
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI Đề chính thức MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: GDCD KHỐI 6 ài Mức độ nhận thức Tổng C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 Chủ Vận Vận dụng Tổng TT Nội dung HC 01/ đề Nhận biết Thông hiểu Tỉ lệ dụng cao điểm ỆU &T 9/ TH 4 0 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL HI 2 BT 1: Tự hào về DT c 1 2 CÓ PT n lú truyền thống 2câu 0.5 gia đình ng .v câu ườ du A dòng họ. Tr s.e Ư 1 ) – ma Yêu thương CH 1câu 0.25 vv .s GD con người. câu hi oc 1 đạo _n ed 1 U đức Siêng năng 05 ng 1câu 0.25 IỆ kiên trì 14 hố câu 12 ệ t IL Tôn trọng sự 3 14 h 3 câu 0.75 ị ( từ TÀ thật câu Nh về 1câ 3 1 Tự lập 3 câu 1.75 n tải u câu câu Vă c ũ ượ Tự nhận thức 1 2 1 iV Đ GD 2 câu 2.5 bản thân câu câu câu kĩ 2 năng Ứng phó với bở 1 ½ ½ 2 sống tình huống 4.0 câu câu câu câu nguy hiểm 12 1 2 1/2 1/2 12 4 Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 30% 70% 10 đ Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- II. Bản đặc tả. TT Mạch Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức nội Nhận Thông Vận Vận dung biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2TN Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: ài C Ng Giải thích được ý nghĩa của truyền Hồ 25 LỰ ng S 20 thống gia đình, dòng họ một cách Tự hào HC 01/ đơn giản. về truyền ỆU &T 9/ thống gia TH 4 0 Vận dụng: đình dòng HI 2 BT 1: họ DT c 1 Xác định được một số việc làm thể CÓ PT n lú hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. ng .v ườ du A Tr s.e Vận dụng cao: Ư ) – ma CH vv .s Thực hiện được một số việc làm hi oc Giá trị 1 phù hợp để giữ gìn, phát huy _n ed đạo đức U truyền thống gia đình, dòng họ. 05 ng IỆ Nhận biết: 1TN 14 hố 12 ệ t IL 14 h Nêu được khái niệm tình yêu ị ( từ TÀ thương con người Nh về n tải Thông hiểu: Vă c ũ ượ iV Đ - Giải thích được giá trị của tình Yêu yêu thương con người đối với bản thương thân, đối với người khác, đối với bở con xã hội. người - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với 2
- tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người Nhận biết 1TN Nêu được biểu hiện siêng năng kiên trì ài Thông hiểu: C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 - Đánh giá được những việc làm HC 01/ thể hiện tính siêng năng kiên trì ỆU &T 9/ của bản thân trong học tập, lao TH 4 0 động. HI 2 BT 1: DT c 1 - Đánh giá được những việc làm CÓ PT n lú thể hiện tính siêng năng kiên trì ng .v của người khác trong học tập, lao ườ du A động. Tr s.e Ư ) – ma CH Siêng Vận dụng: vv .s hi oc năng kiên _n ed trì - Thể hiện sự quý trọng những U 05 ng người siêng năng, kiên trì trong IỆ 14 hố học tập, lao động. 12 ệ t IL 14 h ị ( từ - Góp ý cho những bạn có biểu TÀ Nh về hiện lười biếng, hay nản lòng để n tải khắc phục hạn chế này. Vă c ũ ượ - Xác định được biện pháp rèn iV Đ luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng bở ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Nhận biết: 3TN Tôn trọng sự thật Nêu được một số biểu hiện của tôn 3
- trọng sự thật. Thông hiểu - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. - Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tôn trọng sự thật. Vận dụng - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể tôn trọng sự thật ài - Luôn nói thật với người thân, C Ng Hồ 25 thầy cô, bạn bè và người có trách LỰ ng S 20 nhiệm. HC 01/ ỆU &T 9/ - Không đồng tình với việc nói dối TH 4 0 hoặc che giấu sự thật. HI 2 BT 1: Nhận biết: DT c 1 3TN CÓ PT n lú Nêu được khái niệm tự lập. ng .v ườ du A Liệt kê được những biểu hiện của 1TL Tr s.e Ư người có tính tự lập. ) – ma CH vv .s hi oc Thông hiểu: _n ed U 05 ng Giải thích được vì sao phải tự lập. IỆ 14 hố 12 ệ t IL Tự lập Vận dụng: 14 h ị ( từ TÀ Nh về - Xác định được một số cách rèn n tải luyện thói quen tự lập phù hợp với Vă c bản thân ũ ượ iV Đ - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt bở hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. Nhận biết 2TN Tự nhận Nêu được thế nào là tự nhận thức 2 thức bản bản thân. thân 1 TL Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức 4
- bản thân. Thông hiểu: Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. Vận dụng Đánh giá được hành thể hiện khả năng tự nhận thức bản thân của người khác. Vận dụng cao Qua tình huống cụ thể, nêu được ài các cách giải quyết đúng thể hiện C Ng Hồ 25 biết tự nhân thức bản thân. LỰ ng S 20 Nhận biết: HC 01/ ỆU &T 9/ - Nhận biết được các tình huống nguy TH 4 0 hiểm đối với trẻ em HI 2 BT 1: DT c 1 - Nêu được hậu quả của những tình CÓ PT n lú huống nguy hiểm đối với trẻ em 1 TL ng .v Ứng phó ườ du A với tình Thông hiểu: Tr s.e Ư huống ) – ma CH nguy Xác định được cách ứng phó vv .s hi oc hiểm vớimột số tình huống nguy hiểm _n ed để đảm bảo an toàn U 05 ng ½ TL IỆ 14 hố Vận dụng: 12 ệ t IL 14 h ị ( từ Thực hành cách ứng phó trong một ½ TL TÀ Nh về số tình huống nguy hiểm để đảm n tải bảo an toàn. Vă c 12TN 2TL ½ TL ½ TL ũ ượ iV Đ Tổng 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% bở Tỉ lệ chung 70% 30% 5
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS Độc lập - Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: GDCD KHỐI 6 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) ài C Ng Hồ 25 LỰ ng I. Trắc nghiệm khách quan (3,0đ) Em hãy khoang tròn vào đáp án đúng: S 20 HC 01/ ỆU &T 9/ Câu 1:Chăm chỉ, tích cực học tập là việc làm thể hiện truyền thống gì của gia đình và TH 4 0 dòng họ? HI 2 BT 1: DT c 1 A. Yêu nước. B. Hiếu học C. Nhân ái. D. Cần cù lao động. CÓ PT n lú ng .v Câu 2. Việc làm nào sau đây thể hiện việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ườ du A Tr s.e gia đình, dòng họ? Ư ) – ma A. Xóa bỏ các mặt hàng truyền thống. CH vv .s B. Lưu giữ nghề truyền thống. hi oc _n ed C. Không truyền lại kinh nghiệm làm nón cho con cháu. U 05 ng D. Lãng quên nghề của cha ông. IỆ 14 hố 12 ệ t IL Câu 3:Quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những 14 h lúcgặp khó khăn và hoạn nạn là biểu hiện của phẩm chất nào? ị ( từ TÀ Nh về n tải A.Tự lập. B. Siêng năng, kiên trì. C.Yêu thương con người. D. Dũng cảm. Vă c Câu 4. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách ũ ượ iV Đ A. nông nổi. B. lười biếng. C. cần cù. D. hời hợt. bở Câu 5:Tôn trọng sự thật là công nhận cái có thật, đã và đang diễn ra trong thực tế; suy nghĩ nói và làm theo đúng A. sự thật. B. tự do. C. số đông. D. số ít. Câu 6. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người khôngbiết tôn trọng sự thật? A. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng. B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất. C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo. 6
- D. Dám đưa ra ý kiến dù bất lợi cho mình. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây là biết tôn trọng sự thật? A. Che dấu sự thật. B. Không dám chỉ ra việc làm sai của người khác C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác… D. Bao dung cho hành động gian dối. Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập? A.Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhắc nhở. B. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao. C. Ỷ lại, luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân. D. Không tích cực tham gia các hoạt động tập thể. Câu 9: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập? A. Không tự tin trong cuộc sống. B. Không có bản lĩnh. ài C. Không dám đương đầuvới khó khăn thử thách. C Ng Hồ 25 LỰ D. Giúp con người thành công trong cuộc sống, được mọi người kính trọng. ng S 20 HC 01/ Câu 10: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của đức tính tự lập? ỆU &T 9/ A. Dựa dẫm. B. Chăm chỉ làm bài tập C. Lười biếng D. Vô cảm TH 4 0 Câu 11: Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về HI 2 BT 1: A. thầy cô B. bạn bè C. bản thân mình D. bố mę. DT c 1 Câu 12: Minh hát hay và rất hay hát. Minh đã xin bố mẹ cho đi học thêm lớp nhạc để phát triển CÓ PT n lú năng khiếu âm nhạc của mình. Minh là người biết ng .v ườ du A. tự lập. B. tự nhận thức bản thân. C. tự tin. D. tự ti. A Tr s.e II. Tự luận: (7.0đ ) Ư ) – ma Câu 1 (1.0 điểm): Em hãy kể 4 việc làm của em thể hiện tính tự lập của bản thân? CH vv .s Câu 2 (2.0 điểm). Bình rất thần tượng ca sĩ H nổi tiếng và luôn mơ ước trở thành ca sĩ hi oc _n ed dù Bình không hát hay. Bình tìm mọi cách để thay đổi bản thân cho giống với ca sĩ đó U 05 ng IỆ từ sở thích, tính cách, trang phục, đầu tóc đến cử chỉ, điệu bộ. 14 hố 12 ệ t IL Việc làm của Bình có thể hiện tự nhận thức bản thân không? Vì sao? 14 h ị ( từ Câu 3 (1.0 điểm)Quan sát các hình ảnh và cho biết, những hậu quả nào có thể xảy ra TÀ Nh về trong mỗi tình huống? n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở 1 2 Câu 4 (3.0 điểm) 7
- Bố mẹ đi vắng, hai anh em Minh và Ngọc ở nhà học bài. Bỗng có tiếng chuông cửa, Ngọc chạy ra thì thấy một chú tự giới thiệu là nhân viên Công ty điện lực, đề nghị vào nhà để kiểm tra các thiết bị điện của gia đình. a. Nếu Ngọc mở cửa cho chú thợ điện vào nhà khi bố mẹ đi vắng, điều gì có thể xảy ra? b. Nếu là Ngọc em sẽ xử lý tình huống này như thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM IV/ Đáp án và biểu điểm Phần 1/ Trắc nghiệm khách quan( 3.0 đ) Đúng mỗi câu được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C C A C C B D B C B ài C Ng Hồ 25 LỰ ng S 20 HC 01/ Phần 1: Tự luận (7.0 đ) ỆU &T 9/ Câu Nội dung cần đạt Điểm TH 4 0 Câu 1 Những việc làm thể hiện tính tự lập (mỗi việc làm đúng 0,25đ): HI 2 BT 1: - Tự học bài, làm bài tập về nhà; DT c 1 CÓ 1.0 đ - Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy; PT n lú 1,0đ - Tự giác quét nhà; ng .v ườ du A - Tự giác trực nhật lớp khi đến phiên. - v.v… Tr s.e Ư Câu 2 Việc làm của Bình là không tự nhận thức được bản thân. ) – ma CH Vì: Bình đang quá đam mê thần tượng, không tự nhân thức được 1,0đ vv .s hi oc 2.0 đ điểm mạnh điểm yếu của bản thân, tự biến mình thành cái bóng _n ed 1,0đ U của người khác, đánh mất chính mình. Việc học theo thần tượng 05 ng IỆ 14 hố của Bình có nhiều điều không phù hợp với hoàn cảnh của bản 12 ệ t IL thân, lứa tuổi và điều kiện gia đình. 14 h ị ( từ Câu 3 - Hình 1: Quả mìn có thể phát nổ và hai bạn sẽ gặp nguy hiểm 0.5đ TÀ Nh về về tính mạng. n tải 1.0 đ - Hình 2: Hai bạn có thể bị ngã dẫn đến bị thương. 0.5đ Vă c ũ ượ Câu 4 a. Nếu Ngọc mở cửa cho chú thợ điện vào nhà khi bố mẹ đi iV Đ vắng, chuyện có thể xảy ra là hai anh em bị bắt cóc, xâm hại và 3.0 đ mất trộm tài sản. 2,0đ bở b. Nếu em là Ngọc em sẽ không mở cửa cho người lạ vào nhà khi bố mẹ đi vắng. Người lạ có thể có ý đồ xấu, gây những hậu 1,0đ quả nghiêm trọng, làm tổn hại đến hai anh em. 8
- bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A 9 ) – ma CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú ỆU DT c 1 BT 1: 2 LỰ TH 4 0 &T 9/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài
- bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A ) – ma 10 CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú DT c 1 Ệ U BT 1: 2 LỰ TH 4 0 &T 9/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
