Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Chữ kí của GT TRƯỜNGTHCS CHUVĂN AN Năm học: (2022- 2023) Họ tên: ................................ Môn: GDCD - LỚP 7 Lớp: 7/.... Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Số báo danh:........................ ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng số Bằng chữ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng: Câu 1. Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực về A. tinh thần. B. tiền bạc. C. gia đình. D. bạn bè. Câu 2. Thường xuyên chú ý đến người khác là thể hiện nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Chia sẻ. B. Cảm thông. C. Quan tâm D. Yêu thương. Câu 3. Câu ca dao “Nói chín thì phải làm mười. Nói mười làm chín kẻ cười người chê” thể hiện phẩm chất nào sau đây? A. Tôn trọng người khác B. Giữ chữ tín. C. Tự trọng. D. Yêu thương con người. Câu 4. Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. truyền thống gia đình. B. truyền thống dân tộc. C. truyền thống dòng họ. D. truyền thống quê hương. Câu 5. Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy? A. Tổ chức đám tang, đám cưới thật linh đình. B. Duy trì các hủ tục, mê tín dị đoan. C. Xây dựng phong trào thi đua làm kinh tế vườn. D. Tham gia vào các tệ nạn xã hội. Câu 6. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ người thân. B. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc gia đình. C. Thông cảm trước nỗi đau của người khác. D. Sẵn sàng bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi. Câu 7. Người biết giữ chữ tín là người A. biết coi trọng, giữ gìn niềm tin. B. luôn nói sai sự thật. C. không trọng lời nói của nhau. D. không tin tưởng nhau. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là không tác động tiêu cực của việc căng thẳng tâm lí? A. Thấy sợ hải khi bố mẹ cải nhau. B. Tức giận, la hét. C. Suy nhược về thể chất và tinh thần. D. Đạt được kết quả cao trong học tập. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thái độ học tập tự giác tích cực? A. Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. B. Học thuộc bài rồi mới đi chơi. C. Nghe nhạc tiếng Anh để học từ mới. D. Vừa học bài vừa chơi game. Câu 10. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Trước khi thi, H đã dành thời gian hít thở sâu và tự nhủ: “Mình sẽ làm tốt thôi, mình đã luyện tập rất nhiều rồi”.Cuối cùng, H đã có phần thi rất ấn tượng và nhận được kết quả tốt. Việc làm của H thể hiện bạn là người A. biết cách ứng phó với tâm lý căng thẳng. B. may mắn và tự tin. C. biết quan tâm chia sẽ với mọi người. D. rất coi trọng thành tích. Câu 11. Hành động, việc làm nào sau đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín? A. Làm tốt việc mình đã nhận. B. Hứa suông cho xong việc. C. Giữ đúng lời hứa với mọi người. D. Luôn đúng hẹn.
