
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS PHAN THÚC DUYỆN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GDCD 6 Tênchủ đề/ Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng họcTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: Truyền - Biết được 1 số thống tốt đẹp truyền thống tốt của gia đình, đẹp và các hủ tục dòng họ. của người dân Việt Nam. Số câu 1 Z 1 Số 0,3đ 0,3đ điểm 3% 3% Tỉ lệ % Bài 2: Yêu Những biểu hiện, thương con việc làm của yêu người. thương con người. Số câu 2 2 Số 0,7đ 0,7đ điểm 7% 7% Tỉ lệ % Bài 3: Siêng - Biểu hiện của tính năng, kiên trì siêng năng kiên trì. Số câu 1 1 Số 0,3đ 0,3đ điểm 3% 3% Tỉ lệ % Bài 4: Tôn trọng - Khái niệm, biểu Xử lí các tình sự thật hiện của tôn trọng huống có mức sự thật. độ cần kết hợp - Câu ca dao, tục biện pháp kèm ngữ. theo. Số câu 4 1 5 Số 1,3đ 2đ 3,3đ điểm 13% 20% 33% Tỉ lệ % Bài 5: Tự lập - Câu ca dao, tục - Nêu được Xử lí tình ngữ. khái niệm và huống cùng từ - Tìm từ trái nghĩa. một số biểu khoá. hiện. - Xử lí tình huống đơn giản. Số câu 2 2 1 1 6 Số 0,7đ 0,7đ 2đ 1đ 4,4đ điểm 3% 7% 20% 10% 44%
- Tỉ lệ % Bài 6: Tự nhận Cách rèn luyện bản - Hiểu được thức bản thân. thân. như thế nào là Mục đích của rèn nhận thức về luyện bản thân bản thân. Số câu 2 1 3 Số 0,7đ 0,3đ 1đ điểm 7% 3% 10% Tỉ lệ % Tổng 12 3 1 1 1 18 số câu Tổng 4đ 2đ 2đ 1đ 10đ 1đ số điểm 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ % 30% % 2
- TRƯỜNG THCS PHAN THÚC ĐỘ CHỦ ĐỀ MỨC DUYỆN KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔ TẢ Bài 1: Truyền Môn: GDCD 6 - Biết được 1 số truyền thống tốt đẹp(Khônghủ tục của thống tốt đẹp của Nhận biết Thời gian làm bài: 45 phút và các kể giao đề) người dân Việt(Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) Nam. gia đình, dòng họ. Bài 2: Yêu thương Nhận biết Những biểu hiện, việc làm của yêu thương con người. con người. Bài 3: Siêng năng, - Biểu hiện của tính siêng năng kiên trì. Nhận biết kiên trì - Khái niệm, biểu hiện của tôn trọng sự thật. Nhận biết Bài 4: Tôn trọng sự - Câu ca dao, tục ngữ. thật Vận dụng - Xử lí các tình huống có mức độ cần kết hợp biện pháp thấp kèm theo. - Câu ca dao, tục ngữ. Nhận biết - Tìm từ trái nghĩa. - Nêu được khái niệm và một số biểu hiện. Bài 5: Tự lập Thông hiểu - Xử lí tình huống đơn giản. Vận dụng Xử lí tình huống cùng từ khoá. cao - Cách rèn luyện bản thân. Bài 6: Tự nhận Nhận biết - Mục đích của rèn luyện bản thân thức bản thân Thông hiểu - Hiểu được như thế nào là nhận thức về bản thân. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GDCD 6 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm). Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 phương án A, B, C, D. Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là: A. Mê tín dị đoan. C. Thờ cúng tổ tiên.
