Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD LỚP 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận Thông Vận Tổng cộng biết hiểu dụng Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL 1. Chủ đề: Nhà Khái niệm nước CH kỉ luật XHCN VN, Hành vi vi quyền và nghĩa phạm vụ của CD pháp luật Hành vi trong QLNN thể hiện (Câu 1,2,3) tính kỉ luật Số câu 3 3 Số điểm 1,0 1,0 2. Tự lập Ý nghĩa Câu tục (Câu 4,5,6,7) của tự lập ngữ thể Khái niệm hiện tự lập tính tự Biểu hiện lậ p trái với tự lậ p Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0,33 1,33 3. Quyền và Hành vi bị Câu tục Hiểu ý nghĩa vụ của pháp luật ngữ thể nghĩa công dân trong cấm trong hiện câu ca gia đình gia đình mối dao (Câu Biểu hiện quan hệ thuộc giữa anh 8,9,10,11,16) quyền và chị em nghĩa vụ trong gia của trẻ em đình. trong gia đình Hành vi đúng của các thành viên trong gia đình
- Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 0,33 2,0 3,33 4. Xây dựng Ý kiến Hiểu Vận Vận tình bạn trong đúng về nội dụng dụng sáng, lành mạnh tình bạn dung kiến kiến (Câu12,13,14,18) Hành vi câu tục thức đã thức đã không phù ngữ nói học về học về hợp với về tình tình bạn tình bạn tình bạn bạn trong trong sáng, sáng, lành lành mạnh mạnh để đưa để bày ra lời tỏ quan khuyên điểm, đối với giải bạn N, thích H phù phù hợp. hợp. Số câu 2 1 0,5 0,5 4 Số điểm 0,67 0,33 1.0 1,0 3.0 5. Tôn trọng và Hành vi Hiểu học hỏi các dân không phù hành vi tộc khác hợp với đúng về (Câu 15,17) giữ gìn tôn bản sắc trọng văn hóa dân tộc dân tộc khác. Việt Nam. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 2,0 1,33 Tổng số câu 12 3 1 1,5 0,5 18 Tổng số điểm 4,0 10 20 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Câu Mức Điể Chuẩn đánh giá m PHẦN TNKQ ( 5 ĐIỂM) Câu 1 Nhận biết 0,33 Khái niệm kỉ luật
- Câu 2 Nhận biết 0,33 Hành vi vi phạm pháp luật Câu 3 Nhận biết 0,33 Hành vi thể hiện tính kỉ luật Câu 4 Thông hiểu 0,33 Câu tục ngữ thể hiện tính tự lập Câu 5 Nhận biết 0,33 Ý nghĩa của tự lập Câu 6 Nhận biết 0,33 Khái niệm tự lập Câu 7 Nhận biết 0,33 Biểu hiện trái với tự lập 0,33 Câu tục ngữ thể hiện mối quan hệ giữa anh chị em Câu 8 Thông hiểu trong gia đình. Câu 9 Nhận biết 0,33 Hành vi bị pháp luật cấm trong gia đình 0,33 Biểu hiện thuộc quyền và nghĩa vụ của trẻ em trong gia Câu 10 Nhận biết đình Câu 11 Nhận biết 0,33 Hành vi đúng của các thành viên trong gia đình Câu 12 Nhận biết 0,33 Ý kiến đúng về tình bạn Câu 13 Nhận biết 0,33 Hành vi không phù hợp với tình bạn Câu 14 Thông hiểu 0,33 Hiểu nội dung câu tục ngữ nói về tình bạn Câu 15 0,33 Hành vi không phù hợp với giữ gìn bản sắc văn hóa Nhận biết dân tộc Việt Nam. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 16 Thông hiểu 2,0 Hiểu nội dung câu ca dao về công lao của cha mẹ. Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học và liên hệ thực tế để nêu Câu 17 1,0 thấp cách ứng xử phù hợp. Câu Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học về tình bạn trong sáng, lành 1,0 18a thấp mạnh để bày tỏ quan điểm, giải thích phù hợp. Câu Vận dụng Vận dụng kiến thức đã học về tình bạn trong sáng, lành 1,0 18b cao mạnh để đưa ra lời khuyên đối với bạn N, H phù hợp.
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 8/ …. ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền đáp án đó vào bảng bài làm bên dưới. Câu 1. Những quy định chung của một cộng đồng hoặc của tổ chức xã hội, yêu cầu mọi người tuân theo nhằm tạo sự thống nhất trong hành động được gọi là: A. liêm khiết. B. pháp luật. C. kỉ luật. D. công bằng. Câu 2. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về an toàn giao thông? A. Đi xe đạp dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên. B. Chấp hành tín hiệu đèn giao thông. C. Chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. D. Đi đúng làn đường, phần đường quy định. Câu 3. Hành vi nào sau đây thể hiện tính kỉ luật? A. Không làm bài thầy cô giáo giao. B.Nói chuyện trong giờ học. C. Vứt rác không đúng quy định. D. Nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. Câu 4. Câu nào sau đây thể hiện tính tự lập ? A. Quân tử nhất ngôn. B. Cái khó ló cái khôn.
- C. Học một biết mười. D. Tự lực cánh sinh. Câu 5. Người có tính tự lập sẽ A. luôn thành công trong cuộc sống. B. nản chí trước khó khăn. C. thường bị người khác xa lánh. D. dễ gặp khó khăn trong cuộc sống. Câu 6. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình được gọi là A. Giữ chữ tín. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Liêm khiết. Câu 7. Biểu hiện nào sau đây trái với tự lập? A.Tự tin, bản lĩnh cá nhân B. Ý chí vượt qua khó khăn. C. Trông chờ vào người khác D. Không phụ thuộc vào người khác. Câu 8. Câu tục ngữ nào sau đây nói lên mối quan hệ giữa anh, chị em trong gia đình? A. Anh em bát máu sẻ đôi C. Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì B. Con hơn cha là nhà có phúc D. Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 9. Hành vi nào của con đối với cha mẹ bị pháp luật cấm? A. Tôn trọng ý kiến của cha mẹ. B. Nuôi dưỡng cha mẹ khi già yếu. C. Ngăn cản cha mẹ làm điều xấu. D. Chửi mắng, đánh đập cha mẹ. Câu 10. Biểu hiện nào sau đây thể hiện quyền và nghĩa vụ của trẻ em trong gia đình? A. Tranh thủ làm việc nhà giúp mẹ. B. Cãi lại lời ông bà, cha mẹ. C. Không bao giờ làm việc nhà. D. Bỏ học để đi chơi điện tử. Câu 11. Em đồng ý với hành vi nào dưới đây? A. Trọng con trai, xem nhẹ con gái B. Con cái đua đòi ăn chơi. C. Anh chị em yêu thương, hòa thuận D. Ngược đãi con riêng, con nuôi. Câu 12. Em tán thành với ý kiến nào dưới đây về tình bạn? A. Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở. B. Tình bạn đẹp khi biết tôn trọng nhau và đối xử bình đẳng. C. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa một bạn nam và một bạn nữ. D. Tình bạn chỉ có ý nghĩa khi nó mang lại cho con người lợi ích thiết thực. Câu 13. Việc làm nào dưới đây không phù hợp với tình bạn trong sáng lành mạnh? A. Bao che khuyết điểm cho bạn. B. Chân thành, tin tưởng nhau. C. Giúp đỡ nhau lúc khó khăn. D. Bình đẳng, tôn trọng nhau. Câu 14. Câu tục ngữ nào sau đây nói về tình bạn? A. Học ăn, học nói, học gói, học mở. B. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn. C. Tiên học lễ, hậu học văn. D. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Câu 15. Em đồng tình với việc làm nào sau đây? A.Chỉ dùng hàng ngoại không dùng hàng Việt Nam. B.Tìm hiểu phong tục tập quán của các nước trên thế giới. C. Không xem nghệ thuật dân tộc của Việt Nam. D. Dùng tiếng Anh xen lẫn tiếng Việt II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16(2 điểm) Em hiểu thế nào về câu ca dao: “Ơn cha nặng lắm ai ơi Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang” Câu 17(1 điểm). Em sẽ làm gì khi thấy bạn em thiếu lịch sự với người nước ngoài?
- Câu 18(2 điểm) Gia đình H tuy nghèo nhưng H học rất giỏi, trong lớp H được các bạn yêu quý. N là bạn của H và là con nhà khá giả, N thường hay giúp đỡ H mỗi khi H không có tiền mua sách vở. Ngược lại H thường xuyên cho N chép bài mỗi khi kiểm tra để N có thể đạt học sinh tiên tiến cuối năm. Các bạn trong lớp đều nói “N và H đúng là đôi bạn tốt”. a) Theo em nhận xét của các bạn trong lớp như vậy có đúng không? Vì sao? b) Nếu em là bạn của H và N, em sẽ làm gì trong tình huống trên? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (20212022) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD LỚP 8 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,33 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án C A D D A C C A D A C B A B B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm 16 Đề cao công lao to lớn 1,0 (2 điểm) của cha mẹ để nuôi dạy 1,0 con nên người Khuyên con cái phải kính trọng, biết ơn cha mẹ. Đó là quyền và nghĩa vụ của con cái đối với cha mẹ 17 Can ngăn khuyên bạn 0,5 (1 điểm) không nên làm như vậy vì như thế sẽ đánh mất vẻ 0,5 đẹp hiếu khách của con người Việt Nam. Khuyên bạn xin lỗi họ hoặc thay mặt bạn xin lỗi họ. 18 a) Không đúng. vì đây là 1,0 (2 điểm) sự lợi dụng lẫn nhau, không phải là tình bạn 1,0 trong sáng, lành mạnh. b) Nếu em là bạn của H và N, em sẽ khuyên hai bạn phải thể hiện tính tự giác trong học tập vì đây là một đức tính cần có của mỗi người, luôn giúp nhau trong học tập một cách trong sáng, không vụ lợi, lợi dụng lẫn nhau. Lưu ý: HS có thể trả lời bằng nhiều cách khác nhau, nếu phù hợp vẫn ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn