
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT Năm học: 2024 - 2025 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 6 TT Chủ đề Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao Tỷ lệ Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo dục Tự hào về truyền thống gia 1 câu 1 câu 0,25 đạo đức đình dòng họ Yêu thương con người 1 câu 1 câu 0,25 Siêng năng kiên trì 2 câu 2 câu 0,5 Tôn trọng sự thật 4 câu 2 câu 1 câu 6 câu 1 câu 2,5 Tự lập 4 câu 2 câu 1 câu 6 câu 1 câu 2,5 2 Giáo dục Tự nhận thức bản thân 4 câu 2/3 câu 1/3 câu 4 câu 1 câu 4,0 kĩ năng sống Tổng 16 4 2/3 1/3 20 3 10 điểm Tı̉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tı̉ lê c hung ̣ 70% 30% 100%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT Năm học: 2024 - 2025 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá Vâṇ Mạch nội Nhận Thông Vâṇ TT Nội dung biết dụng dụng dung hiểu cao 1 Giáo dục Tự hào về Nhận biết: Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. 1 TN đạo đức truyền thống Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một gia đình dòng cách đơn giản. họ Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu thương Nhận biết: 1 TN con người - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo dục Siêng năng kiên Nhận biết: 2 TN đạo đức trì - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.
- - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, họctập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng sự Nhận biết: Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. 4 TN 2 TN thật Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. 1TL Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận biết: 4 TN 2 TN - Nêu được khái niệm tự lập 1 TL - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộcvào người khác. 2 Giáo dục Tự nhậnthức Nhận biết: Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự 4 TN 2/3 TL 1/3TL kỹ năng bản thân nhận thức bản thân. sống Thông hiểu: - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao:Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 16 TN 4TN+ 2/3TL 1/3 TL 2 TL
- Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề Họ và tên:………….... ....……. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 01: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Có thêm kinh nghiệm. B. Có thêm tiền tiết kiệm. C. Có rất nhiều bạn bè. D. Không phải lo về việc làm. Câu 2. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu quý và kính trọng. B. Người khác nể và yêu quý. C. Mọi người coi thường. D. Mọi người xa lánh. Câu 3. Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người A. thật thà trước hành động việc làm của mình. B. thành công trong công việc và cuộc sống. C. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. Câu 4. Trái với siêng năng, kiên trì là A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại. C. tự giác, miệt mài làm việc. D. biết hi sinh vì người khác. Câu 5. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. sự thật. B. dũng cảm. C. khiêm tốn. D. tự trọng. Câu 6. Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. vu oan cho người khác để bảo vệ mình. B. chối bỏ sự thật. C. luôn nói đúng sự thật. D. ỷ lại. Câu 7. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 8. Khi muốn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè về một vấn đề cần có thái độ như thế nào? A. dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. B. nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. C. khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật. D. không nói sự thật sợ người khác đau khổ. Câu 9. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Không ai biết thì không nói sự thật. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. C. Tôn trọng sự thật. D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe.
- Câu 10. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. B. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 11. Đối lập với tự lập là A. tự tin. B. ích kỉ. C. tự chủ. D. ỷ lại. Câu 12. Tự lập là A. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. C. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. Câu 13. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. an nhàn, không phải làm việc gì. B. thành công trong cuộc sống. C. thường xuyên phải nhờ người khác. D. luôn bị động trước mọi công việc. Câu 14. Biểu hiện của tự lập là gì? A. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đặt ra. D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc. Câu 15. Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 16. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. B. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 17. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc. Câu 18. Khi tự nhận thức bản thân chúng ta sẽ A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về người khác. B. Biết rõ bản thân mình có những bộ phận cơ thể nào nhưng lại không điều khiển được suy nghĩ của mình. C. có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác qua lời nói, hành động họ thể hiện với mình. D. có khả năng hiểu rõ chính xác bản thân, biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình. Câu 19. Đâu là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. Câu 20. Mục đích của việc tự nhận thức bản thân là A. biết mọi điều. B. tiến tới thành công. C. tự tin hơn. D. hiểu rõ bản thân. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta? Câu 2 (1,0 điểm). Theo em để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện những gì? Câu 3 (3,0 điểm). Tình huống: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở. T bạn thân của L trong lớp đã nhận xét và đưa ra những góp ý để L phải cố gắng, L thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều mà bạn góp ý. Hỏi: a. Em đồng tình hay không đồng tình về việc làm của L và bạn T trong tình huống trên. Vì sao? b. Nếu em là L, em sẽ làm gì?