- B. Tảo hôn. D. Cướp vợ. Câu 2: Lòng yêu thương con người được thể hiện qua việc nào dưới đây ? A. Làm những điều có hại cho người khác. B. Những việc xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. C. Hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ D. Những việc xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn. Câu 3: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Siêng năng, kiên trì. C. Yêu thương con người. B. Tự lập. D. Tự nhận thức bản thân. Câu 4: Tự nhận thức bản thân là: A. Biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình (khả năng, sở thích,…). B. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, sở thích, …..). C. Biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình (khả năng, sở thích, …). D. Biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản người khác (khả năng, sở thích, …). Câu 5: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Không quay cóp trong giờ kiểm tra. C. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. B. Luôn đổ lỗi cho người khác. D. Nói dối mẹ đi học để đi chơi game. Câu 6: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là: A. Dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. B. Tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. C. Luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn. Câu 7: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là: A. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. C. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. D. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. Câu 8: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo: A. Niềm tin B. Sở thích. C. Mệnh lệnh D. Sự thật Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của tôn trọng sự thật? A. Bảo vệ những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai. B. Giúp con người tin tưởng, gắn bó với nhau hơn. C. Làm cho tâm hồn thanh thản và cuộc sống tốt đẹp hơn. D. Giúp con người vượt qua mọi khó khăn, họan nạn. Câu 10: Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tính tự lập? A. Có khó mới có miếng ăn. C. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo. B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. D. Phép vua thua lệ làng. 4
- Câu 11: Hoa năm nay 12 tuổi. Hoa có một chiếc áo bị sứt chỉ và rách. Thấy vậy, Hoa liền lấy kim chỉ ra tự khâu áo mà không nhờ đến mẹ. Việc làm của Hoa cho thấy điều gì? A. Hoa rất chăm chỉ. C. Hoa là người tiết kiệm. B. Hoa có tính tự lập. D. Hoa là người trung thực. Câu 12: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự thật? A. Tiền mất tật mang. C. Ở hiền gặp lành. B. Cây ngay không sợ chết đứng. D. Có chí thì nên. Câu 13: Mục đích của việc tự nhận thức bản thân là gì ? A. Hiểu rõ bản thân hơn. C. Hạnh phúc hơn. B. Tiến tới thành công. D. Có nhiều mối quan hệ hơn. Câu 14: Trái nghĩa với tự lập là gì ? A. Sống dựa dẫm, ỷ lại. C. Kiên trì, quyết tâm. B. Nổ lực, tiến lên. D. Thành công. Câu 15: Giúp đỡ lần nhau trong học tập đó là biểu hiện của bài học nào ? A. Siêng năng, kiên trì. C. Tự lập. B. Tự nhận thức bản thân. D. Yêu thương con người. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Như thế nào là tự lập ? Cho 2 ví dụ về biểu hiện tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày ? Câu 2. (1 điểm) Phú là học sinh mới chuyển đến lớp 6A. Nhà Phú ở gần trường nhưng trong tuần đầu tiên vào lớp, Phú đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Phú lí do đi muộn, Phú trả lời: “Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ không đi học đúng giờ được”. a. Em có nhận xét gì về Phú? b. Nếu em là Phú, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức? Câu 3. (2 điểm) Vĩnh và Phùng học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Phùng xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Vĩnh biết chuyện này do tình cờ nghe Phùng nói chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Phùng: “Tại sao em chưa đóng học phí?”, Phùng đã trả lời với cô giáo là Phùng đã đánh rơi số tiền ấy. a. Theo em, việc làm của bạn Phùng là đúng hay sai? Tại sao ? b. Nếu là Vĩnh, em sẽ làm gì trong trường hợp này? --- Hết ---
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 GDCD 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,3đ. 2 câu : 0,7đ. 3 câu 1đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A B A D C D D C B B A A D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm * Tự lập là tự làm lấy, tự 1đ giải quyết công việc của 1 mình, tự lo liệu, tạo dựng (2đ) cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, 0,5đ phụ thuộc vào người khác. 0,5đ * 2 biểu hiện: + Tự giác học tập tốt, đạt điểm cao + Tự tạo 1 góc học tập cho bản thân để học tập tốt a. Phú là người thiếu tính 0,5đ 2 tự lập, vi phạm nội quy học 0,5đ (1đ) sinh b. Thức giấc theo ba mẹ, sinh hoạt cá nhân rồi đến trường kịp giờ hoặc đặt đồng hồ báo thức để dậy. 6
- a. 3 Việc làm của Phùng rất là 1đ (2đ) sai vì đã không đem tiền nộp mà tiêu vặt làm thiệt hại tài sản của gia đình và 1đ đã không nói đúng sự thật với cô giáo. b. Là Vĩnh nên nói đúng sự thật cho ba mẹ và thầy cô biết rằng là Phùng đã sử dụng tiền đó để tiêu vặt để cho ba mẹ và thầy cô có biện pháp xử lí kịp thời. (Học sinh trả lời ý khác nhưng đảm bảo nội dung vẫn ghi điểm tối đa) Học sinh khuyết tật thực hiện được yêu cầu: - Hoàn thành được 5/15 câu TN - Hoàn thành được bài 1TL ---------------------------------------------------------- DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Kí và ghi rõ họ tên) (Kí và ghi rõ họ tên) Lê Thị Diễm Phan Minh Vinh

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