- Câu 12. Quảng Nam có hai di sản văn hóa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999. Đó là hai di sản nào sau đây? A. Đô thị cổ Hội An và Cố đô Huế. B. Khu đền tháp Mỹ Sơn và Động Phong Nha. . C. Đô thị cổ Hội An và Khu đền tháp Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long và Khu đền tháp Mỹ sơn. Câu 13. Di sản văn hóa vật thể bao gồm A. danh lam thắng cảnh và bảo vật quốc gia. B. di tích lịch sử -văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu14. Việc làm nào dưới đây góp phần bảo tồn di sản văn hoá? A. Mặc trang phục theo mốt trong những ngày lễ hội B. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương. C. Khắc tên mình lên di tích khi tới tham quan. D. Buôn bán cổ vật không có giấy phép. Câu15. Trường hợp nào sau đây thể hiện tinh thần học tập tự giác tích cực? A. H ăn cơm xong, đợi bố mẹ nhắc nhở rồi mới ngồi học và làm bài tập về nhà. B. T không cần làm bài tập về nhà mà hôm sau đến lớp sớm để chép bài của bạn. C. Ngoài giờ học trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham khảo. D. A cho rằng chỉ cần học thuộc lí thuyết chứ không cần làm bài tập thực hành. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. ( 1 điểm) Nêu các biểu hiện của giữ chữ tín? Câu 17. ( 2 điểm) Sáng chủ nhật, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dọn tại khu di tích- di sản văn hóa của địa phương. Các bạn đều thấy phấn khởi và tích cực tham gia buổi lao động đó, chỉ có K là bực tức vì chủ nhật không được ở nhà để nghỉ ngơi sau một tuần học tập vất vả. Nếu là bạn của K, em sẽ khuyên K điều gì? Câu 18. ( 2 điểm) G là học sinh giỏi của lớp, L là học sinh trung bình lại thường quậy phá, trốn học. Kì thi gần tới, L cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe dọa, muốn G phải cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. G cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không thể tập trung học được, thường giật mình vào lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán. a. Nêu những biểu hiện của G khi bị căng thẳng? b. Nếu em là G em sẽ làm gì để được hỗ trợ giải tỏa tâm lý và tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho mình? Bài làm: .......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 LỚP 7 - Thòi gian: 45 phút ( KKTGGĐ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nhận Thông Vận Vận dụng TT kiến kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết: - Biết được một số truyền thống văn hoá, truyền thống yêu nước, chống giặc Bài 1: ngoại xâm của quê hương Tự hào - Biết được ví dụ, việc làm thể hiện về tự hào về truyền thống văn hoá, truyền 1 truyền 3 thống thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm quê của quê hương hương - Biết được, thái độ, hành vi của bản thân và người khác trong việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương mình. Bài 2: Nhận biết: Quan - Biết và nêu được biểu hiện của sự tâm, quan tâm, cảm thôngvà chia sẻ với 2 cảm 1 người khác. thông, chia sẻ Nhận biết: - Biết được các hành vi, việc làm cụ Bài 3: thể thể hiện sư tự giác, tích cực trong Học tập 3 tự giác học tập và cuộc sống hàng ngày. 2 tích cực - Biết được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện sư tự giác, tích cực Nhận biết: - Biết được hành vi giữ chữ tín - Nêu những biểu hiện của giữ chữ Bài 4: tín 4 Giữ chữ Thông hiểu: 2 1 tín -Qua thông tin ( ca dao, tục ngữ, danh ngôn, …) chỉ ra biểu hiện của người biết giữ chữ tín Bài 5: Nhận biết Bảo tồn -Chỉ ra được di sản văn hoá và một 5 di sản số loại di sản văn hoá của Việt Nam. 3 1 1 văn hóa
- Thông hiểu: -Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. Vận dụng: - Qua tình huống cụ thể, nêu được trách nhiệm của HS trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Nhận biết: - Biết các hành vi, việc làm cụ thể thể hiện việc ứng phó với tình huống Bài 6: căng thẳng Ứng Thông hiểu: phó với - Qua thông tin (tình huống cụ thể, 6 tình 1 1 0,5 0,5 …) chỉ ra được làm như thế nào để huống ứng phó với tình huống căng thẳng căng Vận dụng: thẳng - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách Ứng phó với tình huống căng thẳng Tổng 12 3 1,5 1 0,5
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học : 2022 - 2023 Môn GDCD - Lớp 7 - Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Tổng TN TL điểm 1.Giáo Bài 1: Tự hào 3 3 1đ dục về truyền đạo thống quê đức hương Bài 2: Quan 1 1 0,33 đ tâm, cảm thông, chia sẻ Bài 3: Học tập 2 2 0,66đ tự giác tích cực Bài 4: Giữ 2 1 1 3 1 2đ chữ tín 1đ Bài 5: Bảo tồn 3 1 1 4 1 3,33 đ di sản văn hóa 2đ 2.Giáo Bài 6: Ứng 1 1 0,5 0,5 2 1 2,66 đ dục kĩ phó với tình 1đ 1đ năng huống căng sống thẳng Tổng 12 3 1,5 1 0,5 15 3 Tỉ lệ% 40 10 20 20 10 50 50 10 điểm Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 7 - ĐỀ A - Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) I. Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Mỗi câu đúng là 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B D C D A C D A B C D B C II. Phần tự luận:( 5điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (1,0 điểm) Biểu hiện của giữ chữ tín là: Biết trọng lời hứa, đúng hẹn, thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân, trung thực, thống nhất giữa (1đ) lời nói và việc làm. Câu 17 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (2,0 điểm) - Khuyên K nên vui vẻ, tích cực tham gia hoạt động của lớp để góp (1đ) một phần công sức của mình để bảo tồn và phát triển di sản văn hóa địa phương. - Thông qua các hoạt động này bạn sẽ rèn luyện thêm cho bản thân (1đ) kỹ năng sống và góp phần bảo vệ môi trường. Câu 18 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (2,0 điểm) a/ Không thể tập trung học tập. (1đ) - Thường giật mình khi ngủ. - Mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán b/ Báo cho thầy cô biết việc làm của L và nhóm bạn xấu (1đ) - Trao đổi với bố mẹ, nhờ bố mẹ hỗ trợ giúp đỡ. - Tìm sự hỗ trợ từ phòng tư vấn tâm lý học đường của trường
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Chữ kí của GT TRƯỜNGTHCS CHUVĂN AN Năm học: (2022- 2023) Họ tên: ................................ Môn: GDCD - LỚP 7 Lớp: 7/.... Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Số báo danh:........................ ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng số Bằng chữ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng: Câu 1. Di sản văn hóa vật thể bao gồm A. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. B. di tích lịch sử -văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. danh lam thắng cảnh và bảo vật quốc gia. Câu 2. Việc làm nào dưới đây góp phần bảo tồn di sản văn hoá? A. Mặc trang phục theo mốt trong những ngày lễ hội B. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương. C. Khắc tên mình lên di tích khi tới tham quan. D. Buôn bán cổ vật không có giấy phép. Câu 3. Trường hợp nào sau đây thể hiện tinh thần học tập tự giác tích cực? A. H ăn cơm xong, đợi bố mẹ nhắc nhở rồi mới ngồi học và làm bài tập về nhà. B. T không cần làm bài tập về nhà mà hôm sau đến lớp sớm để chép bài của bạn. C. Ngoài giờ học trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham khảo. D. A cho rằng chỉ cần học thuộc lí thuyết chứ không cần làm bài tập thực hành. Câu 4. Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực về A. tiền bạc. B. tinh thần. C. gia đình. D. bạn bè. Câu 5. Thường xuyên chú ý đến người khác là thể hiện nội dung khái niệm nào dưới đây? A. Chia sẻ. B. Cảm thông. C. Quan tâm D. Yêu thương. Câu 6. Câu ca dao “Nói chín thì phải làm mười/ Nói mười làm chín kẻ cười người chê” thể hiện phẩm chất nào sau đây? A. Tôn trọng người khác B. Khoan dung C. Tự trọng. D. Giữ chữ tín. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thái độ học tập tự giác tích cực? A. Vừa học bài vừa chơi game. B. Học thuộc bài rồi mới đi chơi. C. Nghe nhạc tiếng Anh để học từ mới. D. Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy? A. Tổ chức đám tang, đám cưới thật linh đình. B. Duy trì các hủ tục, mê tín dị đoan C. Xây dựng phong trào thi đua làm kinh tế vườn. D. Tham gia vào các tệ nạn xã hội. Câu 9. Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Thường xuyên hỏi thăm sức khoẻ người thân. B. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc gia đình. C. Thông cảm trước nỗi đau của người khác. D. Sẵn sàng bao che cho bạn khi bạn mắc lỗi. Câu 10. Người biết giữ chữ tín là người A. biết coi trọng, giữ gìn niềm tin. B. luôn nói sai sự thật. C. không trọng lời nói của nhau. D. không tin tưởng nhau.
- Câu 11. Nội dung nào dưới đây là không tác động tiêu cực của việc căng thẳng tâm lí? A. Thu mình, tự cô lập bản thân. B. Đạt được kết quả cao trong học tập. C. Suy nhược về thể chất và tinh thần. D. Cơ thể mỏi mệt. Câu 12. Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. truyền thống gia đình. B. truyền thống dân tộc. C. truyền thống dòng họ. D. truyền thống quê hương. Câu 13. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Trước khi thi, H đã dành thời gian hít thở sâu và tự nhủ: “Mình sẽ làm tốt thôi, mình đã luyện tập rất nhiều rồi”. Cuối cùng, H đã có phần thi rất ấn tượng và nhận được kết quả tốt. Việc làm của H thể hiện bạn là người A. biết cách ứng phó với tâm lý căng thẳng. B. may mắn và tự tin. C. biết quan tâm chia sẽ với mọi người. D. rất coi trọng thành tích. Câu 14. Hành động, việc làm nào sau đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín? A. Làm tốt việc mình đã nhận. B. Hứa suông cho xong việc. C. Giữ đúng lời hứa với mọi người. D. Luôn đúng hẹn. Câu 15. Quảng Nam có hai di sản văn hóa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999. Đó là hai di sản nào sau đây? A. Đô thị cổ Hội An và Cố đô Huế. B. Khu đền tháp Mỹ Sơn và Động Phong Nha. . C. Đô thị cổ Hội An và Khu đền tháp Mỹ Sơn. D. Vịnh Hạ Long và Khu đền tháp Mỹ sơn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. ( 1 điểm) Nêu các biểu hiện của giữ chữ tín? Câu 17. ( 2 điểm) Sáng chủ nhật, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dọn tại khu di tích- di sản văn hóa của địa phương. Các bạn đều thấy phấn khởi và tích cực tham gia buổi lao động đó, chỉ có K là bực tức vì chủ nhật không được ở nhà để nghỉ ngơi sau một tuần học tập vất vả. Nếu là bạn của K, em sẽ khuyên K điều gì? Câu 18. ( 2 điểm) G là học sinh giỏi của lớp, L là học sinh trung bình lại thường quậy phá, trốn học. Kì thi gần tới, L cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe dọa, muốn G phải cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. G cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không thể tập trung học được, thường giật mình vào lúc ngủ, mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán. a. Nêu những biểu hiện của G khi bị căng thẳng? b. Nếu em là G em sẽ làm gì để được hỗ trợ giải tỏa tâm lý và tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho mình? Bài làm: .......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học: 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 7 - ĐỀ B - Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) I. Phần trắc nghiệm: ( 5điểm) Mỗi câu đúng là 0,33điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C B C D A C D A B D A B C II. Phần tự luận:( 5điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 16 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (1,0 điểm) Biểu hiện của giữ chữ tín là: Biết trọng lời hứa, đúng hẹn, thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân, trung thực, thống nhất giữa (1đ) lời nói và việc làm. Câu 17 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (2,0 điểm) - Khuyên K nên vui vẻ, tích cực tham gia hoạt động của lớp để góp (1đ) một phần công sức của mình để bảo tồn và phát triển di sản văn hóa địa phương. - Thông qua các hoạt động này bạn sẽ rèn luyện thêm cho bản thân (1đ) kỹ năng sống và góp phần bảo vệ môi trường. Câu 18 * Học sinh trả lời đúng các ý sau: (2,0 điểm) a/ Không thể tập trung học tập. (1đ) - Thường giật mình khi ngủ. - Mỗi khi đến trường lại bị đổ mồ hôi tay và trán b/ Báo cho thầy cô biết việc làm của L và nhóm bạn xấu (1đ) - Trao đổi với bố mẹ, nhờ bố mẹ hỗ trợ giúp đỡ. - Tìm sự hỗ trợ từ phòng tư vấn tâm lý học đường của trường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn