Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- I. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 7 (Thời gian: 45 phút) Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT chủ đề/ Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng bài biết hiểu cao Nhận biết : Bài 1. Tự - Biết được khái niệm, biểu hiện, và giá trị truyền thống hào về văn hóa của quê hương. 1TN 1 truyền - Biết được những việc làm để giữ gìn và phát huy truyền thống quê thống tốt đẹp của quê hương. hương Thông hiểu: Hiểu được những truyền thống của quê hương, đất nước. Nhận biết: Bài 2. Nhận biết được những khái niệm của sự quan tâm, cảm Quan tâm, thông và chia sẻ với người khác. cảm Thông hiểu: 2 1TN thông và - Hiểu được những hành vi của sự cảm thông. chia sẻ - Hiểu được những việc làm thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với những người thân trong gia đình và bạn bè trong lớp. 3 Bài 3. Nhận biết: 1TN Học tập Biết được các biểu hiện của học tập tự giác, tích cực. tự giác, Thông hiểu: tích cực Giải thích được vì sao phải học tập tự giác, tích cực. Vận dụng: - Phân biệt được những hành động đúng trong việc 1
- tự giác, tích cực học tập. - Góp ý, nhắc nhở những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. Nhận biết: - Biết được hành vi giữ chữ tín Bài 4: - Nêu những biểu hiện của giữ chữ tín 1TN 4 Giữ chữ 2TN 2TN 1/2TL Thông hiểu: 1/2TL tín -Qua thông tin (ca dao, tục ngữ, danh ngôn, …) chỉ ra biểu hiện của người biết giữ chữ tín Nhận biết Bài 5: -Chỉ ra được di sản văn hoá và một số loại di sản văn hoá Bảo tồn di của Việt Nam. 1TN 5 2TN 2TN sản văn Thông hiểu: 1 TL hóa -Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. Nhận biết: Các hành vi, việc làm cụ thể thể hiện việc ứng Bài 6: phó với tình huống căng thẳng Ứng phó Thông hiểu: với tình - Qua thông tin (tình huống cụ thể, …) chỉ ra được làm 2TN 6 huống như thế nào để ứng phó với tình huống căng thẳng 1TL căng Vận dụng: thẳng - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách Ứng phó với tình huống căng thẳng Tổng 9TN,1TL 3TN,1TL 3TN,1/2TL TN,1/2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% 2
- II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn GDCD - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/chủ đề/ STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng bài học TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Bài 1. Tự hào về 1c 1c 1 truyền thống quê 0.33 0.33 0.33 hương Bài 2. Quan tâm, 1c 1c 2 0.33 cảm thông và chia sẻ 0.33 0.33 Bài 3. Học tập tự 1c 1c 3 0.33 giác, tích cực 0.33 0.33 2c 2c 1c ½ ½ 5c 1c 4 Bài 4: Giữ chữ tín 3.66 0.66 0.66 0.33 1đ 1đ 1.66 2đ Bài 5: Bảo tồn di sản 2c 1c 1c 2c 5c 1c 5 3,66 văn hóa 0.66 0.33 2đ 0.66 1.66 2đ Bài 6: Ứng phó với 2c 1c 2c 1c 6 tình huống căng 1,66 0.66 1đ 0.66 1đ thẳng Tổng 9 1 3 1 3 ½ ½ 15c 3c 10 đ Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 10% 10% 10% 50 50 100 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 50 50 100 3
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ; NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 ; Thời gian: 45 phút Mã đề A I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây. Câu 1: Những món quà quyên góp của người dân đến đồng bào miền Trung chịu thiệt hại về bão lũ là xuất phát từ truyền thống nào sau đây? A. Tương thân, tương ái. B. Đoàn kết, dũng cảm. C. Cần cù lao động. D. Yêu nước chống ngoại xâm. Câu 2: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về sự chia sẻ? A. Con nhà lính, tính nhà quan. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Chia ngọt sẻ bùi. D. Thắng không kiêu, bại không nản. Câu 3: Người biết giữ chữ tín sẽ A. Được mọi người tin tưởng. B. Bị lợi dụng. C. Bị xem thường. D. Không được tin tưởng. Câu 4: Theo em, điều nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc giữ chữ tín? A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác. B. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tác tích cực từ người khác. C. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người. D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu. Câu 5: Hành vi nào dưới đây không giữ chữ tín? A. Làm việc chu đáo, thận trọng. B. Làm việc gì cũng làm qua loa, đại khái. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người. Câu 6: Giữ chữ tín là A. Không trọng lời nói của nhau B. Tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối C. Biết giữ lời hứa D. Không tin tưởng nhau Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây giữ chữ tín? A. Chỉ giữ đúng lời hứa với người lớn hơn mình. B. Giữ lời hứa với người biết tôn trọng mình. C. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Giữ lời hứa và phải làm tròn trách nhiệm. Câu 8: Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là: A. di tích lịch sử - văn hóa. B. di sản văn hóa vật thể. C. di sản văn hóa phi vật thể. D. danh lam thắng cảnh. Câu 9: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 10: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là? A. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được. B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình. C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. D. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần. Câu 11: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Báo cho chính quyền địa phương. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Giấu không cho ai biết. Câu 12: Di sản nào sau đây là di sản văn hoá vật thể? 4
- A. Cồng chiêng Tây nguyên. B. Dân ca Quảng Nam. C. Phố cổ Hội An. D. Nhã nhạc cung đình Huế. Câu 13: Khi bản thân rơi vào trạng thái căng thẳng, em sẽ lựa chọn cách làm nào sau đây để ứng phó? A. Thể dục, thể thao hoặc xem ti vi để giải trí. B. Âm thầm chịu đựng, không chia sẻ với bố mẹ. C. Ở trong phòng một mình, tách biệt mọi người. D. Nghĩ về những điều tiêu cực trước đó. Câu 14: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng. C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành. Câu 15: Học tập tự giác, tích cực là: A. chủ động, nỗ lực học tập mỗi khi đến kì thi. B. chủ động thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học tập. C. tập trung học tập khi có sự nhắc nhở của thầy, cô. D. chủ động, nỗ lực trong học tập để được bố mẹ thưởng tiền. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: (1 đ) Em hãy nêu một số biểu hiện của cơ thể khi gặp tâm lí căng thẳng? Câu 2: (2 đ) Địa phương nơi em sinh sống có di sản văn hóa nào? Em đã làm gì để bảo vệ di sản văn hóa đó? Câu 3: (2 đ) Chỉ vì tối qua ham xem bộ phim hay mà Q không ôn bài. Hôm nay trong giờ kiểm tra, Q loay hoay mãi mà mới chỉ làm được 1 câu. Nghĩ đến việc bị điểm dưới trung bình thì sẽ rất xấu hổ nên Q bối rối, lo lắng và tính đến chuyện quay cóp. Bàn tay Q đã đưa xuống ngăn bàn định mở sách, nhưng một ý nghĩ chợt loé lên trong Q: “Mình làm thế này mà cô giáo phát hiện ra, liệu cô còn tin tưởng mình nữa không?". Nghĩ đến đó, Q từ bỏ ý định quay cóp và tập trung suy nghĩ để làm nốt bài. Q thấy lòng nhẹ nhõm hơn. a) Em hãy nhận xét về suy nghĩ và hành động của Q. b) Từ tình huống trên, em rút ra bài học gì cho bản thân? 5
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ; NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 7 ; Thời gian: 45 phút Mã đề B I. Trắc nghiệm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây. Câu 1: Biểu hiện nào dưới đây giữ chữ tín? A. Chỉ giữ đúng lời hứa với người lớn hơn mình. B. Giữ lời hứa với người biết tôn trọng mình. C. Giữ lời hứa và phải làm tròn trách nhiệm. D. Coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. Câu 2: Giữ chữ tín là A. Biết giữ lời hứa. B. Tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối. C. Không trọng lời nói của nhau. D. Không tin tưởng nhau. Câu 3: Những sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được gọi là: A. di tích lịch sử - văn hóa. B. di sản văn hóa phi vật thể. C. di sản văn hóa vật thể. D. danh lam thắng cảnh. Câu 4: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di tích lịch sử. C. Di sản văn hóa phi vật thể. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 5: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là? A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần. B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình. C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được. Câu 6: Nếu phát hiện trong vườn nhà có vật cổ không rõ nguồn gốc từ đâu bạn sẽ làm gì? A. Giấu không cho ai biết. B. Mang đi bán. C. Lờ đi coi như không biết. D. Báo cho chính quyền địa phương. Câu 7: Di sản nào sau đây là di sản văn hoá vật thể? A. Cồng chiêng Tây nguyên. B. Phố cổ Hội An. C. Dân ca Quảng Nam. D. Nhã nhạc cung đình Huế. Câu 8: Khi bản thân rơi vào trạng thái căng thẳng, em sẽ lựa chọn cách làm nào sau đây để ứng phó? A. Nghĩ về những điều tiêu cực trước đó. B. Âm thầm chịu đựng, không chia sẻ với bố mẹ. C. Ở trong phòng một mình, tách biệt mọi người. D. Thể dục, thể thao hoặc xem ti vi để giải trí. Câu 9: Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của A. học sinh lười học. B. học sinh chăm học. C. cơ thể bị căng thẳng. D. người trưởng thành. Câu 10: Học tập tự giác, tích cực là: A. chủ động thực hiện đầy đủ nhiệm vụ học tập. B. chủ động, nỗ lực học tập mỗi khi đến kì thi. C. tập trung học tập khi có sự nhắc nhở của thầy, cô. D. chủ động, nỗ lực trong học tập để được bố mẹ thưởng tiền. Câu 11: Những món quà quyên góp của người dân đến đồng bào miền Trung chịu thiệt hại về bão lũ là xuất phát từ truyền thống nào sau đây? 6
- A. Yêu nước chống ngoại xâm. B. Đoàn kết, dũng cảm. C. Cần cù lao động. D. Tương thân, tương ái. Câu 12: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về sự chia sẻ? A. Chia ngọt sẻ bùi. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Con nhà lính, tính nhà quan. D. Thắng không kiêu, bại không nản. Câu 13: Người biết giữ chữ tín sẽ A. Bị lợi dụng. B. Được mọi người tin tưởng. C. Bị xem thường. D. Không được tin tưởng. Câu 14: Theo em, điều nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc giữ chữ tín? A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác. B. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tác tích cực từ người khác. C. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu. D. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người. Câu 15: Hành vi nào dưới đây không giữ chữ tín? A. Làm việc chu đáo, thận trọng. B. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người. C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. D. Làm việc gì cũng làm qua loa, đại khái. II. Tự luận: (5 đ) Câu 1: (1 đ) Em hãy nêu một số biểu hiện của cơ thể khi gặp tâm lí căng thẳng? Câu 2: (2 đ) Địa phương nơi em sinh sống có di sản văn hóa nào? Em đã làm gì để bảo vệ di sản văn hóa đó? Câu 3: (2 đ) Chỉ vì tối qua ham xem bộ phim hay mà Q không ôn bài. Hôm nay trong giờ kiểm tra, Q loay hoay mãi mà mới chỉ làm được 1 câu. Nghĩ đến việc bị điểm dưới trung bình thì sẽ rất xấu hổ nên Q bối rối, lo lắng và tính đến chuyện quay cóp. Bàn tay Q đã đưa xuống ngăn bàn định mở sách, nhưng một ý nghĩ chợt loé lên trong Q: “Mình làm thế này mà cô giáo phát hiện ra, liệu cô còn tin tưởng mình nữa không?". Nghĩ đến đó, Q từ bỏ ý định quay cóp và tập trung suy nghĩ để làm nốt bài. Q thấy lòng nhẹ nhõm hơn. a) Em hãy nhận xét về suy nghĩ và hành động của Q. b) Từ tình huống trên, em rút ra bài học gì cho bản thân? 7
- VI. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,33đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả A C A D B C D C B D A C A B B lời II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Một số biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng: mệt mỏi, chán ăn, khó 1đ ngủ, đau đầu, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, đổ mồ hôi, đau bụng,... Câu 2 Lưu ý: Học sinh căn cứ vào những di sản văn hóa của địa phương để trả 1đ lời. - Để bảo vệ các di sản văn hóa đó, em đã làm: + Đi tham quan, tìm hiểu về các di sản văn hóa. 0.5 đ + Không vứt rác bừa bãi khi tham quan các di sản văn hóa. 0.5 đ + Tham gia làm tình nguyện quét dọn trong chùa. + Làm hướng dẫn viên du lịch cho các du khách trong và ngoài nước đến tham quan các di sản văn hóa. Câu 3 a) Q là người giữ chữ tín và biết kiên định với ý chí của bản thân. Dù Q hoàn toàn có thể quay cóp để đạt điểm cao nhưng Q không muốn trở thành người không giữ chữ tín, không muốn làm mất niềm tin ở cô giáo 1đ đối với mình, nên Q đã quyết định không quay cóp và cố gắng tự làm bài. b) Từ tình huống trên, bài học thứ nhất em rút ra được là không nên ham 1đ chơi mà quên việc học, luôn luôn phải ôn bài trước khi đến lớp. Bài học thứ hai là nhất quyết không quay cóp trong giờ kiểm tra, bởi vì kết quả đạt được khi quay cóp không phải là kết quả thật sự của mình, như vậy là đang gian dối, đánh mất chữ tín mà thầy cô giáo và bố mẹ dành cho mình. Mã đề: B 1. Trắc nghiêm: (5 đ) mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả C A B C A D B D A C D A B C D lời 2 Tự luân: (5 đ) Như đề A 8
- 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn