intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: GDCD 7 - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 03 câu = 5,0 điểm KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/chủ đề/bài TT Thông Vận Nhận Vận Mạch nội dung ̉ dụng Tỉ lệ biết hiêu dụng cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Tự hào về truyền 3 câu 3 câu 1 thống quê Giáo hương dục 2. Quan đạo tâm, đức cảm 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 3 thông và chia sẻ 3. Giữ 3 câu 1 câu 3 câu 1 câu 2 chữ tín 4. Bảo tồn di 3 câu 3 câu 1 câu 6 câu 1 câu 4 sản văn hóa T 12 3 1 1 1 15 3 ô 10 điểm
  2. ̉ n g T 40% 30% 20% 10% 50% 50% ı ̉ l ê ̣ % Tı lê ̣chung 70% 30% 100% ̉ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN GDCD 7 (Thời gian: 45 phút) TT Mạch nội Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung đề/bài Mức độ đánh giá
  3. Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao 1. Tự hào về Nhận biết: 3 câu truyền thống Những hủ tục 1 quê hương và truyền thống tốt đẹp GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC 2. Quan tâm, Nhận biết: 3 câu 1 câu cảm việc làm, ý thông và kiến đúng và chia sẻ tục ngữ về quan tâm, cảm thông và chia sẻ. Thông hiểu: Giải thích câu tục ngữ 3. Giữ chữ Nhận biết: 3 câu 1 câu tín Thành ngữ, hành vi, ý kiến giữ chữ tín. Vận dụng cao: Giải quyết tình huống
  4. 4. Bảo tồn di Nhận biết: 3 câu 3 câu 1 câu sản văn hoá Các loại di sản văn hoá Thông hiểu: Hiểu được các loại di sản văn hoá và cách xử lý khi phát hiện di sản. Vận dụng: Liên hệ, phát hiện các di sản văn hoá địa phương. Tổng 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PTDTBT TH THCS TRÀ NÚ NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 Lớp: 7 Thời gian 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thánh địa Mỹ Sơn ở huyện nào của tỉnh Quảng Nam? A. Điện Bàn B. Thăng Bình C. Duy Xuyên D. Hội An. Câu 2. Chùa Thiên Mụ thuộc tỉnh nào ở Việt Nam? A. Quảng Bình B. Huế C. Quảng Trị D. Thanh Hoá Câu 3. Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hoá nào? A. Văn hoá vật thể B. Văn hoá phi vật thể C. Di tích lịch sử D. Danh lam thắng cảnh. Câu 4. Chữ tín là: A. biết trọng lời hứa, đúng hẹn. B. thống nhất giữa lời nói và việc làm. C. thực hiện tốt trách nhiệm của bản thân. D. niềm tin của con người đối với nhau. Câu 5. Nội dung nào dưới đây là hủ tục cần được xoá bỏ? A. Nhân ái. B. Tảo hôn. C. Hiếu học. D. Yêu nước. Câu 6. Truyền thống nào sau đây thể hiện sự kính trọng, biết ơn với những bậc sinh thành, dưỡng dục? A. Hiếu thảo B. Tôn sư trọng đạo C. Lao động cần cù D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 7. Em đồng tình với ý kiến nào sau đây về việc giữ chữ tín? A. Chỉ người lớn mới cần giữ chữ tín. B. Giữ chữ tín là làm mọi cách cho người khác tin mình. C. Làm tốt công việc như đã cam kết chính là giữ chữ tín. D. Giữ chữ tín là giữ lời hứa trong bất cứ hoàn cảnh nào, với bất kì đối tượng nào. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của quê hương cần được giữ gìn và phát huy? A. Tư tưởng “Trọng nam khinh nữ”. B. Tổ chức ma chay, cưới hỏi linh đình. C. Thờ cúng tổ tiên . D. Lối sống thực dụng, trọng đồng tiền. Câu 9. Việc làm nào sau đây thể hiện lòng yêu thương con người? A. Tham gia hoạt động từ thiện. B. Làm điều thiện để kiếp sau được sung sướng. C. Giúp người phạm tội. D. Tỏ vẻ thương hại người gặp hoạn nạn. Câu 10. Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện tình yêu thương con người?
  6. A. Khôn nhà dại chợ. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Ăn vóc học hay. D. Một miếng khi đói bằng một gói khi no. Câu 11. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất? A. Chỉ người nào gặp khó khăn mới cần quan tâm, chia sẻ. B. Có người đề nghị mình mới quan tâm. C. Quan tâm, chia sẻ chỉ cần tặng quà. D. Quan tâm, chia sẻ xuất phát từ sự chân thành. Câu 12. Di sản văn hoá nào là di sản văn hoá vật thể? A. Cố đô Huế B. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên. C. Hát ca trù. D. Trang phục áo dài truyền thống. Câu 13. Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì? A. Đem đi bán B. Báo cho chính quyền địa phương C. Không cho ai biết D. Tiêu huỷ Câu 14. Di sản văn hoá bao gồm A. Di sản văn hoá vật thể và hữu hình. B. Di sản văn hoá phi vật thể và vô hình. C. Di sản văn hoá hữu hình và vô hình. D. Di sản văn hoá vật thể và phi vật thể. Câu 15. Câu thành ngữ nào nói về giữ chữ tín? A. Học thầy không tày học bạn. B. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn. C. Một lần bất tín, vạn lần bất tin. D. Không thầy đố mày làm nên. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Là học sinh, em có trách nhiệm gì trong việc bảo tồn di sản văn hóa? Kể tên 03 di sản văn hóa ở Quảng Nam cần được bảo vệ. Câu 2. (2 điểm) Giải thích câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách”. Câu 3. (1 điểm) Tình huống: L. bị ốm, phải nghỉ học. M. hứa với cô giáo và cả lớp sẽ đến nhà L. lấy vở và giúp L. ghi bài ở lớp. Nhưng M. đã không thực hiện được việc đó với lí do M. dậy muộn, không kịp đến nhà L. trước khi đến trường. Em có đồng tình với việc làm của M. không? Vì sao? BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
  7. .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 7
  8. CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Câu Nội dung Điểm PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 Câu 1→1 0 1 2 3 4 5 Đáp 5,0 5 C B B D B A C C A D D A B D C án (Mỗi câu đúng đạt 0,33đ; 02 câu đúng đạt 0,67đ; 03 câu đúng đạt 1.0đ) PHẦN TỰ LUẬN 5,0 - Trách nhiệm của học sinh: 1,0 + Giới thiệu các di sản văn hóa với mọi người. + Tìm hiểu về di sản văn hóa Câu + Tố cáo với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về hành vi phá hủy di sản văn 1 hóa. + Giữ gìn các di sản văn hóa, bảo vệ môi trường ở khu di tích. * HS chỉ cần nêu được 03 ý ghi 1 điểm. 1,0 - HS kể tên các di sản ở địa phương: Thánh địa Mỹ Sơn, đô thị cổ Hội An, Phật viện Đồng Dương, Tháp Chiên Đàn, Nghệ thuật Bài Chòi Trung Bộ… *HS nêu đúng 01 di sản văn hóa ghi 0,33 điểm Câu Giải thích được câu tục ngữ “Lá lành đùm lá rách”: 2 - Những người có cuộc sống đầy đủ cần biết đùm bọc, giúp đỡ những người 1,0 gặp hoàn cảnh khó khăn. - Khuyên con người trong cuộc sống phải có tinh thần đoàn kết, biết yêu 1,0 thương, giúp đỡ những người xung quanh khi họ gặp khó khăn, xuất phát từ
  9. tấm lòng nhân ái, yêu thương con người. Học sinh giải quyết được tình huống. Câu - Không đồng tình với việc làm của M. 0,25 3 - Vì: Hành vi của M. thể hiện việc không giữ chữ tín, lí do M. đưa ra không 0,75 chính đáng do đó làm giảm lòng tin của cô giáo và các bạn đối với M.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2