
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: GDCD – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội Nội dung/chủ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dung đề/bài Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Tự hào về 1 TN truyền thống gia Nhận biết: Ý nghĩa. 1 TN đình, dòng họ Thông hiểu: Hiểu đơn giản về câu tục ngữ liên quan 1 Giáo dục đạo đức Nhận biết: 2. Tôn trọng sự - Nhận biết ý nghĩa. 2TN thật - Nhận biết cách để tôn trọng sự thật. 3. Yêu thương Nhận biết: Biểu hiện yêu thương con người. 1 TN 1 TN con người Thông hiểu: Hiểu đơn giản câu tục ngữ liên quan. Nhận biết: - Ý nghĩa. - Khái niệm kiên trì. 2 Giáo dục Thông hiểu: KNS 4. Siêng năng, 2 TN 2 TN - Hiểu hành vi. 1/2 TL kiên trì 1/2 TL - Hiểu đơn giản về câu tục ngữ liên quan. - Hiểu tình huống để đưa ra nhận xét. Vận dụng: - Đưa ra cách giải quyết phù hợp với tình huống giả thuyết. 5. Tự lập Nhận biết: 3 TN 2 TN 1TL - Khái niệm. 1/2TL 1/2 TL - Người không tự lập. - Nội dung không phải ý nghĩa. - Biểu hiện. Thông hiểu: - Hiểu đơn giản tình huống. - Hiểu đơn giản về câu tục ngữ liên quan.
- Vận dụng: - Cách khắc phục khó khăn của bản thân khi rèn luyện tính tự lập. - Đưa ra quan điểm của bản thân về ý kiến liên quan và lí giải. 9+1/2 6+1/2 1+1/2 1/2 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN MÔN GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ đánh giá Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Mạch nội dung dung/Chủ Tổng điểm đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tự hào về truyền thống 1 1 2 0,67 Giáo dục đạo gia đình, dòng 0,33 0,33 0,67 đức họ 2. Tôn trọng 2 2 0,67 sự thật 0,67 0,67 3. Yêu thương 1 1 2 0,66 con người 0,33 0,33 0,66 4. Siêng năng, 2 2 1/2 1/2 4 1 Giáo dục KNS 3,33 kiên trì 0,66 0,66 1,0 1,0 1,33 2,0 3 1/2 2 1/2+1 5 2 5. Tự lập 4,67 1,0 1,0 0,67 2,0 1,37 3,0 9 1/2 6 1/2 1+1/2 1/2 15 3 18 Tổng số câu 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ % 30 10 20 10 20 10 50 50 Tỉ lệ chung 40 30 20 10 50 50 100
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: GDCD - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là gì? A. Tự lập. B. Trung thực. C. Trung thành. D. Tiết kiệm. Câu 2. Bạn Q học lớp 9 nhưng việc nhà thường để cho bố mẹ làm hết, quần áo bố mẹ vẫn giặt cho. Điều đó cho thấy Q là người chưa tự lập. A. Đúng. B. Sai. Câu 3. Những người luôn trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác là người A. lười biếng lao động. B. không biết tự lập. C. lợi dụng người khác. D. luôn dựa vào người khác. Câu 4. Câu tục ngữ: "Nước lã mà vã nên hồ/ Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan" thể hiện tính cách gì của con người? A. Tự chủ. B. Chí công vô tư. C. Tự lập. D. Giữ chữ tín. Câu 5. Ý nghĩa của đức tính siêng năng, kiên trì là giúp con người A. luôn suy nghĩ và hành động đúng. B. thành công trong công việc và cuộc sống. C. sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. D. có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. Câu 6. Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” nói về đức tính nào sau đây của con người? A. Đức tính trung thực. B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính khiêm nhường. D. Đức tính kiên trì. Câu 7. Những hành vi nào dưới đây thể hiện tính kiên trì, siêng năng? A. Bố mẹ giao cho D tưới cây nhưng D lười tưới làm cây khô héo. B. M đăng kí lớp học múa nhưng không đến tập vì thấy rất khó. C. Trong lúc giúp bố mẹ chăn trâu, T còn tranh thủ đọc thêm sách. D. Gặp bài tập khó, A không bỏ cuộc mà luôn cố gắng tìm ra cách giải. Câu 8. Quyết tâm làm đến cùng dù khó khăn, gian khổ là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự giác. Câu 9. Ý nào dưới đây biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. B. Mục đích sau này được người khác trả ơn. C. Tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện. D. Luôn làm những điều bất lợi cho người khác. Câu 10. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật? A. Thường làm mất lòng người khác. B. Tránh nhầm lẫn, oan sai xảy ra. C. Người nói thật sẽ bị kẻ xấu trả thù. D. Sự thật luôn làm đau lòng người.