- -------Hết------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề Họ và tên:………….... ....……. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 02: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Đâu là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? A. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. B. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. D. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. Câu 2. Biểu hiện của tự lập là gì? A. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc. B. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. C. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. D. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đặt ra. Câu 3. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu quý và kính trọng. B. Mọi người coi thường. C. Người khác nể và yêu quý. D. Mọi người xa lánh. Câu 4. Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. chối bỏ sự thật. B. vu oan cho người khác để bảo vệ mình. C. luôn nói đúng sự thật. D. ỷ lại. Câu 5. Đối lập với tự lập là A. tự chủ. B. ỷ lại. C. ích kỉ. D. tự tin. Câu 6. Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người A. thành công trong công việc và cuộc sống. B. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. C. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. D. thật thà trước hành động việc làm của mình. Câu 7. Khi muốn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè về một vấn đề cần có thái độ như thế nào? A. không nói sự thật sợ người khác đau khổ. B. khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật. C. nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. D. dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. Câu 8. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. an nhàn, không phải làm việc gì. B. thường xuyên phải nhờ người khác. C. thành công trong cuộc sống. D. luôn bị động trước mọi công việc. Câu 9. Trái với siêng năng, kiên trì là A. lười nhác, ỷ lại. B. tự ti, nhút nhát. C. tự giác, miệt mài làm việc. D. biết hi sinh vì người khác. Câu 10. Khi tự nhận thức bản thân chúng ta sẽ A. có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác qua lời nói, hành động họ thể hiện với mình.
- B. có khả năng hiểu rõ chính xác bản thân, biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình. C. Biết rõ bản thân mình có những bộ phận cơ thể nào nhưng lại không điều khiển được suy nghĩ của mình. D. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về người khác. Câu 11. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. B. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. C. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 12. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Không phải lo về việc làm. B. Có thêm kinh nghiệm. C. Có rất nhiều bạn bè. D. Có thêm tiền tiết kiệm. Câu 13. Mục đích của việc tự nhận thức bản thân là A. tiến tới thành công. B. hiểu rõ bản thân. C. tự tin hơn. D. biết mọi điều. Câu 14. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. B. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. C. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. D. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. Câu 15. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. B. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. C. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. D. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. Câu 16. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Tôn trọng sự thật. B. Không ai biết thì không nói sự thật. C. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. D. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. Câu 17. Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì? A. Tiết kiệm. B. Tự lập. C. Đoàn kết. D. Trung thực. Câu 18. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. dũng cảm. B. sự thật. C. khiêm tốn. D. tự trọng. Câu 19. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. không tham gia các hoạt động xã hội. B. luôn dựa vào người khác để làm việc. C. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. Câu 20. Tự lập là A. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. B. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. C. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. D. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta? Câu 2 (1,0 điểm). Theo em để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện những gì? Câu 3 (3,0 điểm). Tình huống: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở. T bạn thân của L trong lớp đã nhận xét và đưa ra những góp ý để L phải cố gắng, L thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều mà bạn góp ý. Hỏi: a. Em đồng tình hay không đồng tình về việc làm của L và bạn T trong tình huống trên. Vì sao? b. Nếu em là L, em sẽ làm gì?
- -------Hết------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề Họ và tên:………….... ....……. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 03: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Có rất nhiều bạn bè. B. Không phải lo về việc làm. C. Có thêm kinh nghiệm. D. Có thêm tiền tiết kiệm. Câu 2. Tự lập là A. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. B. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. C. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. D. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. Câu 3. Đối lập với tự lập là A. tự chủ. B. ích kỉ. C. ỷ lại. D. tự tin. Câu 4. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. B. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 5. Khi tự nhận thức bản thân chúng ta sẽ A. có khả năng hiểu rõ chính xác bản thân, biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình. B. Biết rõ bản thân mình có những bộ phận cơ thể nào nhưng lại không điều khiển được suy nghĩ của mình. C. có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác qua lời nói, hành động họ thể hiện với mình. D. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về người khác. Câu 6. Mục đích của việc tự nhận thức bản thân là A. tự tin hơn. B. hiểu rõ bản thân. C. biết mọi điều. D. tiến tới thành công. Câu 7. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. an nhàn, không phải làm việc gì. B. thường xuyên phải nhờ người khác. C. thành công trong cuộc sống. D. luôn bị động trước mọi công việc. Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. B. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. C. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. D. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. Câu 9. Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì? A. Tự lập. B. Trung thực. C. Đoàn kết. D. Tiết kiệm. Câu 10. Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người A. thành công trong công việc và cuộc sống.
- B. thật thà trước hành động việc làm của mình. C. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. Câu 11. Khi muốn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè về một vấn đề cần có thái độ như thế nào? A. dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. B. khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật. C. không nói sự thật sợ người khác đau khổ. D. nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. Câu 12. Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. ỷ lại. B. vu oan cho người khác để bảo vệ mình. C. luôn nói đúng sự thật. D. chối bỏ sự thật. Câu 13. Đâu là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. B. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. C. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. D. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. Câu 14. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D. luôn dựa vào người khác để làm việc. Câu 15. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. Câu 16. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Người khác nể và yêu quý. B. Mọi người coi thường. C. Mọi người xa lánh. D. Mọi người yêu quý và kính trọng. Câu 17. Biểu hiện của tự lập là gì? A. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc. B. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đặt ra. D. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. Câu 18. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Tôn trọng sự thật. B. Không ai biết thì không nói sự thật. C. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. D. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. Câu 19. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. sự thật. B. tự trọng. C. dũng cảm. D. khiêm tốn. Câu 20. Trái với siêng năng, kiên trì là A. biết hi sinh vì người khác. B. tự giác, miệt mài làm việc. C. tự ti, nhút nhát. D. lười nhác, ỷ lại. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta? Câu 2 (1,0 điểm). Theo em để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện những gì? Câu 3 (3,0 điểm). Tình huống: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở. T bạn thân của L trong lớp đã nhận xét và đưa ra những góp ý để L phải cố gắng, L thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều mà bạn góp ý. Hỏi: a. Em đồng tình hay không đồng tình về việc làm của L và bạn T trong tình huống trên. Vì sao? b. Nếu em là L, em sẽ làm gì?
- -------Hết------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6 Thời gian làm bài: 45’ (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề Họ và tên:………….... ....……. Lớp: ……..... MÃ ĐỀ 04: Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… I. Trắc nghiệm (5,0 điểm - mỗi lựa chọn đúng 0,25 điểm). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu quý và kính trọng. B. Mọi người coi thường. C. Mọi người xa lánh. D. Người khác nể và yêu quý. Câu 2. Đâu là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? A. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. B. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. C. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. D. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. Câu 3. Biểu hiện của tự lập là gì? A. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc. B. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đặt ra. D. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. Câu 4. Tự lập là A. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. B. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. C. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. Câu 5. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 6. Khi tự nhận thức bản thân chúng ta sẽ A. Biết rõ bản thân mình có những bộ phận cơ thể nào nhưng lại không điều khiển được suy nghĩ của mình. B. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về người khác. C. có khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác qua lời nói, hành động họ thể hiện với mình. D. có khả năng hiểu rõ chính xác bản thân, biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình. Câu 7. Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Tiết kiệm. C. Trung thực. D. Tự lập. Câu 8. Đối lập với tự lập là A. tự chủ. B. tự tin. C. ích kỉ. D. ỷ lại. Câu 9. Mục đích của việc tự nhận thức bản thân là A. hiểu rõ bản thân. B. biết mọi điều. C. tiến tới thành công. D. tự tin hơn.
- Câu 10. Trái với siêng năng, kiên trì là A. biết hi sinh vì người khác. B. tự giác, miệt mài làm việc. C. tự ti, nhút nhát. D. lười nhác, ỷ lại. Câu 11. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Có thêm kinh nghiệm. B. Không phải lo về việc làm. C. Có rất nhiều bạn bè. D. Có thêm tiền tiết kiệm. Câu 12. Khi muốn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè về một vấn đề cần có thái độ như thế nào? A. khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật. B. không nói sự thật sợ người khác đau khổ. C. dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. D. nói thô tục nhưng đúng sự thật là được. Câu 13. Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. thành công trong cuộc sống. B. luôn bị động trước mọi công việc. C. thường xuyên phải nhờ người khác. D. an nhàn, không phải làm việc gì. Câu 14. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. B. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. C. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị mà nhờ chị gái chuẩn bị giúp mình. D. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. Câu 15. Đâu là biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. luôn nói đúng sự thật. B. ỷ lại. C. vu oan cho người khác để bảo vệ mình. D. chối bỏ sự thật. Câu 16. Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người A. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. B. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. C. thật thà trước hành động việc làm của mình. D. thành công trong công việc và cuộc sống. Câu 17. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Tôn trọng sự thật. B. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. C. Không ai biết thì không nói sự thật. D. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. Câu 18. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. C. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 19. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. khiêm tốn. B. sự thật. C. tự trọng. D. dũng cảm. Câu 20. Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải A. luôn ỷ lại công việc vào anh chị làm giúp. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. D. luôn dựa vào người khác để làm việc. II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta? Câu 2 (1,0 điểm). Theo em để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện những gì? Câu 3 (3,0 điểm). Tình huống: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở. T bạn thân của L trong lớp đã nhận xét và đưa ra những góp ý để L phải cố gắng, L thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều mà bạn góp ý. Hỏi: a. Em đồng tình hay không đồng tình về việc làm của L và bạn T trong tình huống trên. Vì sao? b. Nếu em là L, em sẽ làm gì?
- -------Hết------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2024 - 2025 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Phần trắc nghiệm: Từ câu 1 - câu 20: mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm - Phần tự luận: + Hướng dẫn chỉ nêu những ý chính và thang điểm chủ yếu. Những bài làm sáng tạo, có kiến giải riêng so với đáp án, nếu lập luận thuyết phục, kiến thức chính xác, khoa học, thì giáo viên cho điểm tối đa. + Tùy vào bài làm của học sinh, giáo viên linh hoạt ghi điểm sao cho phù hợp (thang điểm nhỏ nhất 0.25 điểm). B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm (5,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MĐ 1 A A B B A C A A C B D A B B C B A D A D MĐ 2 D C A C B A D C A B B B B D B A B B C D MĐ 3 C D C B A B C D A A A C A C D D D A A D MĐ 4 A B D D C D D D A D A C A D A D A C B C II. Tự luận (5,0 điểm). Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật: (1,0 điểm) + góp phần bảo vệ cho lẽ phải, tránh oan sai, nhầm lẫn. 0,25 + giúp mọi người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn. 0,25 + được mọi người yêu quý, tin tưởng. 0,25 + giúp tâm hồn thanh thản, cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. 0,25 Câu 2 - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: (1,0 điểm) + Luôn tự tin, cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả 0,25 năng của mình. + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống, không 0,25 trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, 0,25 chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập 0,25 thể…. a. - Em đồng tình với việc làm của T và không đồng tình với việc làm của L. 0,5 Vì: - L chưa tự nhận thức được việc làm của bản thân. 0,75 Câu 3 - T là bạn thân nhưng rất tôn trọng lẽ phải, góp ý để bạn thân tiến bộ. 0,75 (3,0 điểm) b. Nếu em là L, em sẽ: + tự nhận thức lại bản thân về những việc mình đã làm. 0,5 + lắng nghe nhận xét góp ý của cô và bạn để sửa đổi bản thân ngày càng tốt hơn. 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 01 tháng 12 năm 2024. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Nguyễn Thị Thanh Thúy

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
