intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:GDCD 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội Mức độ TT Nội dung Thông hiểu Vận dụng dung đánh giá Nhận biết Vận dụng cao 1 Giáo dục Tự hào về Nhận biết: 2 TN đạo đức truyền Nêu được thống gia một số đình dòng truyền họ thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng
  2. họ. Yêu Nhận biết: 2 TN thương - Nêu được con người khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với
  3. bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người Siêng Nhận biết: 2 TN 1 TL năng kiên - Nêu được trì khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao
  4. động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng Nhận biết: 2 TN 1 TL sự thật Nêuđược một số
  5. biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận biết: 2 TN 1 TL 1 TL - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản
  6. thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. Tổng 15 TN 2 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10
  7. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:GDCD 6 Nội Nhận Thông Vận Tổng điểm dung biết hiểu dụng kiến TN TL TN TL Vận dụng VD cao thức cần KT 1. Tôn Nhớ lại Hiểu và Vận dụng Biết nhận trọng sự được KN, lựa chọn lí thuyết định tình thật ý nghĩa được để xử lý huống và của tôn hành vi tình giải thích trọng sự để rèn huống thật luyện tôn trọn sự thật Số câu: 2 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.66đ 0.33đ 2đ 1đ 3.75đ điểm: 5% 2,5% 20% 10% 37,5% Tỉ lệ % 2. Tự lập Kể được Nhắc lại Phân biệt Nêu được biểu hiện được ý được tự cách rèn của tự nghĩa và lập với luyện tự lập. những trái với tự lập của việc làm lập bản thân của tự lập Số câu: 1 câu 1/2 câu 2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.33đ 1đ 0.66đ 1đ 2,75đ điểm: 2,5% 10% 5% 10% 27,5% Tỉ lệ % 3. Tự Biết tự Nhìn nhận nhận biết nhận thức bản bản thân điểm thân là gì? mạnh, điểm yếu của bản
  8. thân Số câu: 2 câu 1 câu 4 câu Số 0.66đ 0.33đ 2,75đ điểm: 5% 2,5% 27,5% Tỉ lệ % 4. Yêu Hiểu thương được đâu con là p/c gắn người. với yêu thương con người Số câu: 1 câu 1 câu Số 0.33đ 0,25đ điểm: 2,5% 2,5% Tỉ lệ % 5. Siêng Nhận biết Hiểu và năng, câu tục lựa chọn kiên trì ngữ thể được hiện hành vi SNKT để rèn luyện SNKT Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số 0.33đ 0.33đ 0,66 đ điểm: 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ % Tổng số 6 câu 6 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 18 câu câu: 2đ 2đ 1đ 2đ 2đ 1.đ 10đ Số 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% điểm: Tỉ lệ %:
  9. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐIỂM Họ và tên: NĂM HỌC: 2023 - 2024 …………………………………………. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 Lớp: 6/… Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) Chọn câu đúng và điền đáp án đúng nhất vào bảng ở bài làm. (mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm) Câu 1: Tôn trọng sự thật là A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật. B. suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình. C. nói và làm theo ý kiến của số đông. D. mình làm việc của mình, kệ mọi người. Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật? A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. D. Được mọi người tin yêu, quý trọng. Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích. B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình. C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. . D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù. Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người? A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì? A. M tự lập. B. M ỷ lại. C. M vô tâm. D. M tự giác. Câu 7: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là A. tự cao B. tự kỉ. C. tự ti. D. tự lập. Câu 8: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về? A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình. Câu 9: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào? A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống. B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn. D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Câu 10: Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. Câu 11: Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ? A. Chị ngã em nâng. B. Há mồm chờ sung rụng.
  10. C. Đục nước béo cò. D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Câu 12: Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật? A. Dù không bằng lòng nhưng luôn đồng ý theo số đông trong tập thể. B. Nói đúng những gì mình được chứng kiến. C. Luôn bảo vệ mọi ý kiến, việc làm của mình. D. Phê phán những việc mà mình không thích. Câu 13. Tôn trọng sự thật giúp A. bảo vệ các giá trị đúng đắn. B. trưởng thành trong cuộc sống. C. tôn trọng bản thân. D. bảo vệ bản thân. Câu 14. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhở. B. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân . C. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao. D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể. Câu 15: Người có phẩm chất siêng năng, kiên trì sẽ có nhiều cơ hội: A. Thành công trong cuộc sống. B. Vụ lợi cho bản thân. C. Đánh bóng tên tuổi . D. Tự tin trong công việc. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1. ( 1 điểm) Tự lập có biểu hiện gì ? Câu 2. (2 điểm) Thế nào là sự thật? Vì sao chúng ta cần phải tôn trọng sự thật? Câu 3. (2 điểm) Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn ấy hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi lí do Hương luôn trả lời:” Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” Câu hỏi: a. Em có đồng tình với Hương không? Vì sao? b. Nếu là bạn của Hương, em sẽ khuyên bạn điều gí? BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu trả lời II/ PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….……………………………………………….
  11. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….……………………………………………….… ………………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ………………………………….………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….……………………………………………….
  12. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. ……………………………………………….………………………………………………. …………………………
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 Đ. A B C D A B D D A D B A C A Án II. Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * biểu hiện của tự lập: 1 điểm - Là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với những khó khăn, thử thách - Có ý chí nổ lực, phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. - Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. - Sự thật là: Câu 2 Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực, phản ánh đúng hiện thực 1 điểm cuộc sống. - Cần tôn trọng sự thật vì: + Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ những giá trị 0,5điểm đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai. + giúp con người tin tưởng, gấn kết với nhau hơn, làm cho tâm hồn thanh thản và cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. 0,5điểm Câu 3 a.Em không đồng ý với Hương bởi vì bạn chưa tự lập, luôn ỷ lại vào bố 1 điểm mẹ b.Em sẽ khuyên Hương nên đặt chuông đồng hồ báo thức,nhắc nhở 1 điểm không dựa dẫm vào bố mẹ,phải tự lo công việc của mình. Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Phan Thị Liên Lê Thị Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2