- Câu 11. Ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là A. làm cho đất nước ta có nhiều mặt hàng để xuất khẩu. B. giúp cho chúng ta giao lưu được với rất nhiều bạn bè. C. giúp cho chúng ta không phải lo về việc làm, thu nhập. D. làm rạng rỡ thêm truyền thống, bản sắc dân tộc Việt Nam. Câu 12. Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì? A. Tinh thần đoàn kết. B. Đức tính tiết kiệm. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng yêu thương con người. Câu 13. Luôn nói thật với mọi người là cách để tôn trọng sự thật. A. Đúng. B. Sai Câu 14. Câu ca dao “Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng/Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông” là nói đến truyền thống gì của nơi đây? A. Chống giặc ngoại xâm. B. Đoàn kết, nhân ái. C. Giữ làng nghề truyền thống. D. Lao động cần cù. Câu 15. Những phương án nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập? A. Chỉ những người đã trưởng thành mới cần mới cần tự lập trong cuộc sống. B. Tính tự lập chỉ thật sự cần thiết đối với những người có hoàn cảnh khó khăn. C. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua nhiều khó khăn. D. Tính tự lập sẽ giúp cho mỗi người có thêm sức mạnh, sự tự tin và khả năng sáng tạo. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16 (2,0đ). a. Nêu các biểu hiện của tính tự lập? b. Nếu gặp khó khăn trong việc thực hành tính tự lập, em sẽ làm gì để khắc phục? Câu 17 (1,0đ). Trình bày quan điểm của em về ý kiến: “Chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập”? Câu 18 (2,0đ). M là học sinh lớp 6, mới đầu năm học nhưng bạn ấy gặp khó khăn với môn Toán vì các bài tập quá khó. Thay vì cố gắng học, M thường hay bỏ bài tập hoặc nhờ bạn khác làm hộ. Câu hỏi: a) Em có nhận xét gì về hành động của M? b) Nếu là M, em sẽ làm gì để thể hiện sự siêng năng và kiên trì trong học tập? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. HSKT trả lời đúng phần trắc nghiệm đạt 5,0 điểm; mổi câu đúng ghi 0,5đ; chỉ ghi điểm tối đa 10 câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a A A B C B D C, D A C B D D A C A, B II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Biểu hiện của tính tự lập là sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu 1,0 với những khó khăn, thử thách, có ý chí nỗ lực phấn đấu vươn lên trong cuộc sống, không trông chờ dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. HSKT: nêu được một biểu hiện vẫn ghi điểm tối đa. 16 b. Cách khắc phục khó khăn trong rèn luyện tính tự lập: 1,0 (2,0 điểm) - Học hỏi từ những người xung quanh có tính tự lập. - Đặt mục tiêu cụ thể và thực hiện từng bước nhỏ để rèn luyện. - Tìm kiếm lời khuyên từ thầy cô, bạn bè hoặc gia đình khi cần hỗ trợ HSKT: đưa ra được nhưng chưa rõ ràng vẫn ghi điểm. Em không tán thành với ý kiến trên vì: 1,0 Nếu chỉ có con nhà nghèo mới cần tự lập, con nhà giàu không cần tự lập thì 17 con nhà giàu luôn sống ỷ lại vào bố mẹ, không tự giác trong học tập, lao (1,0 điểm) động nên khi vào đời sẽ gặp nhiều khó khăn và không thê thành công được. HSKT: đưa ra ý kiến của bản thân và có giải thích nhưng không rõ ràng ghi điểm điểm tối đa. a. Nhận xét về hành động của M: Hành động của M chưa đúng. Hành động này không giúp M cải thiện kỹ 1,0 năng của mình mà còn khiến bạn ấy lệ thuộc vào người khác, mất cơ hội rèn luyện bản thân. M chưa có sự siêng năng, kiên trì trong học tập. HSKT: nêu được ý kiến nhận xét và giải thích có liên quan vẫn ghi điểm 18 tối đa. (2,0 điểm) b. Nếu là M, em sẽ: - Nhờ thầy cô hoặc bạn bè giảng lại những bài chưa hiểu. - Dành thời gian luyện tập nhiều hơn, chia nhỏ các bài tập để dễ tiếp cận. 1,0 - Đặt mục tiêu cụ thể, ví dụ như hoàn thành ít nhất 5 bài tập mỗi ngày. - Kiên trì với mục tiêu dù gặp khó khăn, không dễ dàng bỏ cuộc. HSKT: nêu được 2 ý đạt 1,0đ. Lưu ý: Giáo viên linh hoạt trong bài làm của học sinh.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
