi còn nhỏ ? A. Được người khác yêu quý và ngưỡng mộ. B. Giúp chúng ta trở nên xuất sắc trong cái nhìn của bố mẹ. C. Giúp chúng ta nổi tiếng ngay từ nhỏ. D. Giúp chúng ta tự tin, dễ thành công trong cuộc sống. Câu 15. Hành động nào sau đây thể hiện tính tự lập trong học tập ? A . Học bài cũ mà không cần chuẩn bị bài mới. B. Thường xuyên đi học muộn. C. Tự giác học tập, không để bố mẹ nhắc nhở. D. Để học tập tốt,chỉ cần chép sách giải. II. TỰ LUẬN :(5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Theo em, tình yêu thương con người có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người và xã hội ? Câu 2. (2 điểm): Bạn A và bạn B học cùng lớp với nhau. Vừa rồi B xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. A biết chuyện này do tình cờ nghe B nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi B: “Tại sao em chưa đóng học phí ?”, B đã trả lời với cô giáo là B đã đánh rơi số tiền ấy. a. Theo em, việc làm của bạn B là đúng hay sai ? Tại sao ? b. Nếu là A, em sẽ làm gì trong trường hợp này ?
  3. Câu 3.(2 điểm): Bạn N là học sinh mới chuyển đến lớp 7A. Nhà bạn N ở gần trường nhưng trong tuần đầu tiên vào lớp, N đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi N lí do đi muộn, N trả lời: “ Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ không đi học đúng giờ được ”. a) Em có nhận xét gì về bạn N ? b) Nếu em là N, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức ?
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D A A C B D B B A C D A D C án (Đối với học sinh khuyết tật chỉ cần đúng 5 câu là chấm 5 điểm. Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.) PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 Theo em, tình yêu thương con người có ý nghĩa đối với mỗi người và (2 xã hội: 0,5 điểm) - Mang lại niềm vui,sự tin tưởng vào bản thân và cuộc sống. 0,5 - Giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn; hoạn nạn. 0,5 - Làm cho mỗi quan hệ giữa người với người thêm gần gũi, gắn bó. 0,5 - Góp phần xây dựng cộng đồng an toàn, lành mạnh, tốt đẹp hơn. ( Học sinh khuyết tật chỉ cần nêu được 1 ý chấm 1 điểm) Câu 2 a )- Việc làm của B là sai hoàn toàn 0.25 (1 - Vì tiền của mẹ B cho bạn nộp tiền học phí nhưng bạn B lại lấy đi để 0.25 điểm) ăn quà vặt, và B còn nói dối cô giáo. 0,25 ⇒ Đức tính không tôn trọng sự thật . 0,25 b. - Nếu là A, em sẽ khuyên bạn nên thú nhận mọi việc. - Nếu bạn không nghe, em sẽ trao đổi với thầy cô và cha mẹ của bạn B để có biện pháp tốt hơn. ( Học sinh khuyết tật chỉ cần nêu được 1 ý chấm 1 điểm) Câu 3 a) Nhận xét về bạn N : 1x2= (2 - Là người chưa biết tự lập trong cuộc sống. 2 điểm) - Là học sinh lớp 7 nhưng N chưa tự thức dậy để đi học đúng giờ. điểm - Tự thức dậy vào buổi sáng là việc N có thể tự làm nhưng N vẫn phụ 1 thuộc vào bố mẹ điều đó sẽ dẫn đến N có thói quen ỷ lại, không tự giải điểm
  5. quyết công việc của chính mình. - Việc làm của N còn ảnh hưởng đến tập thể. 1 b) Nếu em là N, em sẽ để đồng hồ báo thức để tự dậy , không cần bố điểm mẹ kêu. ( Học sinh khuyết tật chỉ cần nêu được 1 ý chấm 1 điểm) * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp.
  6. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG DÂN 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, TT Thông kiến thức đánh giá Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu thức 1 1.Giáo Tự hào về Nhận biết: 2 dục đạo truyền thống Nêu được một số truyền thống của gia đình, đức. gia đình, dòng họ. Thông hiểu: dòng họ Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân . Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ.
  7. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm yêu thương con người. - Nêu được biểu hiện, ý nghĩa của yêu thương con người Thông hiểu: 1 - Giải thích được giá trị của tình yêu thương 2 con người đối với bản thân, đối với người (1 TL) khác, đối với xã hội. Yêu thương - Nhận xét, đánh giá được thái độ hành vi con người thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. - Xác định một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân Vận dụng cao: Thực hiện một số việc làm để thể hiện tình yêu thương con người. 3 Nhận biết: 1 - Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật
  8. Thông hiểu:- 1 - Hiểu được vì sao phải tôn trọng sự thật. Tôn trọng sự Vận dụng: thật. - Phê phán những biểu hiện dối trá, không tôn trọng sự thật. Vận dụng cao. Xác định một số việc làm 1(TL) thể hiện tôn trọng sự thật. Không đồng tình với việc nói dối hoặc che dấu sự thật Siêng năng, Nhận biết: 4 kiên trì. - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì. - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì. - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. - Giải thích được vì sao phải siêng năng
  9. kiên trì. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tự lập Nhận biết. 3 - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập
  10. Thông hiểu. 1 - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: (1 TL) - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân. - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. Giáo Tiết kiệm Nhận biết: 2 dục - Nêu được khái niệm của tiết kiệm kinh tế - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm (thời gian, tiền bạc, đồ dùng, điện, nước, ..) Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của tiết kiệm. Vận dụng: - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống, học
  11. tập. - Phê phán những biểu hiện lãng phí thời gian, tiền bạc, đồ dùng, … Vận dụng cao: - Nhận xét, đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh Tổng 12 4 1 1
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG DÂN 6 Nội dung/Chủ đề/Bài Mức độ đánh giá Tổng Mạch nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Tổng dung điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo dục Tự hào về truyền thống gia 2 2 0.66 đạo đức . đình, dòng họ. Yêu thương con người. 1 1 1 1 2.34 Tôn trọng sự thật. 1 1 1 2 1 1.67 Siêng năng, kiên trì 4 4 1.33 Tự lập 3 1 1 4 1 3.34 Giáo dục Tiết kiệm 2 2 0.66 kinh tế. Tổng số 12 3 1 1 1 15 3 18 câu TS điểm 4 1 2 2 1 5 5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50 50 100 chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0